Tải bản đầy đủ (.ppt) (12 trang)

hinhvuong

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.03 MB, 12 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TRƯỜNG THCS BÌNH THẠNH. Giáo viên dạy : Phan. Thị Yến. Bộ môn : Hình Học 8.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> KIỂM TRA BÀI CŨ 0     I/ Vẽ tứ giác ABCD có : A B C D 90 và AB = BC = CD = DA ( 4đ ). II/ Làm bài tập (6đ ) 1/Chọn cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống ? (4 góc vuông; 4 cạnh bằng nhau; 2 đường chéo bằng nhau). 4 góc vuông a) Một tứ giác có ……………………là hình chữ nhật 4 cạnh bằng nhau b) Một tứ giác có ………………………. là hình thoi 2/ Trong các câu sau, câu nào đúng, câu nào sai ? a) Hình chữ nhật có hai cạnh kề bằng nhau là hình thoi (Đ) b) Hình thoi có hai đường chéo bằng nhau là hình chữ nhật(Đ).

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Tiết 21 HÌNH VUÔNG 1.Định nghĩa: Hình vuông là tứ giác có bốn góc vuông và có bốn cạnh bằng nhau. A. D. B. C. Tứ giác ABCD là hình vuông.  C  D  900  A B   AB BC CD DA.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Tiết 21: HÌNH VUÔNG 1. Định nghĩa: (sgk/ 107) Ví dụ: Hình ảnh của hình vuông ở các đồ vật, vật dụng trong thực tế..

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Ta có thể định nghĩa hình vuông: 1. Theo tứ giác: Hình vuông là tứ giác có bốn góc vuông và có bốn cạnh bằng nhau 2. Theo Hình chữ nhật: Hình vuông là hình chữ nhật có bốn cạnh bằng nhau 3. Theo Hình thoi: Hình vuông là hình thoi có bốn góc vuông.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Tiết 21: HÌNH VUÔNG 1. Định nghĩa: (sgk/ 107) 2. Tính chất: Hình vuông là dạng đặc biệt *Hình vuông có của tất cả cácthoi tínhvà chất củachữ hình hình hình chữ nhật và hìnhnhật. thoi. Vậy ta có thể nói gì về của hình vuông Đường chéo của ? *Hai đường chéotính củachất hình vuông: hìnhcủa vuông - Cắt nhau tại trung điểm mỗi có đường những tính chất - Bằng nhau - Vuông góc với nhaugì? - Là đường phân giác của các góc.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Tiết 21:. HÌNH VUÔNG. 1.Định nghĩa: ( sgk/ 107) 2.Tính chất: (sgk/107) 3.Dấu hiệu nhận biết hình vuông: 1. Hình chữ nhật có hai cạnh kề bằng nhau là hình vuông 2. Hình chữ nhật có hai đường chéo vuông góc với nhau là hình vuông 3. Hình chữ nhật có một đường chéo là đường phân giác của một góc là hình vuông 4. Hình thoi có một góc vuông là hình vuông 5. Hình thoi có hai đường chéo bằng nhau là hình vuông.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> ?2 Tìm các hình vuông trên hình 105 B. A. 0. N. F C. E. G. I. M 0. D. H. Q. a). b). Hình 105 c). Hình chữ nhật có hai cạnh kề bằng nhau là hình vuông. Không phải là hình vuông. Đây là hình bình hành có một đường chéo là phân giác của một góc nên là hình thoi.. R P. Hình chữ nhật có hai đường chéo vuông góc là hình vuông. S. U T. d) Hình thoi có một góc vuông là hình vuông.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> SƠ ĐỒ TƯ DUY BÀI HÌNH VUÔNG.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> HƯỚNG DẪN HỌC SINH TỰ HỌC: - Học thuộc định nghĩa, tính chất và dấu hiệu nhận biết của hình vuông. - Tự thiết lập lại sơ đồ tư duy về hình vuông. - Làm bài tập: 79,80,81sgk / 82. - Chuẩn bị tiết học sau: “ Luyện tập”.

<span class='text_page_counter'>(12)</span>

<span class='text_page_counter'>(13)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×