Tải bản đầy đủ (.docx) (8 trang)

De thi MTBT Thanh pho Mong Cai 2011 2012

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (279.82 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Phách đính kèm đề thi chính thức lớp 9 THCS UBND THÀNH PHỐ MÓNG CÁI PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KÌ THI CHỌN, LẬP ĐỘI TUYỂN HỌC SINH GIỎI CẤP THÀNH PHỐ THAM DỰ KÌ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH NĂM HỌC 2011-2012 MÔN: GIẢI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH CẦM TAY. Cấp Trung học cơ sở Thời gian làm bài: 150 phút (không kể thời gian giao đề) Ngày thi: 09/12/2011 Số báo danh:………………………………………………………..…………………………......…… Họ và tên thí sinh: …………………………………..………..….. Nam (Nữ): ………….…….. Ngày, tháng, năm sinh: ……………………. Nơi sinh: ……...……………………...………… Học sinh lớp: ………….…..… Trường: ………………………...…………..…...………………... Họ và tên, chữ ký của cán bộ coi thi Cán bộ coi thi số 1: ………………….......................................……………………………….. Số phách (do Trưởng ban chấm thi ghi). Cán bộ coi thi số 2: ………………….......................................………………………………. Quy định: 1) Thí sinh phải ghi đầy đủ các mục ở phần trên theo hướng dẫn của cán bộ coi thi. 2) Thí sinh làm bài trực tiếp vào bản đề thi có phách đính kèm này. 3) Thí sinh không được kí tên hay dùng bất cứ kí hiệu gì để đánh dấu bài thi, ngoài việc làm bài thi theo yêu cầu của đề thi. 4) Bài thi không được viết bằng mực đỏ, bút chì; không viết bằng hai thứ mực. Phần viết hỏng, ngoài cách dùng thước để gạch chéo, không được tẩy xoá bằng bất cứ cách gì kể cả bút xoá. Chỉ được làm bài trên bản đề thi được phát, không làm bài ra các loại giấy khác. Không làm ra mặt sau của tờ đề thi. 5) Trái với các điều trên, thí sinh sẽ bị loại.. Trang 1 / 5.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> UBND THÀNH PHỐ MÓNG CÁI PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KÌ THI CHỌN, LẬP ĐỘI TUYỂN HỌC SINH GIỎI CẤP THÀNH PHỐ THAM DỰ KÌ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH NĂM HỌC 2011-2012 MÔN: GIẢI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH CẦM TAY. Cấp Trung học cơ sở Thời gian làm bài: 150 phút (không kể thời gian giao đề) Ngày thi: 09/12/2011 Chú ý: - Đề thi này có: 04 trang (không kể trang phách). - Thí sinh làm bài trực tiếp vào bản đề thi này.. Điểm của toàn bài thi Bằng số. Bằng chữ. Họ, tên và chữ ký các cán bộ chấm thi. SỐ PHÁCH (do Trưởng ban chấm thi ghi). …………….................................................... ……………..................................................... Quy định: 1) Thí sinh được dùng một trong các loại máy tính: Casio fx-500A, Casio fx500MS, Casio fx-570MS, Casio fx-500ES, Casio fx-570ES, ViNacal Vn-500MS và ViNacal Vn-570MS. 2) Các kết quả tính toán gần đúng, nếu không có yêu cầu cụ thể, được qui định là chính xác đến 5 chữ số thập phân. 3) Trong những bài có yêu cầu viết quy trình bấm phím, thí sinh phải ghi rõ tên loại máy mà mình dùng trước khi viết quy trình. Câu 1 (4,0 điểm). Tính giá trị của các biểu thức rồi điền kết quả vào ô trống: 3 2 3  4 6   7 9  1   21  :   3   .   