Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (175.79 KB, 39 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tieát 15:. Thứ hai, ngày 23 tháng 10 năm 2006. Tập đọc NEÁU CHUÙNG MÌNH COÙ PHEÙP LAÏ. A. MUÏC TIEÂU: 1 - Kiến thức : - Hiểu ý nghĩa: Bài thơ ngộ nghĩnh , đáng yêu , nói về ước mơ của các bạn nhỏ khi nghĩ về một tương lai tốt đẹp . 2 - Kó naêng : - Đọc trơn toàn bài, đúng nhịp thơ . Biết đọc diễn cảm bài thơ với giọng hồn nhiên, vui tươi, thể hiện niềm vui, niềm khao khát của các bạn nhỏ khi ước mơ về một tương lai tốt đẹp . 3 - Giaùo duïc : -Biết ước mơ tốt đẹp về tương lai . B. CHUAÅN BÒ: GV : - Tranh minh họa. Băng giấy viết khổ 1,4 hướng dẫn đọc . HS : SGK C. LÊN LỚP: a. Khởi động: Hát “Bạn ơi lắng nghe” b. Bài cũ : - Kiểm tra 2 nhóm HS đọc phân vai bài Ở Vương quốc Tương Lai : * Nhóm 1 : 8 em đọc màn 1 , trả lời câu hỏi 2 . * Nhóm 2 : 6 em đọc màn 2 , trả lời câu hỏi 3 . c- Bài mới Phương pháp : Làm mẫu , giảng giải , thực hành , động não , đàm thoại. Hoạt động của giáo viên 1.Giới thiệu bài Neáu chuùng mình coù pheùp laï (tranh) 2.Các hoạt động: Hoạt động 1 : Luyện đọc - Chỉ định 1 HS đọc cả bài. - Hướng dẫn phân đoạn. - Giúp HS sửa lỗi phát âm , ngắt nhịp. - Đọc diễn cảm cả bài. Tiểu kết: - Đọc trơn toàn bài, đúng nhịp thơ . Hoạt động 2 : Tìm hiểu bài -Tổ chức thảo luận câu hỏi: 1,2,3/77 SGK. - Tổ chức hỏi đáp. - Liên hệ bản thân phát biểu tự do và giải thích. Hoạt động của học sinh -Theo doõi Hoạt động cả lớp 1 HS đọc cả bài. Phân đoạn. - 4 em tiếp nối nhau đọc 5 khổ thơ . (3 lượt) . Kết hợp phát âm và giải nghĩa các từ khó. - Luyện đọc theo cặp . Vài em đọc cả bài .. Hoạt động nhóm . - Đọc thầm , đọc lướt thảo luận theo nhóm lớn. - Đọc cả bài , trả lời : * Câu thơ nào được lặp lại nhiều lần trong bài? * Vieäc laëp laïi nhieàu laàn caâu thô aáy noùi leân ñieàu Tieåu keát: Hieåu yù nghóa cuûa baøi : Baøi thô ngoä gì ? nghĩnh , đáng yêu , nói về ước mơ của các bạn - Đọc cả bài , trả lời : * Mỗi khổ thơ nói lên một điều ước của các bạn nhỏ khi ước mơ về một tương lai tốt đẹp . nhỏ . Những điều ước ấy là gì ? - Đọc lại khổ 3 , 4 , giải thích ý nghĩa của những caùch noùi sau : + Ước không còn mùa đông + Ước hóa trái bom thành trái ngon . - Nhận xét về ước mơ của các bạn nhỏ trong bài.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Hoạt động 3 : Đọc diễn cảm : - Hướng dẫn cả lớp luyện đọc diễn cảm 2 – 3 khoå thô . * Đọc mẫu khổ thơ . Sửa chữa , uốn nắn . Tiểu kết: Biết đọc diễn cảm bài thơ với giọng hoàn nhieân , vui töôi cuûa caùc baïn nhoû .. thô . Hoạt động cả lớp - 4 em đọc tiếp nối nhau 5 khổ thơ . * Luyện đọc diễn cảm theo cặp . * Thi đọc diễn cảm trước lớp . * Nhaåm hoïc thuoäc loøng baøi thô . * Thi học thuộc lòng từng khổ , cả bài .. 4. Cuûng coá : (3’) - Nêu ý nghĩa bài thơ. Liên hệ thực tế :trong cuộc sống cần có những ước mơ đẹp làm mục đích hướng tới ngày mai tốt đẹp 5. Nhaän xeùt – Yeâu caàu HÑ noái tieáp: : (1’) - Nhaän xeùt tieát hoïc . - Tiếp tục về nhà luyện đọc. -Chuaån bò: Ñoâi giaøy ba ta maøu xanh. Boå sung: .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... Thứ hai, ngày 24 tháng 10 năm 2006 Chính taû.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Tieát 8:. TRUNG THU ĐỘC LẬP. A. MUÏC TIEÂU: 1 - Kiến thức :- Hiểu được nội dung đoạn viết . 2 - Kĩ năng: - Nghe – viết đúng một đoạn trong bài Trung thu độc lập . - Tìm và viết đúng chính tả những tiếng bắt đầu bằng r / d / gi . 3 - Giáo dục: - Có ý thức viết đúng , viết đẹp Tiếng Việt . B. CHUAÅN BÒ: GV : - Một số mẩu giấy có thể gắn lên bảng để HS thi tìm từ . HS : - SGK, V2 C. LÊN LỚP: a. Khởi động: Hát “Bạn ơi lắng nghe” b- Bài cũ : 1 em đọc cho hai bạn viết ở bảng lớp , cả lớp viết vào giấy nháp: Các từ ngữ bắt đầu bằng ch / tr hoặc có vần ươn / ương . c- Bài mới Phương pháp : Làm mẫu , trực quan , thực hành , động não , đàm thoại. Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò 1. Giới thiệu bài - Trung thu độc lập . 2. Các hoạt động: Hoạt động 1 : Hướng dẫn viết chính tả . - HS đọc đoạn văn cần viết - trang 66/SGK . - Đọc đoạn thơ , tìm hiểu nội dung. - Đọc thầm lại đoạn văn. - Tìm các từ khó dễ lẫn. - Vieát baûng con. - Viết các từ vừa tìm được. - Viết bài vào vở . - Vieát chính taû. - Soát lỗi. - Chấm , chữa 7 – 10 bài . Tiểu kết: trình bày đúng bài viết Hoạt động 2 : Hướng dẫn làm bài tập chính tả - Neâu yeâu caàu BT2/a - Baøi 2a /77 : - HS laøm baøi treân phieáu trình baøy keát quaû . - Cả lớp nhận xét , chốt lại lời giải đúng - HS neâu noäi dung truyeän vui - Bài 3a/78 : trò chơi Thi tìm từ nhanh - Đọc yêu cầu BT , làm bài vào vở , bí mật lời 3 em tham gia, 1 em được phát 3 mẩu giấy. Ghi lời giải, rồi dán lên dòng ghi nghĩa của từ giải .( rẻ , danh nhân, giường ) - 2 em ñieàu khieån cuoäc chôi seõ laät baêng giaáy ở trên bảng . Tiểu kết:Bồi dưỡng thái độ cẩn thận chính lên , tính điểm theo các tiêu chuẩn : đúng / sai , nhanh / chaäm . xaùc. 4. Cuûng coá : (3’) - 3 HS tìm và viết đúng chính tả những tiếng bắt đầu bằng r / d / gi . 5. Nhaän xeùt – Yeâu caàu HÑ noái tieáp: : (1’) - Nhận xét tiết học, chữ viết của HS. - HS ghi nhớ những từ ngữ đã được luyện tập để không viết sai chính tả . - Chuẩn bị : Nghe viết : Thợ rèn. Boå sung:. Thứ ba, ngày 24 tháng 10 năm 2006 Luyện từ và câu.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> Tieát 15:. CÁCH VIẾT TÊN NGƯỜI , TÊN ĐỊA LÍ NƯỚC NGOAØI. A. MUÏC TIEÂU: 1.Kiến thức:- Nắm quy tắc viết hoa tên người , tên địa lí nước ngoài . 2.Kĩ năng: - Biết vận dụng quy tắc để viết đúng những tên người, tên địa lí nước ngoài . 3.Thái độ: - Ý thức viết hoa đúng các danh từ riêng . B. CHUAÅN BÒ: GV - 2 lá thăm để HS kiểm tra bài cũ. - 1 số thăm ghi tên thủ đô của các nước và ghi tên nước . HS - Từ điển C. LÊN LỚP: a. Khởi động: Hát “Bạn ơi lắng nghe” b- Bài cũ : Luyện tập viết tên người , tên địa lí VN . - Gọi 1 em đọc ,1 em viết ở bảng lớp 1 trong 2 câu thơ sau (cho các em lựa chọn thăm) Muối Thái Bình ngược Hà Giang Cày bừa Đông Xuất , mía đường tỉa Thanh . ( Tố Hữu ) Chieáu Nga Sôn , gaïch Baùt Traøng Vaûi tô Nam Ñònh , luïa haøng Haø Ñoâng . ( Tố Hữu ) c- Bài mới Phương pháp : Làm mẫu , trực quan , thực hành , động não , đàm thoại Hoạt động của Thầy 1.Giới thiệu bài: - Cách viết tên người , tên địa lí nước ngoài 2.Các hoạt động: Hoạt động 1 : Nhận xét . - Baøi 1 : (ghi baûng ) + Đọc mẫu các tên riêng nước ngoài . - Baøi 2 : (ghi baûng ) + Yeâu caàu nhaän xeùt theo caëp - Baøi 3 : (ghi baûng ) Những tên riêng nước ngoài trong bài được phiên âm theo từ Hán Việt . Tieåu keát: naém quy taéc vieát hoa . Hoạt động 2 : Ghi nhớ . Cần thuộc ghi nhớ . Hoạt động 3 : Luyện tập . - Baøi 1 : (gaén baûng ) + Yeâu caàu : Đoạn văn có tên riêng viết sai quy tắc . Đọc, phát hiện từ viết sai, chữa lại cho đúng + Phaùt phieáu cho HS laøm baøi . - Baøi 2 : (gaén baûng ) + Goïi 3 , 4 em leân baûng laøm baøi . + Kết hợp giải thích thêm về tên người , tên ñòa lí .. Hoạt động của Trò. Hoạt động lớp . - 6 em đọc lại BT1 . - 1 em đọc yêu cầu BT2 . - Cả lớp suy nghĩ , nhận xét: + Caùc boä phaän cuûa teân rieâng. + Caùch vieát caùc tieáng trong cuøng moät boä phaän . - Đọc yêu cầu BT3 , suy nghĩ , trả lời câu hỏi: + Cách viết một số tên người , tên địa lí nước ngoài đã cho có gì đặc biệt ? - 2 , 3 em đọc ghi nhớ SGK , cả lớp đọc thầm lại . Hoạt động lớp , cá nhân , nhóm . - Đọc nội dung của bài , làm việc cá nhân . - HS laøm baøi treân phieáu, trình baøy . - Cả lớp nhận xét , chốt lại lời giải đúng .. - Đọc yêu cầu BT , làm bài cá nhân . - HS làm bài ở bảng lớp , trình bày . - Cả lớp nhận xét , chốt lại lời giải đúng ..
