Tải bản đầy đủ (.ppt) (12 trang)

mo rong von tu bao ve moi truong tuan 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.32 MB, 12 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>AN. NGƯỜI THỰC HIỆN: Phan Anh Thiện.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Thứ ba ngày 6 tháng 11 năm 2012 Luyện từ và câu:. Em hãy xác định cặp quan hệ từ trong câu sau: Vì Linh chăm học nên bạn đạt danh hiệu học sinh giỏi.. Quan hệ từ là gì? Cho ví dụ!. Em hãy nêu một số cặp quan hệ từ và chỉ rõ ý nghĩa biểu thị của mỗi cặp quan hệ từ ấy ?.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Thứ ba ngày 6 tháng 11 năm 2012 Luyện từ và câu:.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Thứ ba ngày 6 tháng 11 năm 2012 Luyện từ và câu:. 1. Đọc đoạn văn sau và thực hiện nhiệm vụ nêu ở dưới: Thành phần môi trường là các yếu tố tạo thành môi trường: không khí, nước, đất, âm thanh, ánh sáng, lòng đất, núi, rừng, sông, hồ, biển, sinh vật, các hệ sinh thái, các khu dân cư, khu sản xuất, khu bảo tồn thiên nhiên, cảnh quan thiên nhiên, danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử và các hình thái vật chất khác. a) Phân biệt nghĩa các cụm từ:. khu dân cư. khu sản xuất. khu bảo tồn thiên nhiên.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Thứ ba ngày 17 tháng 11 năm 2009 Luyện từ và câu:. 1. Đọc đoạn văn sau và thực hiện nhiệm vụ nêu ở dưới: a) Phân biệt nghĩa các cụm từ: khu dân cư:. Khu vực nhân dân sinh sống, làm ăn.. khu sản xuất: Khu vực làm việc của nhà máy, xí nghiệp. khu bảo tồn thiên nhiên: Khu vực trong đó các loài cây, con vật và cảnh quan thiên nhiên được bảo vệ, giữ gìn lâu dài..

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Thứ ba ngày 6 tháng 11 năm 2012 Luyện từ và câu:. 1. Đọc đoạn văn sau và thực hiện nhiệm vụ nêu ở dưới: b) Nối từ ngữ ở cột A với nghĩa thích hợp ở cột B:. sinh vật. Quan hệ giữa sinh vật(kể cả người) với môi trường xung quanh. sinh thái. Tên gọi chung các vật sống, bao gồm động vật, thực vật và vi sinh vật, có sinh ra, lớn lên và chết.. hình thái. Hình thức biểu hiện ra bên ngoài của sự vật, có thể quan sát được..

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Thứ ba ngày 6 tháng 11 năm 2012 Luyện từ và câu: 2. 1) 2) 3) 3) 4) 4). Ghép tiếng bảo (có nghĩa”giữ, chịu trách nhiệm”) với mỗi tiếng sau: đảm, hiểm, quản, tàng, toàn, tồn, trợ, vệ để tạo thành từ phức và giải thích nghĩa của mỗi từ đó:. M: bảo đảm bảo hiểm ................... bảo quản ................... ................... bảo tàng. Làm cho chắc chắn thực hiện được, giữ gìn được. Cam kết đền bù trong trường hợp tai nạn có tổn thất. Giữ gìn cho khỏi hư hỏng, hao hụt. Cất giữ tài liệu, hiện vật có ý nghĩa lịch sử. 5) bảo ................... toàn Giữ cho nguyên vẹn không để hư hỏng, mất mát. 6) 7) 8). bảo tồn ................... Giữ lại, không để cho mất. ................... bảo trợ Đỡ đầu và giúp đỡ. bảo vệ ................... Chống lại mọi sự xâm phạm để giữ cho nguyên vẹn..

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Thứ ba ngày 6 tháng 11 năm 2012 Luyện từ và câu:. 3. Thay từ ‘’bảo vệ’’ trong câu sau bằng một từ đồng nghĩa với nó: Chúng em bảo vệ môi trường sạch, đẹp. giữ gìn môi trường sạch, đẹp. Chúng em ................ hoặc: Chúng em gìn giữ môi trường sạch, đẹp..

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Thánh địa Mỹ Sơn. Lễ hội Đền Hùng. Kinh đô Huế. Đình Hồng Thái. Một số di tích lịch sửcủa Việt Nam.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Hạ Long. Thác Bạc-Sa Pa. Bãi biển Nha Trang. Cổng trời-Sa Pa. Một số danh lam thắng cảnh của Việt Nam.

<span class='text_page_counter'>(11)</span>

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Thứ ba ngày 17 tháng 11 năm 2009 Luyện từ và câu:. Một số câu mẫu: Tớ bảo đảm cậu sẽ làm được bài. Chúng em mua bảo hiểm y tế. Thực phẩm được bảo quản đúng cách. Chúng ta phải rút lui để bảo toàn lực lượng..

<span class='text_page_counter'>(13)</span>

×