1   4    5 7   8 11   3 A 2   8 8   11 12   5  3 . 4  :    5    13 9   12 15   6. A  ……………………………..…... cos3 37043'.cot 5 19 030'  3 15 sin 2 57042'. tan 4 69 013' B 5 cos4 19 036' : 3 5 cot 6 52009 ' 6 Trang 2 / 5.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> B. ………………….............................…………..….... C 12345678 87654321 C= D 1 . ………………….............................…………..….... 2007 2008 1 2009 1 2010 1 2011 1 2012 1 2013 1 2014 D. ………………….............................…………..….... Câu 2 (1,0 điểm).Viết số thập phân vô hạn tuần hoàn a = 1,23456456456... dưới dạng phân số tối giản. a=. ………………….............................…………..….... Câu 3 (2,0 điểm). Cho đa thức f  x  thỏa mãn: f  x  chia cho x  2 có dư là 2,25, f  x  chia cho x  3 có dư là 1,67, f  x  chia cho x 2  5x  6 có thương là 1  x 2 và còn dư. a) Xác định đa thức f  x  . b) Tính f (2,1245) Đáp số: a) f  x   ………………….............................…………..…... b) f (2,1245) ..…………….............................………….... 2 3 4 100 P x  1  x  x  x  ...  x   Câu 4 (1,0 điểm). Khi chia đa thức cho đa thức 2 Q  x  x  1 ta có dư là đa thức R(x). Tính R( 123,143).. R( 123,143) ………………….............................…………..…... Q  x   3x 2  2x  7 . Câu 5 (1,5 điểm). Tính tổng các hệ số của đa thức dưới dạng đa thức. Đáp số: ………………….............................…………..….... Trang 3 / 5. 64. khi viết nó.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Câu 6 (1,5 điểm). Dân số tỉnh A đầu năm 2012 là 1 700 000 người. a) Nếu tỉ lệ tăng dân số trung bình hàng năm của tỉnh đó là 1,2% thì sau 10 năm nữa dân số của tỉnh A là bao nhiêu người ? (làm tròn đến hàng đơn vị) b) Nếu đến đầu năm 2022 tỉnh A có 2 000 000 người dân thì tỉ lệ tăng dân số trung bình hàng năm của tỉnh đó là bao nhiêu ? (làm tròn kết quả đến hai chữ số thập phân) Đáp số: a) Dân số tỉnh A sau 10 năm: …………………................ b) Tỉ lệ tăng dân số trung bình hàng năm: ............… Câu 7 (2,0 điểm). Cho tứ giác ABCD có AC m, BD n, góc nhọn giữa hai đường chéo là  . a) Lập công thức tính diện tích tứ giác ABCD theo m, n,  . a) Sơ lược lời giải:. Hình vẽ. b) Diện tích tứ giác ABCD: 0 b) Biết m 12, 2368 cm; n 15, 4565 cm;  48 12 '. Tính diện tích tứ giác ABCD.. Câu 8 (1,0 điểm) .Tìm cặp số (x;y) nguyên dương với x nhỏ nhất thỏa mãn phương 2 3 156x 2  807   12x  20y 2  52x  59. trình Đáp số: (x; y) = ………………….............................…………..….... Trang 4 / 5.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Câu 9 (3,0 điểm) Cho dãy số. . Un = 5  2 6. n.  +5 2 6. n. với n là các số tự nhiên.. a) Tính U n với n = 0; 1; 2; 3; 4. b) Viết công thức truy hồi tính U n+2 theo U n+1 và U n c) Lập quy trình ấn phím liên tục để tính U n+2 theo U n+1 và U n (ghi rõ loại máy tính) a) U0..............................; U1..............................;U2..............................;U3..............................;U4.............................; b) Công thức truy hồi tính Un+2 là: c) Qui trình:. 8 3 18 y  x  2  1 ; y = x  3  2  ; y = - x  6  3 . 7 8 29 Câu 10 (3,0 điểm). Cho ba hàm số:. a) Tìm tọa độ giao điểm A của hai đồ thị hàm số (1) và (2); giao điểm B của hai đồ thị hàm số (2) và (3); giao điểm C của hai đồ thị hàm số (1) và (3) (viết kết quả dưới dạng phân số).  b) Tính BAC (ghi toàn bộ kết quả).  c) Viết phương trình đường phân giác của BAC dưới dạng y ax  b  a 0  (ghi kết quả a và b với 5 chữ số thập phân). Đáp số: a). ………………….............................…………..….... b). ………………….............................…………..….... c). ………………….............................…………..….... _____________________Hết___________________ Trang 5 / 5.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> UBND THÀNH PHỐ MÓNG CÁI PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KÌ THI CHỌN, LẬP ĐỘI TUYỂN HỌC SINH GIỎI CẤP THÀNH PHỐ THAM DỰ KÌ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH NĂM HỌC 2011-2012 MÔN: GIẢI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH CẦM TAY. Cấp Trung học cơ sở Thời gian làm bài: 150 phút (không kể thời gian giao đề) Ngày thi: 09/12/2011 Câu. 1 (4,0 đ). 2 (1,0 đ) 3 (2,0 đ) 4 (1,0 đ) 5 (1,5 đ) 6 (1,5 đ). Sơ lược lời giải. Điểm. A 2,52614. 1,0. B 8,93293. 1,0. C 1 082 152 022 374 638. 1,0. D 4,98068. 1,0. a. 4 1111 33 300. 1,0. 279 941 f  x   x  5 x  5 x  x . 50 100 a). 1,5. b) f  2,1245 2,56076. 0,5. R( 123,143) 594,75210. 1,0. Tổng các hệ số = 18 446 744 073 709 551 616. 1,5. a) 1 915 376. 0,5. b) 1,64 %. 1,0. 4. 3. 2. Trang 6 / 5.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> A. B K O. 7 (2,0 đ). H D. C. a)Gọi giao điểm của AD và BC là O.Vẽ thêm AH, CK lần lượt vuông góc với BD tại H và K. 1 S ABCD S ABD  SCBD  BD ( AH  CK ) 2 1 1 BD  OA  OC  sin O  BD. AC.sin O 2 2 1  n.m.sin  2. 0,5. 2 b) S ABCD 70,49896 cm. 8 (1,0 đ). (x; y)=. 1,0.  11;29 . a) U 0 2;U1 10;U 2 98;U 3 970;U 4 9602. b) U n+2 = 10 U n+1 - U n c) Máy Casio 500-MS: 2 SHIFT STO A 9 (3,0 đ). 1,5. 1,0 0,5 1,0. 10 SHIFT STO B 10 ALPHA B  ALPHA A SHIFT STO A 10 ALPHA A  ALPHA B SHIFT STO B  SHIFT . 10 (3,0 đ). Sau đó ấn  n-1 lần để tính U n+2 ( Với n lớn hơn hoặc bằng 2)  56 150   696 30   812 570  A  ; ;  ;C  ; ;B  43 43 77 77 179 179       a) 0  b) A 28 15' 28,91'' c) y = 0,69205x – 2,58710. 0,5 1,5 0,5 1,0. Các chú ý khi chấm: 1. Với các tính kết quả gần đúng, nếu thiếu kí hiệu thì trừ 0,25 điểm mỗi phần. 3. Đối với bài 7 và bài 8, nếu thiếu đơn vị đo thì trừ 0,25 mỗi phần, nếu sai đơn vị đo thì không cho điểm phần đó. Bài 8, không vẽ hình không cho điểm. 4. Các kết quả tính toán nếu sai dù chỉ một chữ số đều không cho điểm. 5. Mọi vấn đề phát sinh khác đều phải được bàn bạc, thống nhất chung trong cả tổ chấm và chỉ cho điểm theo sự thống nhất đó. _____________________Hết____________________ Trang 7 / 5.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Trang 8 / 5.

<span class='text_page_counter'>(9)</span>

×