Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (104.24 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trường TH Tân Long 2 Lớp: 3 ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KỲI Năm học: 2011 - 2012 MÔN : Tiếng việt : (20 điểm) (Thời gian làm bài 90 phút,không kể phát đề). Họ và tên hs:................................ A/ Kiểm tra đọc(10đ) I/ Đọc thành tiếng :(6 đ ) Bài 1: Đất quý, đất yêu(sgk/84) đọc đoạn 1 Bài 2: Về quê ngoại (sgk/133) đọc thuộc lòng 10 dòng đầu Bài 3: Hũ bạc của người cha (sgk/ 121) đọc đoạn 1 Bài 4: Cô giáo tí hon (sgk/ 17) đọc đoạn 1( từ Bé kẹp tóc...chào cô) II/:Đọc thầm và làm bài tập:(4đ) * Đề bài : Mùa hoa sấu (SGK/73-74) Vào những ngày cuối xuân, đầu hạ, khi nhiều loại cây đã khoác màu áo mới thì cây sấu mới bắt đầu chuyển mình thay lá. Đi dưới rặng sấu, ta sẽ gặp những chiếc lá nghịch ngợm. Nói quay tròn trước mặt, đậu lên đầu, lên vai ta rồi mới bay đi. Nhưng ít ai nắm được một chiếc lá đang rơi như vậy. Từ những cành sấu non bật ra những chùm hoa trắng muốt, nhỏ như những chiếc chuông tí hon. Hoa sấu thơm nhẹ. Vị hoa chua chua thấm vào đầu lưỡi, tưởng như vị nắng non của mùa hè mới đến vừa đọng lại. BĂNG SƠN * Đọc thầm bài: " MÙA HOA SẤU" sau đó khoanh tròn chữ cái trước ý trả lời đúng cho mỗi câu hỏi dưới đây: 1/ Cuối xuân, đầu hạ, cây sấu như thế nào?? a. Cây sấu ra hoa. b. Cây sấu thay lá. c. Cây sấu thay lá và ra hoa. 2/ Hình dạng hoa sấu như thế nào?? a. Hoa sấu nhỏ li ti. b. Hoa sấu trông như những chiếc chuông nhỏ xíu. c. Hoa sấu thơm nhẹ. 3/ Mùi vị hoa sấu như thế nào? a. Hoa sấu thơm nhẹ, có vị chua. b. Hoa sấu hăng hắc. c. Hoa sấu nở từng chùm trắng muốt. 4/ Trong câu Đi dưới rặng sấu, ta sẽ gặp những chiếc lá nghịch ngợm, em có thể thay từ nghịch ngợm bằng từ nào? a. Tinh nghịch. b Bướng bỉnh. c. Dại dột. B/ Kiểm tra viết:(10đ) I/ Chính tả nghe-viết: (5đ).
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Nhớ Việt Bắc (SGK/115) ( từ đầu đến thủy chung ). ………………………………………………………………………… .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... ................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ……………………………………………………………………………. II/ Tập làm văn: (5đ) Em hãy viết thành một đoạn văn ngắn (từ 5 đến 7 câu ) kể về một người hàng xóm mà em quý mến. Bài làm .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................
<span class='text_page_counter'>(3)</span> ..................................................................................................................................................... Trường TH Tân Long 2 Lớp 3 Họ và tên hs:................................... ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HỌC KỲI Năm học:2011 - 2012 MÔN : Toán ( 10điểm) (Thời gian làm bài 40 phút,không kể phát đề) Bài 1:( 2đ) - Điền dấu vào chỗ chấm: > a/ 55 : 5 x 3….32 < b/ 20 + 5 ….. 40 : 2 + 6 = Bài 2:(2đ) - Đặt tính rồi tính: a/ 253 + 29 b/ 472 - 261 ................... ................... ................... .................... .................... ..................... ................... . ...................... Bài 3:( 1đ) - Đúng ghi Đ, sai ghi S: a) 37 – 5 x 5 = 12 Bài 4: ( 2 đ) - Tính giá trị biểu thức: a/ 268 – 68 + 17 ............................................... ............................................... Bài 5 : ( 3 đ ). c/ 205 x 4 ................... .................. .................. ................... d/. 630 : 9. .................. ................... ................... .................... b) 180 + 30 : 6 = 35. b/ 81 : 9 x 7 ........................................................... ........................................................... 1. Một cửa hàng có 36 máy bơm, người ta đã bán 9 số máy bơm đó. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu máy bơm ? Bài giải ........................................... ... ............................................... ............................................... ............................................... ................................................