<span class='text_page_counter'>(5)</span> - Baøi 3 : Troø chôi du lòch . - Đọc yêu cầu BT , quan sát kĩ tranh minh họa. + Giaûi thích caùch chôi : phiếu có ghi tên nước, bạn viết lên bảng tên Ví dụ: * Bạn gái trong tranh cầm lá phiếu có ghi tên nước thủ đô ( và ngược lại) Trung Quoác , baïn vieát leân baûng teân thuû ñoâ laø Baéc + Tổ chức cho Cách chơi : Kinh . * Choïn 3, 4 nhoùm. -HS làm bài theo cách thi tiếp sức . * Các nhóm trao đổi trong khoảng 1 phút . - Nhận xét , bình chọn nhóm những nhà du lịch Moãi nhoùm laøm 1 phieáu, chuyeàn buùt cho gioûi nhaát nhau điền tên nước hoặc thủ đô vào chổ troáng . Tieåu keát:Bieát vaän duïng quy taéc vieát hoa teân người , tên địa lí nước ngoài. 4. Cuûng coá : (3’) Các em cần học thuộc qui tắc viết hoa tên riêng để viết đúng chính tả. 5. Nhaän xeùt – Yeâu caàu HÑ noái tieáp: : (1’) - Nhaän xeùt tieát hoïc - Yêu cầu HS tìm và viết vào sổ tay các danh từ riêng là tên người, tên địa lí nước ngoài. - Chuẩn bị : Dấu ngoặc kép. Boå sung: .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... Tieát 8:. Thứ ba, ngày 24 tháng 10 năm 2006 Keå chuyeän KỂ CHUYỆN ĐÃ NGHE , ĐÃ ĐỌC..
<span class='text_page_counter'>(6)</span> A. MUÏC TIEÂU: 1 - Kiến thức : Hiểu truyện , trao đổi được với các bạn về nội dung , ý nghĩa câu chuyện . 2 - Kó naêng: - Biết kể tự nhiên bằng lời của mình một câu chuyện đã nghe , đã đọc về một ước mơ đẹp hoặc ước mơ viển vông , phi lí . -Chăm chú nghe bạn kể , nhận xét đúng lời kể của bạn . 3 - Giáo dục:- Có ước mơ , có ý thức mang lại niềm vui cho mọi người . B.CHUAÅN BÒ: GV - Tranh minh họa truyện Lời ước dưới trăng phóng to . HS : - SGK. C. LÊN LỚP: a. Khởi động: Hát “Bạn ơi lắng nghe” b.Bài cũ : Lời ước dưới trăng . - Kiểm tra 1 em kể 1 , 2 đoạn truyện Lời ước dưới trăng theo tranh phóng to, trả lời caùc caâu hoûi SGK . c. Bài mới Phương pháp : Trực quan , đàm thoại , giảng giải, động não , thực hành . Hoạt động dạy của GV Hoạt động học của HS 1. Giới thiệu bài: Hãy kể một câu chuyện mà em - 1 em đọc đề bài . đã nghe , đã đọc nói về một ước mơ đẹp hoặc ước mô vieån voâng , phi lí . 2. Các Hoạt động : Hoạt động lớp . - 3 em nối tiếp nhau đọc 3 gợi ý SGK . Hoạt động 1 : Tìm hiểu yêu cầu bài . - Đọc thầm lại gợi ý 1 . - Gạch dưới những chữ quan trọng của đề bài : - Suy nghĩ , trả lời chọn kể chuyện về ước được nghe , được đọc, ước mơ đẹp , viển vông , mơ cao đẹp hay về một ước mơ viển vông , phi lí . - Lưu ý : Chọn kể các truyện khác ngoài SGK này phi lí ? Nói tên truyện em lựa chọn . - Đọc thầm lại gợi ý 2 , 3 . được cộng thêm điểm . Hoạt động lớp , nhóm đôi . Tieåu keát: HS naém yeâu caàu baøi . Hoạt động 2 : HS kể , trao đổi về ý nghĩa chuyện - Kể chuyện theo cặp , trao đổi về ý nghĩa caâu chuyeän . a) Keå trong nhoùm - Thi kể chuyện trước lớp . Kể xong trao đổi b) Thi kể chuyện trước lớp veà nhaân vaät, chi tieát, yù nghóa truyeän . Tiểu kết: HS kể được truyện , nêu được ý nghĩa - Nhaän xeùt, bình choïn baïn keå chuyeän haáp truyeän . dẫn, bạn đặt được câu hỏi hay . 4. Củng cố:(3’) Ước mơ cao đẹp là mang lại niềm vui, hạnh phúc cho mọi người . 5. Nhaän xeùt – Yeâu caàu HÑ noái tieáp: : (1’) - Nhaän xeùt tieát hoïc. - Nhắc nhở những em yếu kém cố gắng luyện tập thêm phần KC . - Chuẩn bị : Kể chuyện đã chứng kiến hoặc tham gia . Boå sung:. Tieát 16:. Thứ tư, ngày 25 tháng 10 năm 2006 Tập đọc ÑOÂI GIAØY BA TA MAØU XANH..
