Tải bản đầy đủ (.docx) (21 trang)

Kt cuoi KH II TV4 chuan

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.62 MB, 21 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHÒNG GD & ĐT Trường Tiểu học --------------------. BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II Môn: Tiếng Việt – Lớp 4 Năm học 2011 – 2012 Thời gian: 80 phút Điểm. Họ và tên: ………………………….. lớp 4 ... A.KIỂM TRA ĐỌC (10 điểm) I. Đọc thành tiếng (5 điểm) Giáo viên kiểm tra cho điểm trong các tiết ôn tập. Đọc: ............. Viết: ………. TB: …….......

<span class='text_page_counter'>(2)</span> II. Đọc thầm và làm bài tập (5 điểm) * Đọc thầm bài “ Vương quốc vắng nụ cười ” (SGK Tiếng Việt 4 tập 2 trang 132) khoanh tròn vào trước câu trả lời đúng từ câu 1 đến câu 5 và làm bài các câu 6, 7, 8 Câu 1: Những chi tiết nào cho thấy cuộc sống của vương quốc nọ rất buồn? A. Vì dân cư ở đây thưa thớt B. Vì mọi người không ai nói chuyện với nhau. C. Vì ra đường gặp toàn những gương mặt rầu rĩ, héo hon..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Câu 2: Cuộc sống ở nơi đó tại sao lại buồn chán như vây? A. Vì cuộc sống ở đây nghèo khô B. Vì cư dân ở đó không ai biết cười C. Cả 2 ý trên Câu 3: Nhà vua đã làm gì để thay đôi tình hình? A. Nhà vua xử phạt những ai không biết cười..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> B. Nhà vua họp triều đình rồi cử ngay một viên đại thần đi du học, chuyên về môn cười. C. Nhà vua buồn chán và lâm bệnh. Câu 4: Điều gì xảy ra khi viên đại thần đi du học trở về. A. Tất cả mọi người dân ở vương quốc đó đều biết cười. B. Trẻ con không biết cười..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> C. Nhà vua và mọi vị quan đều thất vọng, vị đại thần đã trở về nhưng chưa học được môn cười. Câu 5: Viên thị vệ đã bắt được ai? A. Tóm được một kẻ đang cười sằng sặc ngoài đường. B. Tóm được một tên cướp. C. Tóm được một người già biết cười..

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Câu 6: Gạch dưới bộ phận trạng ngữ trong các câu sau: 1, Ngày mai, lớp em kiểm tra Toán. 2, Đúng 8 giờ sáng, buổi lễ bắt đầu. Câu 7: Tìm chủ ngữ, vị ngữ trong câu sau:.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Một năm trôi qua, thời gian học đã hết, nhà vua ra tận cửa ải đón vị đại thần đi du học trở về. - Chủ ngữ: ................................................................................................................... - Vị ngữ: ...................................................................................................................... Câu 8: Đặt 2 câu kể theo kiểu câu Ai làm gì?.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> B. Kiểm tra viết (10 điểm).

<span class='text_page_counter'>(9)</span> I. Chính tả nghe - viết (5 đ) Viết bài “Thắng biển” (từ đầu đến quyết tâm chống giữ) (TV4/tập 2- trang 76).

<span class='text_page_counter'>(10)</span>

<span class='text_page_counter'>(11)</span>

<span class='text_page_counter'>(12)</span> II. Tập làm văn (5 đ) Em hãy tả một con vật nuôi trong nhà.

<span class='text_page_counter'>(13)</span>

<span class='text_page_counter'>(14)</span>

<span class='text_page_counter'>(15)</span>

<span class='text_page_counter'>(16)</span>

<span class='text_page_counter'>(17)</span>

<span class='text_page_counter'>(18)</span>

<span class='text_page_counter'>(19)</span>

<span class='text_page_counter'>(20)</span>

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

<span class='text_page_counter'>(22)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×