<span class='text_page_counter'>(4)</span> Phòng GD - ĐT Ngã Năm Trường TH Tân Long 2 Khối : 3. Đáp án và hướng dẫn chấm ( HKI / 2011-2012) *MÔN: Tiếng Việt ( 20đ) A. Kiểm tra đọc:( 10đ) I/ Đọc thành tiếng: (6đ) -GVCN ghi rỏ tên bài, đoạn đọc và số trang vào phiếu cho từng học sinh bốc thăm rồi đọc thành tiếng. - Trả lời câu hỏi về nội dung đoạn đọc do GVCN nêu: - Giáo viên đánh giá, cho điểm dựa vào những yêu cầu sau: * Đọc đúng tiếng , đúng từ: 3 điểm. - Đọc sai dưới 3 tiếng: 2,5 điểm; đọc sai 3 hoặc 4 tiếng: 2điểm; đọc sai 5 hoặc 6 tiếng: 1,5 điểm; đọc sai 7 hoặc 8 tiếng: 1,0 điểm; đọc sai 9 hoặc 10 tiếng: 0,5 điểm; đọc sai trên 10 tiếng: 0 điểm. * Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu hoặc cụm từ rỏ nghĩa( có thể mắc lỗi về ngắt nghỉ hơi ở 1 hoặc 2 chỗ) đạt 1 điểm. - Không ngắt nghỉ hơi đúng ở 3 đến 4 dấu câu: 0,5 điểm; không ngắt nghỉ hơi đúng ở 5 dáu câu trở lên: 0 điểm. * Tốc độ đọc 1 phút: 1điểm - Đọc quá 1 phút đến 2 phút: 0,5 điểm; đọc quá 2 phút, phải đánh vần nhẩm: 0 điểm. * Trả lời đúng ý câu hỏi do giáo viên nêu: 1 điểm - Trả lời chưa đủ ý hoặc diễn đạt chưa rỏ ràng: 0,5 điểm ; không trả lời được hoặc trả lời sai ý: 0 điểm. II/ Đọc thầm và làm bài tập: ( 4 điểm) - GVCN hướng dẫn và yêu cầu hs đọc thầm bài " MÙA HOA SẤU" và sau đó khoanh tròn chữ cái trước ý trả lời đúng cho mỗi câu hỏi dưới đây: - Mỗi câu đúng 1 điểm. * Kết quả: Câu 1: c; câu 2: b; câu 3: a ; câu 4: a. B/. KIỂM TRA VIẾT: (10 điểm) I/. Chính tả: (5 điểm) - GV đọc cho HS nghe viết bài chính tả vào giấy thi. * Đánh giá cho điểm: - Bài viết không mắc lỗi chính tả, chữ viết rỏ ràng, trình bày đúng thể thơ lục bát đạt 5 điểm. + Mỗi lỗi chính tả trong bài viết (sai phụ âm đầu hoặc vần, thanh, không viết hoa đúng quy định trừ 0,5 điểm). + Nếu chữ viết không rõ ràng, sai về độ cao, khoảng cách, kiểu chữ hoặc trình bày bẩn trừ 1 điểm trên toàn bài. II/. Tập làm văn: 5 điểm Đảm bảo các yêu cầu sau, được 5 điểm. - Viết được một đoạn văn ngắn theo yêu cầu ở đề bài. - Viết câu đúng ngữ pháp, dùng từ đúng, không mắc lỗi chính tả..
<span class='text_page_counter'>(5)</span> - Chữ viết rõ ràng, trình bày bài viết sạch sẽ. * Tuỳ theo mức độ sai sót về ý, về diễn đạt và chữ viết, có thể cho các mức điểm: 4,5; 4; 3,5; 3; 2,5 ; 2; 1,5 ; 1 ; 0,5 .. MÔN: Toán Bài 1: ( 2đ) - Điền đúng mỗi câu được 1 điểm. a/ > b/ < Bài 2: (2đ) - Đặt tính và tính đúng mỗi phép tính được 0,5đ. * Kết quả thứ tự là: a/ 282 ; b/ 211 ; c/ 820 d/ 70 Bài 3: (1 điểm) - Mỗi câu đúng được 0,5đ. a/. Đ b/. S Bài 4: ( 2 đ ) - Tính đúng mỗi bài được 1 điểm; a/ 268 – 68 + 17 = 200 + 17 b/ 81 : 9 x 7 = 9 x7 = 217 = 63 Bài 5: ( 3 đ) - Viết câu lời giải đúng được 0,5 điểm. - Làm phép tính đúng được 1 điểm. * Thiếu đáp số trừ 0,5 điểm. Bài giải Số máy bơm bán được là: 0,5 đ 36 : 9 = 4 ( cái ) 1đ Số máy bơm còn lại là: 0,5 đ 36 – 4 = 32 ( cái ) 1đ Đáp số: 32 cái DUYỆT( BGH ) Tân Long ngay 10/12/2011 PHT KHỐI TRƯỞNG NGUYỄN VĂN TRIỀU.
<span class='text_page_counter'>(6)</span>