<span class='text_page_counter'>(7)</span> A. MUÏC TIEÂU: 1 - Kiến thức : -Hiểu ý nghĩa: Để vận động cậu bé lang thang đi học , chị phụ trách đã quan tâm tới ước mơ của cậu, làm cho cậu rất xúc động, vui sướng vì được thưởng đôi giày trong buổi đến lớp đầu tiên . 2 - Kó naêng : -Đọc lưu loát toàn bài, nghỉ hơi đúng, tự nhiên ở những câu dài để tách ý. Biết đọc diễn cảm với giọng kể và tả chậm rãi, nhẹ nhàng, hợp với nội dung . 3 - Giaùo duïc : -Giáo dục HS biết quan tâm đến ước mơ của bạn . B. CHUAÅN BÒ: GV : - Tranh minh họa bài đọc trong SGK . HS : - SGK C. LÊN LỚP: a. Khởi động: Hát “Bạn ơi lắng nghe” b. Bài cũ :- Kiểm tra 2 , 3 em đọc thuộc lòng bài thơ Nếu chúng mình có phép lạ. Trả lời câu hỏi về nội dung bài đọc . c- Bài mới Phương pháp : Làm mẫu , giảng giải , thực hành , động não , đàm thoại. Hoạt động của giáo viên 1.Giới thiệu bài : Đôi giày ba ta màu xanh. 2.Các hoạt động: Hoạt động 1 : Luyện đọc - 1 HS đọc cả bài. - Hướng dẫn phân đoạn. Tiểu kết: - Đọc trơn toàn bài. Hoạt động 2 : Tìm hiểu bài - Yêu cầu đọc đoạn 1 :kết hợpsửa lỗi về phát âm, cách đọc( chú ý đọc đúng các câu cảm) -Tìm hiểu nội dung đoạn 1. - Hướng dẫn cả lớp luyện đọc diễn cảm đoạn : Chao oâi ! … caùc baïn toâi .( gaén baûng). - Yêu cầu đọc đoạn 2 :kết hợpsửa lỗi về phát âm, cách đọc( chú ý đọc đúng các câu cảm) -Tìm hiểu nội dung đoạn 2. Hoạt động của học sinh -Theo doõi Hoạt động cả lớp HS đọc cả bài. Phân đoạn. - HS tiếp nối nhau đọc 2 đoạn. (3 lượt) . - Luyện đọc theo cặp . Vài em đọc cả bài . Hoạt động nhóm .. - Đọc thầm đoạn 1, tìm hiểu nội dung đoạn 1. * Nhaân vaät “toâi” laø ai ? * Ngày bé , chị phụ trách Đội từng mơ ước điều gì ? * Tìm những câu văn tả vẻ đẹp của đôi giày ba ta . * Mơ ước của chị phụ trách Đội ngày ấy có đạt được không ? - Vài em đọc đoạn 1 . - Đọc phần chú thích cuối bài để hiểu nghĩa các từ : bata, vận động , cột. - Từng cặp luyện đọc . - Vài em đọc lại cả đoạn . - Đọc thầm đoạn 2, tìm hiểu nội dung đoạn 2. * Chị phụ trách Đội được giao việc gì ? * Chò phaùt hieän ra Laùi theøm muoán caùi gì ? * Vì sao chị biết điều đó ?.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> - Hướng dẫn cả lớp luyện đọc diễn cảm đoạn : Hoâm nhaän giaøy … nhaûy töng töng.( gaén baûng) Tieåu keát: Hieåu yù nghóa cuûa baøi. * Chị đã làm gì để động viên cậu bé Lái trong ngày đầu tới lớp ? * Tại sao chị phụ trách Đội lại chọn cách làm đó? * Tìm những chi tiết nói lên sự cảm động và nieàm vui cuûa Laùi khi nhaän ñoâi giaøy . Hoạt động cả lớp - Đọc tiếp nối. * Thi đọc diễn cảm trước lớp .. Hoạt động 3 : Đọc diễn cảm : - Hướng dẫn luyện đọc diễn cảm. Tiểu kết: Biết đọc diễn cảm bài văn . 4. Cuûng coá : (3’) - Noäi dung baøi vaên noùi gì ? -Liên hệ thực tế: biết quan tâm đến ước mơ của bạn hay của người thân là một vieäc neân laøm 5. Nhaän xeùt – Yeâu caàu HÑ noái tieáp: : (1’) - Nhaän xeùt tieát hoïc. - Veà nhaø laïi baøi . -Chuẩn bị Thưa chuyện với mẹ . Boå sung: .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... Tieát 15:. Thứ tư, ngày 25 tháng 10 năm 2006 Taäp laøm vaên LUYEÄN TAÄP PHAÙT TRIEÅN CAÂU CHUYEÄN (tt)..
