Tải bản đầy đủ (.ppt) (18 trang)

Ôn tập về đại lượng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.57 MB, 18 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Bài: ÔN TẬP VỀ ĐẠI LƯỢNG. Giáo án môn : TOÁN - Lớp 4.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> KIỂM TRA BÀI CŨ: Bài 1: Tính:. 1 1 1   2 3 4. 2 2 1 :  7 3 7.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> KIỂM TRA BÀI CŨ:. Bài 2: Một sợi dây được cắt làm 2 hai đoạn. Đoạn thứ nhất dài 3 m, đoạn thứ hai dài hơn đoạn thứ 1 nhất m. Tính độ dài đoạn dây 5 thứ hai ..

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Toán: ÔN TẬP VỀ ĐẠI LƯỢNG. Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 1 yến = …… 10 kg 1 tạ = …… 100 kg. 1 tạ = …… 10 yến 1 tấn = …… 10 tạ. 1 tấn = 1000 …... kg. 1 tấn = …... 100 yến.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Em có hãynhận đọc xét bảng gì vềđơn haivịđơn đo vị khối liền lượng lượng kề trong từ từ đơn đơn bảngvị vịđơn lớn bé vịđến đến đo đơn khối đơn vị vị lượng? lớn. bé..

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:. a.10 yến. = ……kg. 1 yến 2. = ……kg. 50 kg. = ……yến 1 yến 8. kg = …… tạ.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:. b. 5 tạ. = ……yến. 30 yến. = ……tạ. 1500 kg. = ……tạ 7 tạ 20. kg = …… kg.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:. c. 32 tấn. = ……tạ. 230 tạ. = ……tấn. 4000 kg. = ……tấn 3 tấn. 25 kg = …… kg.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Bài 4: Một con cá cân nặng 1kg 700g, một bó rau cân nặng 300g. Hỏi cả cá và rau cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam?.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Rung chuông vàng.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Luật chơi :  Có 4 câu hỏi, thời gian cho mỗi câu hỏi là 15 giây. Mỗi câu hỏi có nhiều phương án lựa chọn. Nếu chọn phương án đúng thì được chơi tiếp, nếu chọn phương án sai thì bị loại ra khỏi cuộc chơi. Kết thúc 4 câu hỏi bạn nào còn ở lại với cuộc chơi được rung chuông vàng..

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Đáp án. Câu hỏi. A. 207hg 2kg7hg=. B. 270hg C. 27hg 18 12 6 0 753 9 4.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Đáp án. Câu hỏi. A. 5003g 5kg3g=. B. 503g C. 53g 10 12 6 8 0 753 9 4.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Đáp án. Câu hỏi. A. 607g 60kg7g=. B. 60007g C. 6007g 18 12 6 0 753 9 4.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Câu hỏi. 12500g=125kg. A. Sai. B. Đúng 18 12 6 0 753 9 4.

<span class='text_page_counter'>(17)</span>

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Xem lại những nội dung đã học. Chuẩn bị nội dung bài sau: Ôn tập về đại lượng (tt).

<span class='text_page_counter'>(19)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×