Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

ma tran de kiem tra su 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (110.48 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>KIỂM TRA HỌC KÌ II - LỚP 9. I/ MỤC TIÊU ĐỀ KIỂM TRA - Nhằm kiểm tra khả năng tiếp thu kiến thức phần lịch sử Việt Nam từ 1954 – 1975 so với yêu cầu của chuẩn kiến thức kỹ năng. Qua đó, giúp học sinh tự đánh giá và điều chỉnh họat động học tập. - Đánh giá được phương pháp, hình thức dạy học của giáo viên để có sự điều chỉnh hợp lí. 1- Về kiến thức: - Hiểu được Trần Phú là TBT đầu tiên của Đảng , Lê Duẩn là bí thư thứ nhất từ sau đại hội III của Đảng. - Sự ra đời của CPCM lâm thời cộng hòa miên nam Việt Nam (6/6/1969). - Nôi dung các chiến lược chiến tranh của Mĩ ở Việt Nam. - Đánh giá được các sự kiện tiêu biểu của cuộc kháng chiến chống Mĩ cứu nước.. - Phân tích được ý nghĩa lịch sử và nguyên nhân thắng lợi của cuộc kháng chiến chống Mĩ cứu nước (1954 1975) 2- Về kỹ năng: Học sinh phải có các kỹ năng trình bày, kỹ năng lựa chọn kiến thức để phân tích, kỹ năng lập luận. 3- Về thái độ: Học sinh bộc lộ thái độ, tình cảm của mình đối với các sự kiện, nhân vật lịch sử. II/ HÌNH THỨC KIỂM TRA Hình thức: Trắc nghiệm khách quan kết hợp với tự luận. III/ THIẾT LẬP MA TRẬN.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA LỚP 9 – HỌC KỲ II Nhận biết. Tên CĐ (nội dung, chương). TNKQ. Thông hiểu TL. TNKQ. 1.Đảng cộng sản Việt Nam ra đời. Vận dụng TL. TNKQ. Cộng TL. Hiểu được Trần Phú là TBT đầu tiên của Đảng. Số câu. 1. 1. Số điểm. 0.25 điểm. 0.25 điểm. Tỉ lệ %. 2.5 %. 2.5 %. 2. Xây dựng chủ nghĩa xã hội ở miền Bắc, đấu. Biết được nội dung của chiến lược. tranh chống đế. ”chiến tranh đặc biệt” của Mĩ. quốc Mĩ và chính quyền Sài Gòn ở Miên Nam Số câu. 1/3 câu. 1/3 câu. Số điểm. 0.5 điểm. 0.5 điểm. Tỉ lệ %. 0.5 %. 0.5 %. 3. Cả nước trực. Biết được thời. Nội dung. Thời gian. Hiểu được ý nghĩa của:. tiếp chống Mĩ. gian của các sự. chính của. các chiến. - Chiến thắng Vạn tường. cứu nước. kiện:. chiến lược. lược chiến. (QN – t8 - 1965).. ”chiến tranh. tranh. - Sự kiện ”Vịnh. - Cuộc tiến công chiến.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Bắc Bộ”. cục bộ” và. lược năm 1972.. - Tổng tấn công tết. ”Việt Nam. - hiệp định Pari năm. mậu thân.. hóa chiến. 1973. - ngày ra đời. tranh” của. CPCMLT – CH. Mĩ. MNVN. - Chủ tịch Hồ Chí Minh qua đời . Người làm bí thứ nhất của Đảng đầu tiên Số câu. 1 câu + ¼ câu. 2/3 câu. 1. ¾ câu. Số câu: 3. Số điểm. 1.. 1.0 điểm. 0.25 điểm. +2/3. Tỉ lệ %. 10 %. 10 %. 2.5 %. 0.75 điểm 7.5 %. 3.0 điểm =30 %. 4.Hoàn thành. Trình bày. giải phóng miền. được các. Nam thống nhất. chiến dịch. đất nước.. mùa xuân. Hiểu được nguyên nhân thắng lợi và ý nghĩa lịch sử của cuộc kháng chiến chống Mĩ cứu nước.. Giải thích được ta chọn Tây Nguyên làm trận ở màn chiến dịch. năm 1975 Số câu. 1 câu. Số điểm. 3 điểm. Tỉ lệ %. 30 %. Bước đầu phân tích được nguyên nhân thắng lợi, ý nghĩa lịch sử ... 2/3 câu 2 điểm 20 %. 1 câu. 1/3 câu. 2 + 2/3+1/3. 0.25 điểm 2.5 %. 0.5 điểm. 5.75. 5%. 57.5 %. 1 câu. 1/3 câu. 8 câu. 0.25 điểm 2.5 %. 0.5 điểm. 10. 5%. 100%. Cộng TS câu. 1 + ¼ câu. 1/3 + 2/3+ 1. 1 +1 câu. TS điểm. 1. 5đ. 0.5 đ. Tỉ lệ %. 10 %. 50 %. 5%. ¾ + 2/3 2.75 đ 27.5 %.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×