<span class='text_page_counter'>(9)</span> A. MUÏC TIEÂU: 1 - Kiến thức : - Tiếp tục củng cố việc phát triển câu chuyện . 2 - Kĩ năng :- Sắp xếp được các đoạn văn kể chuyện theo trình tự thời gian . - Viết câu mở đoạn để liên kết các đoạn văn theo trình tự thời gian . 3 - Giaùo duïc :- Yeâu thích moân keå chuyeän qua baøi Taäp laøm vaên . B. CHUAÅN BÒ: GV : - Tranh minh hoïa coát truyeän Vaøo ngheà . - 4 tờ phiếu khổ to viết nội dung 4 đoạn văn SGK/73 . Viết 1 – 2 câu phần :Diễn biến , Kết thúc .(gạch dưới bằng bút đỏ những câu mở đầu ) HS : - SGK C. LÊN LỚP: a. Khởi động: Hát “Bạn ơi lắng nghe” b.Bài cũ: - Kiểm tra 2 , 3 em đọc bài viết – phát triển câu chuyện từ đề bài : Trong giấc mơ, em được một bà tiên cho ba điều ước … c- Bài mới Phương pháp : Giảng giải , trực quan, đàm thoại Hoạt động của Thầy 1. Giới thiệu bài Luyeän taäp phaùt trieån caâu chuyeän (tt) . 2. Các hoạt động: Hoạt động 1 : Hướng dẫn HS làm bài tập - Baøi 1/82 : + Treo tranh minh hoïa truyeän Vaøo ngheà . - Baøi 2 /82: + Chốt lại:gắn bảng đã hoàn chỉnh 4 đoạn văn . Tiểu kết : Sắp xếp được các đoạn văn kể chuyện theo trình tự thời gian .. Hoạt động của Trò. Hoạt động lớp . - Đọc yêu cầu BT . - Mở SGK xem lại truyện . - Cả lớp làm bài , mỗi em viết lần lượt 4 câu mở đầu cho cả 4 đoạn văn vào vở. - Đọc yêu cầu BT , suy nghĩ , phát biểu ý kiến - Cả lớp nhận xét . *Trình tự sắp xếp các đoạn văn. *Vai trò câu mở đầu . Hoạt động lớp , cá nhân . Hoạt động 2 : Hướng dẫn HS làm bài tập - Đọc yêu cầu BT . - Baøi 3/82 : - HS noùi teân caâu chuyeän mình seõ keå . + Nhaán maïnh yeâu caàu baøi : - Suy nghó , laøm baøi caù nhaân , vieát nhanh ra * Các em có thể chọn kể một câu chuyện đã học nháp trình tự của các sự việc . qua caùc baøi TÑ trong SGK - Thi keå chuyeän . * Khi kể , các em cần chú ý làm nổi rõ trình tự - Cả lớp nhận xét , chú ý câu chuyện có kể nối tiếp nhau của các sự việc . Tiểu kết : Viết câu mở đoạn để liên kết các theo trình tự thời gian không . đoạn văn theo trình tự thời gian . 4. Củng cố : (3’) Đọc ghi nhớ 5. Nhaän xeùt – Yeâu caàu HÑ noái tieáp: : (1’) - Yêu cầu ghi nhớ cách phát triển câu chuyện. - Chuaån bò: Luyeän taäp phaùt trieån caâu chuyeän (tt) . Boå sung:. Tieát 16: A. MUÏC TIEÂU:. Thứ năm, ngày 26 tháng 10 năm 2006 Luyện từ và câu DẤU NGOẶC KÉP..
<span class='text_page_counter'>(10)</span> 1. Kiến thức: - Nắm được tác dụng của dấu ngoặc kép , cách dùng dấu ngoặc kép . 2. Kĩ năng: - Biết vận dụng những hiểu biết trên để dùng dấu ngoặc kép trong khi viết . 3. Thái độ: - Giáo dục HS có ý thức sử dụng đúng dấu câu tiếng Việt . B. CHUAÅN BÒ: GV - Phieáu khoå to vieát noäi dung BT1 ( phaàn Nhaän xeùt ) . - Ba , bốn tờ phiếu khổ to viết nội dung BT1 , 3 ( phần Luyện tập ) . HS : - Từ điển, SGK, V4 C. LÊN LỚP: a. Khởi động: Hát “Bạn ơi lắng nghe” b. Bài cũ: - 1 em nêu qui tắc viết tên người , tên địa lí nước ngoài. - 1 em đọc cho 2 bạn viết ở bảng 4 , 5 tên người , tên địa lí nước ngoài . c- Bài mới Phương pháp : Làm mẫu , trực quan , thực hành , động não , đàm thoại. Hoạt động của Thầy 1.Giới thiệu bài: Dấu ngoặc kép 2. Các hoạt động: Hoạt động 1 : Nhận xét . - Baøi 1/82 : -Phiếu đã ghi sẵn nội dung BT .. - Baøi 2/83 :. - Baøi 3/83 : Giaûng veà con taéc keø: Moät con vaät nhoû , hình dáng hơi giống thạch sùng , thường keâu “taéc … keø” . + Yêu cầu HS suy nghĩ , trả lời câu hỏi. Tiểu kết: HS nắm tác dụng của dấu ngoặc keùp vaø caùch duøng noù . Hoạt động 2 : Ghi nhớ . - Nhaéc HS hoïc thuoäc . Hoạt động 3 : Luyện tập . - Baøi 1/83 : + Daùn phieáu baøi laøm. - Baøi 2/83 : + Gợi ý : Đề bài của cô giáo và các câu văn của bạn HS có phải là những lời đối thoại trực tiếp giữa hai người không ? - Baøi 3/83,84 : + Gợi ý HS tìm những từ ngữ có ý nghĩa đặc biệt trong đoạn a và b rồi đặt những từ đó trong dấu ngoặc kép .. Hoạt động của Trò Hoạt động lớp . - 1 em đọc yêu cầu BT . - Cả lớp đọc thầm lại đoạn văn , suy nghĩ , trả lời caùc caâu hoûi : * Những từ ngữ , câu nào đặt trong dấu ngoặc kép ? * Những từ ngữ và câu đó là lời của ai ? * Nêu tác dụng của dấu ngoặc kép . - Đọc yêu cầu BT . - Cả lớp suy nghĩ , trả lời câu hỏi: Khi nào dấu ngoặc kép được dùng độc lập ? Khi nào dùng phối hợp với dấu hai chấm ? - Đọc yêu cầu BT . - Cả lớp suy nghĩ , trả lời câu hỏi: * Từ lầu chỉ cái gì ? Tắc kè hoa có xây được lầu theo nghóa treân khoâng? *Từ lầu trong khổ thơ được dùng với nghĩa gì? * Dấu ngoặc kép trong trường hợp này được dùng laøm gì ? Hoạt động lớp . HS rút ra được ghi nhớ . Hoạt động lớp . - Đọc yêu cầu BT , suy nghĩ trả lời câu hỏi . -3 , 4 em leân baûng laøm baøi . - Cả lớp nhận xét , chốt lại lời giải đúng . - Đọc yêu cầu BT , suy nghĩ trả lời câu hỏi - 1 em đọc yêu cầu BT . - Cả lớp đọc thầm, suy nghĩ về yêu cầu của bài: “ vôi vữa”, “ trường thọ “, “ đoản thọ “.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> Tiểu kết: Biết vận dụng dấu ngoặc kép trong khi vieát . 4. Cuûng coá : (3’) - Dấu ngoặc kép dùng để làm gì? -Liên hệ thực tế: cần nắm rõ ghi nhớ để sử dụng dấu câu chính xác. 5. Nhaän xeùt – Yeâu caàu HÑ noái tieáp: : (1’) - Nhaän xeùt tieát hoïc. - Nhắc HS ghi nhớ kiến thức đã học để không viết sai quy tắc chính tả - Chuẩn bị :Mở rộng vốn từ Ước mơ. Boå sung: .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... Tieát 14:. Thứ sáu, ngày 27 tháng 10 năm 2006 Taäp laøm vaên LUYEÄN TAÄP PHAÙT TRIEÅN CAÂU CHUYEÄN (tt). A. MUÏC TIEÂU: 1 - Kiến thức : - Tiếp tục củng cố kĩ năng phát triển câu chuyện theo trình tự thời gian ..
<span class='text_page_counter'>(12)</span> 2 - Kó naêng - Nắm được cách phát triển câu chuyện theo trình tự không gian . 3 - Giáo dục : - Bồi dưỡng thao tác làm văn kể chuyện . B. CHUAÅN BÒ: GV : - Một tờ phiếu ghi ví dụ chuyển một lời thoại trong văn bản kịch thành lời kể BT1. - Một tờ phiếu khổ to ghi so sánh lời mở đầu đoạn 1 , 2 của truyện Ở Vương quốc Tương Lai theo 2 cách kể : trình tự thời gian , trình tự không gian BT3 . HS : - SGK C. LÊN LỚP: a. Khởi động: Hát “Bạn ơi lắng nghe” b. Bài cũ : - HSkể lại truyện ở lớp hôm trước . - HS trả lời câu hỏi : Các câu mở đầu đoạn văn đóng vai trò gì trong việc thể hiện trình tự thời gian ? c- Bài mới Phương pháp : Giảng giải , trực quan, đàm thoại Hoạt động của Thầy 1. Giới thiệu bài Luyeän taäp phaùt trieån caâu chuyeän theo 2 caùch: trình tự thời gian và trình tự không gian . 2. Các hoạt động: Hoạt động 1:Hướng dẫn kể theo thứ tự thời gian. - Bài 1/84 : Kể theo trình tự thời gian: việc xảy ra trước được kể trước, việc xảy ra sau kể sau. + Dán tờ phiếu ghi 1 mẫu chuyển thể .. Tiểu kết: HS kể truyện theo thứ tự thời gian .. Hoạt động 2 : Hướng dẫn HS kể theo thứ tự khoâng gian . - Baøi 2/84 : + Hướng dẫn hiểu yêu cầu của bài :. Hoạt động của Trò. Hoạt động lớp , nhóm đôi . - Đọc yêu cầu BT . - 1 HS giỏi làm mẫu , chuyển thể lời thoại giữa Tin-tin và em bé thứ nhất từ ngôn ngữ kịch sang lời kể . - Từng cặp đọc trích đoạn Ở Vương quốc Töông Lai . - Quan saùt tranh minh hoïa , suy nghó , taäp keå lại theo trình tự thời gian . - Vaøi ba em thi keå . - Lớp nhận xét . Hoạt động lớp , nhóm đôi . - Đọc yêu cầu BT . - Từng cặp suy nghĩ , tập kể lại câu chuyện theo trình tự không gian . - Vaøi ba em thi keå . - Lớp nhận xét . Hoạt động lớp .. Tiểu kết: HS kể truyện theo thứ tự không gian Hoạt động 3 : So sánh hai cách kể . - Baøi 3/84 : - Đọc yêu cầu BT . + Dán tờ phiếu ghi hai cách mở đầu đoạn 1 , 2 . Tiểu kết: HS rút ra được những điều cần nhớ về - Nhìn bảng so sánh phát biểu ý kiến . hai caùch keå chuyeän . 4. Cuûng coá : (3’) - Nêu sự khác nhau giữa 2 cách kể chuyện : kể theo trình tự thời gian - kể theo trình tự không gian . 5. Nhaän xeùt – Yeâu caàu HÑ noái tieáp: : (1’) - Nhận xét tiết học , khen ngợi những em phát triển câu chuyện giỏi . - Yêu cầu HS về nhà sửa lại câu chuyện đã viết , kể lại cho người thân nghe ..
