Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (142.38 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>SỞ GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO TỈNH ĐIỆN BIÊN ĐỀ CHÍNH THỨC. (đáp án đề thi có 5 trang). Câu. ĐÁP ÁN KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP CƠ SỞ Môn thi : Hóa học lớp 9 -THCS Ngày thi : 26 tháng 4 năm 2011 Thời gian làm bài 150 phút ( Không kể thời gian giao đề ). ý. Nội Dung 4FeS2 + 11O2 ⃗t 0 2Fe2O3 + 8SO2 ⃗ Fe2O3 + 3CO t 0 2Fe+ 3CO2 ⃗ FeSO4 + H2 Fe + H2SO4 ❑ ⃗ Fe(OH)2 + Na2SO4 FeSO4 + 2NaOH ❑. 0,25 0,25. 4Fe(OH)2 + O2. 0,25. 1(2,5đ) 2Fe + 6H2SO4. Câu 1. Điểm 0,25 0,25. ⃗ 2Fe2O3 + 4H2O ❑ ⃗ Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O ❑. 0,25. ⃗ 2Fe(OH)3 + 3Na2SO4 Fe2(SO4)3 + 6NaOH ❑. 0,25. 2Fe(OH)3 ⃗t 0 2Fe2O3 + 3H2O. 0,25. ⃗ 3 FeSO4 Fe2(SO4)3 + Fe ❑. 0,25. ⃗ 4Fe(OH)3 4Fe(OH)2 + 2H2O + O2 ❑. 0,25. C2H6O. 0.5. CH3-CH2-OH. 0.5 C6H6 CH4 2(3,5đ). C2H4O2. -C-. 0.5 0.5. C2H4. CH3-C=O OH CH3-C-O-C2H5 O CH2=CH2. C2H2. CH. 0.5. C4H8O2. CH. 0.5 0.5. Công thức phân tử 0,25. Công thức cấu tạo 0,25đ 2(2đ). 1(2đ). ⃗ CaS+ 2H2O Ca(OH)2 + H2S ❑. 0,5. ⃗ CaSO3 + H2O Ca(OH)2 + SO2 ❑. 0,5.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> TT Quì tím Ag2O/NH3 Na. C6H12O6 -. C2H5OH -. C6H6 -. CH3COOH đỏ. Ag - ⃗ CaOCl - +HO X Ca(OH) 2 + Cl2 ❑ 2 2. 0,5. ⃗ CaCl X H2 ❑ - 2 + 2H2O Ca(OH) 2 + 2HCl. 0,5. X Có khí không mầu thoát ra và có kết tủa mầu xanh lam. 0,25. ⃗ 2NaOH + H2 2Na+ 2H2O ❑. 2(2đ). ⃗ Cu(OH)2 + Na2SO4 2NaOH + CuSO4 ❑. 0,25. Quì tím chuyển sang mầu đỏ sau đó mất mầu. 0,25. Cl2 H2O. 0,25. HCl + HClO. Có khí không mầu bay lên. 0,25. ⃗ CaCl2 + C2H2 CaC2 + 2HCl ❑. 0,25. Thấy xuất hiện mầu sáng bạc. 0,25. NH3 , C6H12O7 +2Ag C6H12O6 + Ag2O ⃗. 0,25. 3(2đ) 0,5 0,5 0,5. Câu 3. 1.(2đ). NH3 , C6H12O7 +2Ag C6H12O6 + Ag2O ⃗. 0.25. ⃗ 2 C2H5ONa + H2 2C2H5OH + 2Na ❑. 0.25. n ❑H = 0,1(mol). 0,25. ⃗ ZnCl2 + H2 Zn + 2HCl ❑. 0,5. 0,1. 0,25. 2. 0,2. 0,1. m ❑Zn = 0,1.65 = 6,5 gam. 0,25.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> 6,5. % Zn = 19 ,3 . 100=33 ,67 %. 0,25. % Cu = 100-33,67 = 66,33%. 0,25. 0,2. 0,25. CM(HCl) = 0,2 = 1M n ❑H = 0,375(mol) 2. ⃗ 2NaOH + 2H2O + 2Na ❑. H2. x. 0,5x. 0,25. ⃗ 2 C2H5ONa + H2 2C2H5OH + 2Na ❑. y. 0,25. 0,5x 0,25. ¿ 18 x+46 y=30 , 3 0,5 x+0,5 y =0 , 375 ¿{ ¿. 2.(2 đ) x =0,15 và m ❑❑. H2o. y =0,6. 0,25. = 0,15.18 = 2,75 gam. m(C2H5OH) = 0,6.46 =27,6 gam 2,7 =2,7 ml 1 27 , 6 V(C2H5OH) = 0,8 =34 , 5 ml. 0,25. V dung dịch Rượu = 34,5 + 2,7 = 37,2 ml. 0,25. 34,5 100% 92, 740 Độ rượu = 34,5 2, 7. 0,25. V(H2O) =. Câu 4. 1(1đ). 0,25. MA = 14,5.4 = 58 dvC CxHy. 12x+ y =58 x y. 1 36. 0,25 2 24. 3 12. 4 10.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> Loại. Loại. Loại. Nhận 0,25 0,25. vậy A là C4H10 CTCT. CH3-CH2-CH2-CH3 CH3-CH-CH3 CH3. Ba(OH)2 = 0,15 mol. 0,25 BaCO3 = 0,1 mol. MCO3 ⃗t o MO + CO2 0,2. 0,25. 0,2(mol). ⃗ BaCO3 + H2O CO2 + Ba(OH)2 ❑. 0,1 2(2đ). 0,1. 0,25. 0,1. ⃗ Ba(HCO3)2 2CO2 + Ba(OH)2 ❑. 0,1. 0,25. 0,05. m(MO) = 20-0,2.44 =11,2 gam. 0,25. 20. 3(1đ). 0,25. MCO3 = 0,2 =100 M = 40 vậy M là Ca. 0,25. Công thức CaCO3. 0,25. 2 Al + 2 NaOH + 2H2O → 3 H2. 0,25. + 2NaAlO2. 2 KMnO4 + 16HCl → 2 KCl + 2MnCl2 + 5Cl2+8 H2O 2 KClO3. → 2KCl + 3 O2. 0,25. H2 = 0,33 mol; Cl2 = 0,03 và O2 = 0,15 mol H2 + Cl2 → 2 HCl 2H2 + O2 → 2 H2O HCl = 0.06mol và 0,3 mol H2O. 0,25 0,25.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> 0, 06.36,5 100% 28,85% 0,3.18 0, 06.36,5 C% HCl =. Lưu ý: - Phương trình hóa học thiếu cân bằng hoặc thiếu điều kiện (nếu có) hoặc cân bằng sai, hoặc sai sót cả cân bằng và điều kiện trừ 1/2 số điểm của phương trình đó. - Bài tập giải theo cách khác bảo đảm đúng thì vẫn được điểm tối đa. Nếu viết phương trình sai hoặc không cân bằng hoặc cân bằng sai thì những phần tính toán liên quan đến phương trình hóa học đó dù có đúng kết quả cũng không cho điểm.. 0,25.
<span class='text_page_counter'>(6)</span>