Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (759.32 KB, 15 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Phép cộng trong phạm vi 100 ( cộng không nhớ).
<span class='text_page_counter'>(2)</span> KHỞI ĐỘNG.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> NỐI TÓM TẮT VỚI BÀI GIẢI TƯƠNG ỨNG Tóm tắt. Bài giải. Có : 5 ô tô Thêm : 2 ô tô Tất cả:….ô tô?. Số con chim còn lại là: 6 – 2 = 4 ( con chim) Đáp số : 4 con chim. Có : 6 con chim Bay đi: 2 con chim Còn lại:….con chim?. Số ô tô có tất cả là: 5 +2 = 7 (ô tô) Đáp số : 7 ô tô.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> Toán: Phép cộng trong phạm vi 100 (cộng không nhớ). CHỤC ĐƠN VỊ. 35 +. 24 ... 35 + 24 = 59.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> Toán: Phép cộng trong phạm vi 100 (cộng không nhớ) CHỤC ĐƠN VỊ. +. 3 2. 5 4. 5. 9. 35 + 24 = 59. 35 + 24 59. Cộng từ phải sang trái 5 cộng 4 bằng 9, viết 9 3 cộng 2 bằng 5, viết 5 Vậy 35 cộng 24 bằng 59.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> Toán: Phép cộng trong phạm vi 100 (cộng không nhớ) CHỤC. 35 +. 20 … 35 + 20 = 55. ĐƠN VỊ.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> Toán: Phép cộng trong phạm vi 100 (cộng không nhớ). Chục. +. 3. Đơn vị. 5. 2. 0. 5. 5. +. 35 + 20 = 55 …. 35. *5 cộng 0 bằng 5, viết 5. 20. *3 cộng 2 bằng 5, viết 5. 55. Vậy 35 cộng 20 bằng 55.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> Toán: Phép cộng trong phạm vi 100 (cộng không nhớ). Chục. 35 +. 2. 35 + 2 = 37. Đơn vị.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> Toán: Phép cộng trong phạm vi 100 (cộng không nhớ). Chục Đơn vị. +. 3 3. 5 2 7. 35 + 2 = 37. 35 + 2 37. * 5 cộng 2 bằng 7, viết 7 * Hạ 3, viết 3 Vậy 35 cộng 2 bằng 37.
<span class='text_page_counter'>(10)</span>
<span class='text_page_counter'>(11)</span> 1. 52 + 36 88. Tính:. 82 + 14 96. 43 + 15. 76 + 10. 63 + 5. 58. 86. 68. 9 + 10 19.
<span class='text_page_counter'>(12)</span> 2 35 + 12 35 + 12 47 41 + 34 41 + 34 75. Đặt tính rồi tính:. 60 + 38 60 + 38 98 22 + 40 22 + 40 62. 6 + 43 +. 6 43 49. 54 + 2 54 + 2 56.
<span class='text_page_counter'>(13)</span> 3. Lớp 1A trồng được 35 cây, lớp 2A trồng được 50 cây. Hỏi hai lớp trồng được tất cả bao nhiêu cây?. Tóm tắt: 35 cây. Lớp 1A:…. 50 cây. Lớp 2A:…. Hai lớp: ...cây?. Bài giải Cả hai lớp trồng được tất cả là: 35 + 50 = 85 (cây) Đáp số: 85 cây.
<span class='text_page_counter'>(14)</span> Trò chơi ĐÚNG GIƠ Đ, SAI GIƠ S. +. Đ. S. S. 75. 35. 23. 10 85. +. 4 75. +. 15 38.
<span class='text_page_counter'>(15)</span> DẶN DÒ - Về nhà xem lại bài. - Chuẩn bị bài : Luyện tập.
<span class='text_page_counter'>(16)</span>