<span class='text_page_counter'>(13)</span> - Chuaån bò Luyeän taäp phaùt trieån caâu chuyeän. (tt) Boå sung: .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... Tieát 36: A. MUÏC TIEÂU: 1 - Kiến thức :. Thứ hai, ngày 23 tháng 10 năm 2006 Toán LUYEÄN TAÄP..
<span class='text_page_counter'>(14)</span> - Cuûng coá veà caùc tính chaát cuûa pheùp coäng, tìm thaønh phaàn chöa bieát cuûa pheùp coäng , pheùp trừ , công thức tính chu vi hình chữ nhật , giải toán có lời văn. 2 - Kó naêng: - Làm thành thạo các phép tính , tìm đúng thành phần chưa biết và giải toán chính xác . 3 - Giaùo duïc: - Reøn caån thaän , chính xaùc khi laøm baøi . B. CHUAÅN BÒ: GV - Phaán maøu . HS - SGK, V3 C. LÊN LỚP: a. Khởi động: Hát “Bạn ơi lắng nghe” b- Bài cũ : -Phát biểu : Tính chất kết hợp của phép cộng . - Kieåm tra baøi taäp veà nhaø . c- Bài mới Phương pháp : Làm mẫu , trực quan , thực hành , động não , đàm thoại. HOẠT ĐỘNG CỦA GV 1.Giới thiệu: Luyện tập . 2.Các hoạt động: Hoạt động 1 : Củng cố về kĩ năng làm tính , vaän duïng tính chaát cuûa pheùp tính vaø tìm thaønh phaàn chöa bieát . - Baøi 1 : cuûng coá kó naêng Yêu cầu HS nêu cách thực hiện. - Baøi 2 : vaän duïng tính chaát pheùp coäng. Yeâu caàu HS giaûi thích caùch laøm - Baøi 3 : tìm thaønh phaàn chöa bieát . Yeâu caàu neâu qui taéc Tiểu kết : Vận dụng tính giao hoán, rồi kết hợp caùc soá theo caùch thuaän tieän nhaát . Hoạt động 2 : Củng cố giải toán có lời văn và tính chu vi hình chữ nhật . - Bài 4 : giải toán có lời văn. Neâu yeâu caàu baøi . - Bài 5 : : giải toán tính chu vi HCN Cho HS giải thích về Công thức :. HOẠT ĐỘNG CỦA HS. Hoạt động lớp .. - Neâu yeâu caàu baøi, laøm baûng con baøi/1a - Nêu yêu cầu của bài rồi tự làm bài và chữa baøi vaøo phieáu. - Nêu yêu cầu bài rồi tự làm bài và chữa bài . 2 HS leân baûng. Hoạt động lớp . - Tự làm bài vào vở, chữa bài . Đáp số : 5406 người.. - Neâu yeâu caàu cuûa baøi . - 2 HS lên bảng. Lớp làm theo cặp. P–(a+b)x2 Với : P là chu vi HCN ; a +b là nữa chu vi. a laø chieàu daøi ; b laø chieàu roäng Tiểu kết : Tính chu vi hình chữ nhật . Giải toán có lời văn 4. Cuûng coá : (3’) - Hệ thống nội dung vừa luyện tập . 5. Nhaän xeùt – Yeâu caàu HÑ noái tieáp: : (1’) - Nhận xét lớp. - Laøm laïi baøi taäp 1/46 . - Chuẩn bị : Tìm hai số khi biết Tổng và Hiệu của hai số đó..
<span class='text_page_counter'>(15)</span> Boå sung: .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... Tieát 37:. Thứ ba, ngày 24 tháng 10 năm 2006 Toán TÌM HAI SỐ KHI BIẾT TỔNG VAØ HIỆU CỦA HAI SỐ ĐÓ.. A. MUÏC TIEÂU: 1 - Kiến thức :- HS biết cách tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó . 2.Kĩ năng:- Vận dụng công thức vào giải toán, biết xác định Tổng và Hiệu của hai số.
