Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

De thi cuoi ki 2 nam 20112012

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (412.33 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Trờng tiểu học Thắng Lợi </b> <b>Thi häc k× II</b>


<b>Líp 4 A Môn Lịch sử Teõn:</b>
<b> Thời gian: </b>


<b></b> <b>40 phút</b>


<b>Phần trắc nghiệm </b>


Khoanh trũn vào chữ cái đặt trớc câu trả lời đúng:


Caâu 1: Tỡnh hình nớc ta cuối thời Trần nh thế nào?


A. Vua quan ăn chơi sa đoạ, nhân dân bị bóc lột tàn tệ.
B. Vua quan chăm lo cho dân, kinh tế phát triển


C. Quân Minh xâm lợc và bóc lột nhân dân.


Caõu 2: Hồ Quý Ly truất ngôi vua Trần vào năm nào?
A. Naờm 1248 B. Năm 1400 C. Năm 1406


Câu 3: Ai là ngời lãnh đạo nghĩa quân Lam Sơn chống lại quân Minh?
A. Hoà Quý Ly. B. Lê Đại Hành. C. Lê Lợi.


Cãu 4: Vì sao Lê Lợi chọn ải Chi Lăng lm trn a ỏnh ch?


A. Vỡ ải Chi Lăng là vïng nĩi hiĨm trë, đường nhá hĐp, rõng c©y um tùm
thích hp cho quân ta mai phc.


B. Vỡ ải Chi Lăng là vùng ni rộng có nhiu vàng bạc, thớch hp cho quân ta
tập trung và dự trữ l¬ng thùc.



C. Vỡ ải Chi Lăng là vùng núi rất cao, caựch xa nơi quân địch đóng quân nên
quân địch khơng tìm đến đợc.


Cãu 5 Năm 1786, Nguyễn Huệ kéo quân ra Bắc để làm gỡ?
A. Laọt đổ chính quyền họ Trịnh,thống nhất giang sơn.


B. Tiªu diƯt chÝnh qun hä Ngun, thống nhÊt giang s¬n.


C. Tiêu diệt qn Thanh,thống nhất đất nớc.
Phần II: Tự luận


CAÂU 1: Nhà Nguyễn ra đời trong hồn cảnh nào?


Câu 2 Nhà Hậu Lê đã làm gì khuyn khớch vic hc tp


<i>Môn Địa Lý</i>
<i>Phần trắc nghiƯm</i>


Khoanh trịn vào chữ cái đặt trớc câu trả lời đúng:


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

A.Kinh, Khơ-me, Chăm, Hoa. B Kinh, Ba Na, ê- đê. C Kinh, Thái, Mờng.
Câu 2: Trang phục phổ biến của ngời Nam Bộ là gì?


A. Trang phơc trun thèng. B Có màu sắc sặc sỡ. C Quan áo Bà Ba và
chiếc khăn rằn.


<i> Câu3: Thành phố Hồ Chí Minh nằm bên bờ sông nào của nớc t</i>a?


A. Soõng Mê Kông. B Sông Sài Gòn. C Sông Đồng Nai.



<i> Câu 4: Đồng bằng Nam Bộ là vựa la,</i> va trái cây lớn thứ mấy ca nớc ta?
A. Thứ nhÊt. B. Thø hai. C. Thø ba.


Câu 5: Nơi có nhiều đảo nhất của nớc ta là?


A.Vịnh Thái Lan.
B. Vịnh Hạ Long.
C. Vịnh Bắc Bộ.


Cõu 6: Cỏc dõn tc sng ch yu ở đồng bằng duyên hải miền Trung là:
A. Kinh, Chăm.


B. Kinh, Khơ -me.
C. Kinh, ê- đê


Câu 7: Nghề chính của ngời dân đồng bằng duyên hải miền Trung là:
A. Khai thác khoáng sản, trồng cây công nghiêp.


B. Nghề nông, làm muối, đánh bắt, nuôi trồng và chế biến thuỷ sản.


C. Lµm muối, khai thác khoáng sản, nghề nông,
Phần tự luận


CAU 1: Hãy nêu Vai trị của biển Đơng đối với nớc ta?


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×