Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

de thi vao lop 10 mon toan co dap an

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (130.85 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>së gd & ®t H¶i phßng. đề thi tuyển sinh vào lớp 10 thpt m«n thi: to¸n Thêi gian lµm bµi : 120 phót **********************************. Phần 1:Trắc nghiệm (2 điểm). *Chọn đáp án đúng trong các câu sau. Câu 1. Kết quả của phép tính 2 28  3 63  175 là: A/ 0 B/ 7 C/  7 D/ 2 7 Câu 2. Tứ giác nào sau đây không thể nội tiếp được đường tròn? A/ Hình chữ nhật B/ Hình thoi C/ Hình vuông D/ Hình thang cân ASO 400 AC Câu 3. Cho hình vẽ, biết , số đo là: 0 0 A/ 130 B/ 120 0 C/ 115 D/ 1100 C O Câu 4. Phương trình 4x4 +3x2 – 1 = 0 có số nghiệm số là: A/ 4 B/ 2 C/ 1 D/ 0 Câu 5. Trong các phương trình sau, phương trình nào có ngiêm kép? A/ x2 - 2x – 1 = 0 B/ x2 - 4x - 4 = 0 C/ 4x2 - 4x + 2 = 0 D/ x2 - 4x + 4 = 0. A. y. x O 1. Câu 7. Hàm số nào sau đây là hàm số bậc nhất A/ y = 2x  3. C/ y = ( 3  2)x  1. D/ y = 2x2 + 3. 4R  Câu 8. Cung AB của đường tròn (O; R) có độ dài 9 (đvdt). Vậy số đo AB là:. A/ 600. B/ 800. C/ 1100. S. 1. Câu 6. Hình vẽ bên chỉ đồ thị hàm số nào? A/ y = -x B/ y = -x + 1 C/ y = x - 1 D/ y = -x - 1. 2 B/ y = x+ x. B. D/ 900.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Phần 2: Tự luận(8 điểm). 1/: (1,5điểm). a)Cho A = 9 + 3 7 và B = 9 - 3 7 . Hãy so sánh A + B và A.B 1  5 5  1   : 3  5 3  5   1 5 b) Tính giá trị biểu thức M =. 2/(2,5điểm).  2 x y2  1) Giải hệ phương trình:  9 x8 y 34 .. 2) Cho phương trình x2- 2mx +(m-1)3= 0 (1). a/ Giải phương trình (1) khi m = -1. b/ Xác đinh m để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt, trong đó một nghiệm bằng bình phương của nghiệm còn lại. 3/ (4điểm). Cho nửa đường tròn đường kính AB. Từ A và B kẻ hai tiếp tuyến Ax và By. Qua điểm M thuộc nửa đường tròn này, kẻ tiếp tuyến thứ ba, cắt các tiếp tuyến Ax và By lần lượt ở E và F. a)Chứng minh AEMO là tứ giác nội tiếp. b) AM cắt OE tại P, BM cắt OF tại Q. Tứ giác MPOQ là hình gì ? Tại sao? c) Kẻ MH vuông góc với AB (H thuộc AB). Gọi K là giao điểm của MH và EB. Chứng minh MK = KH. d) Cho AB = 2R và gọi r là bán kính đường tròn nội tiếp tam giác EOF. Chứng minh: 1 r 1   3 R 2. ----------------Hết---------------.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> §8. HƯỚNG DẪN CHẤM, ĐÁP ÁN, BIỂU ĐIỂM Phần I- Trắc nghiệm Câu 1 Câu 2 A B Phần II- Tự luận Câu. 9. 10. 11. Câu 3 A. Câu 4 B. Câu 5 D. Câu 6 B. Câu7 C. Câu 8 B. Đáp án. Điểm. a) A + B = 9 + 3 7 + 9 - 3 7 = 18 A.B = (9 + 3 7 ) ( 9 - 3 7 ) = 81 – 63 =18=> A + B = A.B 1  5  5 3  5  3  5 1 5 2 5  1 1  1   .  .   : 9 5 4 2 5 5 5 b)  3  5 3  5  1  5 1) Giải hệ : (x; y ) = (2 ; 2 ) 2)a/ Thay m = -1được pt: x2+ 2x -8= 0 phương trình: x1 = 2, x2 = - 4 ' b/ *ĐK:  = m2 – (m-1)3  0 * Gọi a và a2 là hai nghiệm của phương trình, theo định lí Vi-ét, ta có a + a2 = 2m (1) a.a2 = (m-1)3=> a = m – 1 (2) Thay (2) vào (1): m- 1 + (m-1)2 = 2m  m(m- 3) = 0 => m = 0 hoặc m = 3 ' Cả hai giá trị m = 0 ; m = 3 đều thỏa mãn điều kiện  = m2 – (m-1)3  0 m = 0 => a = -1, a2 = 1 m = 3 => a = 2; a2 = 4 0 0     a/ OAE = OME 90  OAE + OME 180 => AEMO là tứ giác nội tiếp 0  M b/ * AMB 90 (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn) E *OE là đường trung trục của AM 0  Q P K => OE  AM=> OPM 90 H O 0 A  Tương tự OQM 90 Suy ra MPOQ là hình chữ nhật EM MK EM MK MF MK     (1) BF . Mà BF = MF => EF MF EF EM c/* MK // BF => EF HK BK BK MF HK MF    (2) *HK //AE => AE BE ; MK // BF=> BE EF . Suy ra AE EF HK MK  Từ (1) và (2) suy ra: AE EM . Mặt khác AE = EM (t/c 2 tt cắt nhau) Do đó HK = MK d/ *  EOF vuông tại O, OM là đường cao và OM = R.. SEOF =. 1 1 r(a + b + c) = aR (EF = a) 2 2. *Gọi ba cạnh của  EOF là a, b, c. Ta có r a = * r(a+b+c)= aR=> R a + b + c * Ta lại có: a a 1   b + c > a => a+ b+ c > 2a => a  b  c 2a 2 a a 1   b < a, c < a => a + b+ c < 3a => a  b  c 3a 3. 0,75 0,75 0,75. 0,75. 1. F. B. 1. 1.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 1 r 1   Do đó 3 R 2.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

×