Tải bản đầy đủ (.ppt) (10 trang)

Bai 16 PTHH Tiet 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (404.78 KB, 10 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Nguyễn Thái Bình. Trường THCS. GD. Gv: Triệu Thị Hiền.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Kiểm tra bài cũ: 5’ Phát biểu định luật bảo toàn khối lượng? (4đ) BT áp dụng: Đốt khí hiđro với khí oxi thu được nước. Biết khối lượng Ôxi là: 7g, khối lượng nước là:13g a. Hãy viết phương trình chữ của phản ứng hoá học trên? (2đ) b.Viết công thức về khối lượng của phản ứng (2đ) c.Tính khối lượng Hiđrô tham gia phản ứng.(2đ).

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Tiết 22 Bài 16: PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC (t1) I. Lập phương trình hóa học: 1. Phương trình hóa học: Phương trình chữ: t0 H H O Khí hiđro + Khí oxi  Nước HO Hãy thay tên các chất trên bằng công thức hóa học? * Sơ đồ phản ứng: 0 t H2O H2 + O2 OO HH 2. Sơ đồ phản ứng trên được minh họa như sau: Phản ứng này có phù hợp với ĐLBTKL chưa? Vì sao?. H2 + O 2.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Bằng cách nào để phản ứng này phù hợp với ĐLBTKL?. H2. +. O2. 2H2O H. O O. HH. O. H. 2 H2O H. O O. HH. H2. +. O2. O. H H. O. H. 2 H2O. H HH. O O. O. H. H. O. H.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Phương trình hóa học:. 2 H2. +. O2. t0. PTHH là g× ?. 2H2O. PTHH biểu diễn ngắn gọn phản ứng hóa học. O O. HH. 2 H2. +. O2. O O. HH HH. 2 H2. H. +. O2. H. O. O. H H. H H. O. O. 2 H2O. HH. O O. O O. H. H.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Tiết 22 Bài 16: PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC (t1) 2.Để Các bước lập 1phương học:mấy bước? lập được PTHHtrình thựchóa hiện - Bước 1: Viết sơ đồ của phản ứng gồm CTHH của các Là những bước nào? chất tham gia phản ứng và sản phẩm. - Bước 2: Cân bằng số nguyên tử mỗi nguyên tố: tìm hệ số thích hợp đặt trước các công thức. - Bước 3: Viết PTHH (thay bằng ). Ví dụ: Lập phương trình hóa học của phản ứng sau: Nhôm tác dụng với khí oxi tạo ra nhôm oxit (Al 2O3) Bài giải: B1: Al. + O2. ----> Al2O3. B2: 4 Al + 3 O2 ---> 2 Al2O3 B3: 4 Al + 3 O2 2 Al2O3. Theo em cân bằng PTHH này như thế nào?  2 NaOH + H2 2 Na + 2 H2O --->.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Tiết 22 Bài 16 : PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC (t1) PTHH Nhôm tác dụng với khí oxi tạo ra nhôm oxit (Al 2O3) sau: Cách viết nào đúng? Cách viết nào sai? Vì sao? A. 4 Al + 3O2 B. Al2 + 3O2 C. 4Al + 3O2.  2 Al2O3  Al2 6O  2Al2O6. Lu ý: + Không được thay đổi chỉ số trong những công thức hóa học đã viết đúng 3O2  6 O hoặc Al  Al2 + Viết hệ số cao bằng kí hiệu Viết 4Al không viết 4Al + Đối với nhóm nguyên tử thì coi như một đơn vị để. cân bằng Ví dụ: Na2CO3 + Ca(OH)2 ---> CaCO3 + NaOH Na2CO3 + Ca(OH)2 ---> CaCO3 + 2 NaOH.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Kiểm Tra Đánh giá: (Hoạt Động Nhóm 7 phút) Làm đúng mỗi PTHH, mỗi nhóm (+1 điểm) Lập phương trình hoá học của phản ứng sau: t0 Al + H 2 SO 4 ---> Al2 (SO4)3 +3H2 3 2 t0 Fe2O3 + 3 H2O 2 Fe(OH)3 Na2CO3 + CaCl2 CaCO3 + 2 NaCl. 2 Fe + 3 Cl2. t0. 2 FeCl3.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Các bước lập PTHH: Hướng Dẫn. c ọ H. i à b. - Bước 1: Viết sơ đồ của phản ứng gồm CTHH của các chất phản ứng và sản phẩm. - Bước 2: Cân bằng số nguyên tử mỗi nguyên tố: tìm hệ số thích hợp đặt trước các công thức.. i tậ bà Là m. uẩ Ch bị n i bà ới m. Nhà:. p. Về - Bước 3: Viết PTHH (thay bằng ). BT: 2/57 và 3/4a), 5a), 6a)/ 58 Cho biết ý nghĩa của phương trình hóa học?.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> KÍNH CHÚC QUÝ THẦY CÔ SỨC KHOẺ VAØ THAØNH ĐẠT.! CÁC EM HỌC SINH CHĂM NGOAN VÀ HỌC TỐT!.

<span class='text_page_counter'>(11)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×