Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

De thi HKII mon Toan 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (124.8 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHÒNG GD-ĐT LĂK TRƯỜNG THCS LÊ LỢI. KIỂM TRA HỌC KỲ II năm học 2011-2012 Môn toán lớp 9 ( Thời gian 90 phút ,không kể thời gian giao đề ) I/ MỤC TIÊU: kiểm tra việc nắm bắt kiến thức của học sinh trong học kỳ II . Rèn luyện kỹ năng vận dụng kiến thức đã học vào bài làm . Rèn luyện tính độc lập sáng tạo ,tính cẩn thận ,chính xác khi làm bài .. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II TOÁN 9 năm học 2011-2012 Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cấp độ thấp TN TL TN TL TN TL Đạisố Nhận biết Chương3 nghiệm của Hệ hai phương hệ PTbậc trình bậc nhất hai 1,2ẩn ẩn Số câu, 1 số điểm, 0,5 tỉ lệ % 5% Hình chương3: góc với đường tròn. Biết được số đo của góc nội tiếp chắn nửa đt. Nhận biết khi nào1tứ giác nội tiếp. c/m được1tứ giác nội tiếp,2 tam giác vuông đồng dạng. Số câu, số điểm, tỉ lệ %. 1 0,5 5%. 1 0,5 5%. 2 2,5 25%. Tính được tổng và tích 2 nghiệm của pt bậc hai. Giải được pt bậc hai. Đạisố chương 4: hàm số y= a.x ❑2 phương trình bậc hai 1 ẩn. Nhận biết được pt bậc hai 1 ẩn. Số câu, số điểm, tỉ lệ %. 1 0,5 5%. Hình:chương4 Hình trụ Hình nón hình cầu. Biết được công thức tính diện tích xq của hình trụ. Biết và vận dụng công thức tính diện tích hình nón. Số câu, số điểm, tỉ lệ %. 1 0,5 5%. 1 0,5 5%. Tổng sốcâu tổng số điểm tỉ lệ%. 4 2điểm 20%. 4 2điểm 20%. PHÒNG GD-ĐT LĂK. 2 1 10%. Cộng Cấp độ cao TN TL. 1 1 10%. 1 0,5 5% Vận dụng được định lí về tỉ số diện tích của 2tam giác đồng dạng 1 1 10%. 5 4,5 45%. Vận dụng được các bước giải bài toán bằng cách lập pt để giải pt bậc 2 1 1,5 15%. 5 4 40%. 2 1 10% 3 3,5điểm 35%. KIỂM TRA HỌC KỲ II năm học 2011-2012. 2 2,5 điểm 25%. 13 10 100%.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> TRƯỜNG THCS LÊ LỢI. Môn toán lớp 9 ( Thời gian 90 phút ,không kể thời gian giao đề ). Họ và tên……………………..……………………………. Lớp: 9……... Điểm Lời phê của giáo viên. ĐỀ RA: I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM : Hãy chọn phương án trả lời đúng nhất rồì ghi vào giấý bài làm Câu 1: Nghiệm của hệ phương trình : 2x +y = 3 là : x +y = 1 A /. x= 2. ;. B/. y = -1. x=3 ;. C/. y = -3. x =2. ;. D/. x =3. y =3. y=2. Câu 2:Góc nội tiếp chắn nửa đường tròn là góc : A/ Góc nhọn ; B/Góc vuông ; C/Góc tù D/ Góc có số đo bằng 1800 (a ≠ 0) Câu 3 : Cho hàm số y = a . x 2 . Biết đồ thị hàm số đi qua điểm A(2;4) Khi đó hệ số a là : A/ 2 ; B/ 3 ; C/ 4 ; D/ 1 Câu 4:Tứ giác ABCD là tứ giác nội tiếp đường tròn nếu: 0 ^ ^ A/ B+ ; D=180 B/ Đỉnh A và D cùng nhìn đoạn thẳng BC với một góc bằng 900 C/Góc ngoài tại đỉnh B bằng góc trong tại đỉnh D . D/ Cả ba câu A,B,C đều đúng . Câu 5: Trong các phương trình sau ,phương trình nào là phương trình bậc hai . A/ 2x +1= 0 ; B/ x 2 −2 √ 2 x +1=0 ;C/ √ x2 +2 x −3+ 1=0 ;D/ x 3 −2 x 2+ 1=0 Câu 6: Diện tích xung quanh của hình trụ có đường kính đáy 4cm,chiều cao 5cm là : A/ 20 Π (cm 2 ) ; B/30 Π (cm 2 ) ; C/ 40 Π (cm 2 ) ; D/ 50 Π (cm 2 ) Câu 7:Cho phương trình : x 2 −3 x +2 = 0 .khi đó tổng S và tích P hai nghiệm của phương trình là : A/S = -3 ;P = 2 ; B/ S = -3 ;P = -2 ; C/ S = 3 ;P =2 ; D/ S = 2 ; P =3 . Câu 8:Thể tích một hình nón có bán kính đường tròn đáy là 7cm,chiều cao 9cm là : A/ 130 Π (cm 3 ) , B / 137 Π (cm 3 ) ; C/ 147 Π (cm 3 ) ; D/ 150 Π (cm 3 ) II/ phần tự luận: (6điểm) Bài 1:(1điểm) Giải phương trình : 2 x −5 x +4=0 . Bài 2: (1,5điểm) Một người đi xe đạp từ A đến B rồi trở về A với quãng đường dài 30km. Vận tốc lúc về lớn hơn vận tốc lúc đi là 3km .Thời gian về ít hơn thời gian đi là 30phút . Tính vận tốc của người đi xe đạp khi đi và về . Bài 3:(3,5điểm) Cho nửa đường tròn tâm o, đường kính AB = 2R. Ax và By là hai tiếp tuyến của đường tròn tại A và B .Trên tia Ax lấy điểm M rồi vẽ tiếp tuyến MP cắt By tại N. a/Chứng minh tứ giác MAOP là tứ giác nội tiếp . b/ Chứng minh:MP .NP = R2 c/ Tính tỉ số. S MON S APB. khi AM=. R 2. .. …………………………………………………Hết…………………………………………..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM : Mỗi câu trả lời đúng ghi I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM : Câu 1:A Câu 2: B Câu 3: D Câu 5 : B Câu 6: A Câu 7: C. (0,5điểm) Câu 4 : D Câu 8 : C. II/ PHẦN TỰ LUẬN : (6Điểm) x2 = 4 Bài 1:Giaỉ đúng : x 1=1 ; Bài 2 : gọi x ( km/h) x>0 , là vận tốc của người đi xe đạp lúc đi . Vận tốc lúc về là : x +3 (km/h). (0,5điểm) (0,25điểm) (0,25điểm). 39 ( h) x 30 (h) Thời gian lúc về : x +3. Thời gian lúc đi :. (0,25điểm) (0,25điểm). Thời gian về ít hơn thời gian đi 30 phút =. 1 (h) nên ta có phương trình : 2. 30 30 1 − = x x+3 2 Giải phương trình ta tìm được : x 1=9 ; x 2=−12. (0,25điểm) ( loại). Vậy vận tốc đi xe đạp lúc đi là: 9 km/h Vận tốc lúc về : 9 +3 = 12 km/h Bài 3:vẽ hình ,ghi giả thiết kết luận đúng ghi. y. x P M. A. (0,25điểm) (0,5 điểm). o. N nnn nnn nnn B nnn NN. a/ ta có : MA AB ( theo tính chất của tiếp tuyến với đường tròn).suy ra ^ A=900 ^ M =900 ta lại có OP MN ⇒ O P ^ M =180 0 .Nên tứ giác MAOP nội tiếp . Do đó : ^ (1 điểm) A +O P ^ N=900 Ta có :OM,ON là hai tia phân giác của hai góc kề bù AOP và POB nên M O Mà OP MN ⇒ OP là đường cao của tam giác MON Theo hệ thức liên hệ giữa cạnh và đường cao tong tam giác vuông ta có : 2 OP =MP . NP (1) . mà MA =MP , NP = NB ( Theo tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau ) Ta lại có : OP =OA =OB = R . Từ (1) suy ra : MA . . NB=R2 (1 điểm) c/ xét tam giác MON và tam giác APB ta có : ^ N=900 (cmt) , A ^ MO P B=900 ( Góc nội tiếp chắn nửa đường tròn ) ^ M 1= ^ A 1 ( cùng chắn cung OP ) Từ đó suy ra : Δ MON đồng dạng với tam giác APB. S MON MN = Theo tính chất của hai tam giác đồng dạng ta có : S APB AB. 2. ( ).

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 2. Từ b, ta có : MA . NB=R2. ⇒NB=. 2. R R = =2 R MA R 2. ⇒ MN=MP+NP=AM+ NB 2 R 5R 5R  2R  S 2 2 25 . =2 ⇒ MON = = S APB 2R 16 S MON 25 = Vậy: . S APB 16. . vậy NB = 2R. ( ). (1 điểm). …………………………………………………………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×