Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (358.88 KB, 11 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Gi¸o viªn:Hoàng Thị Thường Trường Tiểu học số 1 Quảng Sơn.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Thứ năm ngày 26 tháng 4 năm 2012. Toán: Tính:. 2 5 3 ? a ) 3 9 4 2 2 1 ? b ) : 7 3 7.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Toán:. 2 5 3 6 5 3 a) 3 9 4 9 9 4 11 3 9 4 44 27 36 36 17 36.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> Toán:. 2 2 1 b) : 7 3 7. 2 3 1 7 2 7 6 1 14 7 6 2 14 14 4 2 14 7.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> Toán: ÔN TẬP VỀ ĐẠI LƯỢNG Bảng đơn vị đo khối lượng Lớn hơn ki-lô-gam Tấn. Tạ. Yến. 1tấn 1tạ 1yến =10tạ =10yến =10kg =1000kg =100kg. Bé hơn ki-lô-gam. Ki-lô-gam kg. hg. dag. 1kg =10hg =1000g. 1hg 1dag =10dag =10g =100g. g 1g.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> Toán: ÔN TẬP VỀ ĐẠI LƯỢNG 1) Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 10 kg 10 yến 1yến = ……. 1tạ = ……. 100 kg 10 tạ 1tạ = ……. 1tấn = ……. 1000 kg 100 yến 1tấn = ……. 1tấn = ……..
<span class='text_page_counter'>(7)</span> Toán: ÔN TẬP VỀ ĐẠI LƯỢNG 2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: a) 10yến =……. kg 1 yến =……. kg 50 kg. 2 1yến 8kg =……. Kg. =……. yến b) 5tạ = ……. yến (Tổ 1)1500kg =…….tạ 30yến = …….tạ 7tạ 20kg =…….kg (Tổ 2) c). 32 tấn = ……. tạ 4000 kg =…….tấn 230 tạ = …….tấn 3 tấn25 kg =…….kg (Tổ 3).
<span class='text_page_counter'>(8)</span> Toán: ÔN TẬP VỀ ĐẠI LƯỢNG 2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 100 kg 5 kg a) 10yến =……. 1 yến =……. 5 50 kg =……. yến b) 5tạ = ……50. yến 30yến = …3….tạ c). 320 tạ 32 tấn = ……. 23 230 tạ = …….tấn. 18 2 1yến 8kg =……. kg 1500kg =…15….tạ 7tạ 20kg =…720….kg 4 4000 kg =…….tấn 3025 3 tấn25 kg =…….kg.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> Toán: ÔN TẬP VỀ ĐẠI LƯỢNG 4. Một con cá cân nặng 1 kg700g, một bó rau cân nặng 300g. Hỏi cả cá và rau cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam? Tóm tắt: Con cá: 1kg700g Bó rau: 300g Cá và rau: …?kg. Bài giải: Đổi: 1 kg700g = 1700g Cả cá và rau cân nặng là: 1700g + 300g = 2000 (g) 2000g = 2kg Đáp số: 2 kg.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> Toán: ÔN TẬP VỀ ĐẠI LƯỢNG 4. Một xe ô tô chở được 32 bao gạo, mỗi bao cân nặng 50 kg. Hỏi chiếc xe đó chở được tất cả bao nhiêu tạ gạo? Bài giải: Số ki-lô-gam gạo ô tô đó chở là: 32 x 50 = 1600 (kg) 1600 kg = 16 tạ Đáp số: 16 tạ.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> Chúc thầy cô và các em sức khỏe.
<span class='text_page_counter'>(12)</span>