<span class='text_page_counter'>(16)</span> 3 - Giáo dục:- Cẩn thận , chính xác khi thực hiện các bài tập . B. CHUAÅN BÒ: GV - Baûng phuï ghi baøi giaûi maãu - Phaán maøu . HS : - SGK, V3, baûng con. C. LÊN LỚP: a. Khởi động: Hát “Bạn ơi lắng nghe” b. Bài cũ : - Sửa các bài tập luyện tập. c. Bài mới Phương pháp : Làm mẫu , trực quan , thực hành , động não , đàm thoại. HOẠT ĐỘNG CỦA GV 1.Giới thiệu: Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó . 2. Các hoạt động: Hoạt động 1 : Hướng dẫn HS tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó . - Nêu bài toán ví dụ. Tóm tắt ở bảng như SGK . Xaùc ñònh Toång vaø Hieäu - Hướng dẫn áp dụng công thức - Chốt lại hướng giải toán : Bài toán có 2 cách giải , khi giải bài toán , có thể chọn giải một trong hai cách đó . Tiểu kết: biết công thức tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó . Hoạt động 2 : Thực hành . - Bài 1 : Áp dụng công thức tìm số bé trước. - Bài 2 : tìm số lớn trước.. - Baøi 3 : Nửa lớp tìm số bé trước , nửa lớp tìm số lớn trước. Goïi 2 HS leân baûng giaûi theo 2 caùch. Tiểu kết : HS vận dụng công thức . 4. Cuûng coá : (3’) - Phaùt bieåu 2 caùch giaûi. 5. Nhaän xeùt – Yeâu caàu HÑ noái tieáp: : (1’) -Nhận xét lớp. - Laøm laïi baøi taäp 3 vaø 4 / 47. -Chuaån bò : Luyeän taäp. Boå sung:. HOẠT ĐỘNG CỦA HS. Hoạt động lớp .. -Đọc bài toán -1em xaùc ñònh. - Chỉ hai lần số bé trên sơ đồ . Từ đó nêu cách tìm hai lần số bé - tìm số bé - tìm số lớn. - 2 HS :Viết bài giải ở bảng như SGK . -Nêu công thức.. Hoạt động lớp . -Đọc đề bài, tóm tắt trên bảng , xác định tổng hiệu , nêu hướng giải. - Tự làm bài vào phiếu, chữa bài trên bảng . Đáp số : Bố : 48 tuổi Con : 10 tuoåi -Đọc đề bài, tóm tắt trên bảng , xác định tổng hiệu , nêu hướng giải. - Tự làm bài rồi chữa bài trên bảng . Đáp số : 12 bạn gái 16 baïn trai - Tự làm bài rồi chữa bài . Đáp số : 4A = 275 cây. 4B = 325 caây.
<span class='text_page_counter'>(17)</span> .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... Tieát 38:. Thứ tư, ngày 25 tháng 10 năm 2006 Toán LUYEÄN TAÄP.. A. MUÏC TIEÂU: 1 - Kiến thức :- Củng cố về cách giải bài toán khi biết tổng và hiệu của chúng . 2.Kó naêng: - Vận dụng thành thạo công thức tìm số bé ; tìm số lớn. 3 - Giaùo duïc: - Reøn tính caån thaän , chính xaùc khi laøm baøi taäp . B. CHUAÅN BÒ:.
<span class='text_page_counter'>(18)</span> GV - 4 phiếu khổ to viết sẵn đề bài 2, 3, 4, 5 . HS : - SGK, V3, baûng con. C. LÊN LỚP: a. Khởi động: Hát “Bạn ơi lắng nghe” b. Bài cũ :-Nêu cách tìm số bé, cách tìm số lớn. Kieåm tra baøi taäp veà nhaø . c. Bài mới Phương pháp : Làm mẫu , trực quan , thực hành , động não , đàm thoại. HOẠT ĐỘNG CỦA GV 1.Giới thiệu bài: Luyện tập 2.Các hoạt động: Hoạt động : Áp dụng công thức - Baøi 1 :*Goïi 3 HS leân baûng Đáp số : a) 15; 9 b)36; 24 c) 113; 212. - Baøi 2 : *Yêu cầu đọc đề bài, xác định Tổng Hiệu *Yêu cầu HS tự làm bài *Gọi 2 HS sửa bài theo 2 cách. - Baøi 4 : Tương tự bài 2, làm vào vở. HOẠT ĐỘNG CỦA HS. Hoạt động lớp . - Nêu đề bài - Nêu cách tìm số bé , số lớn - Tự làm bài vào nháp, chữa bàitrên bảng. -Đọc và xác định . - Tự làm bài vào bảng con, chữa bài . Đáp số : Chị : 22 tuổi Em : 14 tuoåi -Đọc và xác định - Tự làm bài và vở , chữa bài . Đáp số : 540 sản phẩm 660 saûn phaåm -Đọc và xác định - Tự làm bài theo nhóm đôi, chữa bài Đáp số : 3000 kg 2200 kg. - Baøi 5 : Tương tự bài 2, Lưu ý đổi đơn vị 5tấn 2tạ = 52tạ; từ tạ đổi ra kg Tiểu kết : Vận dụng thành thạo công thức . 4. Cuûng coá : (3’) - Phaùt bieåu caùch tìm hai soá khi bieát Toång vaø Hieäu cuûa chuùng . 5. Nhaän xeùt – Yeâu caàu HÑ noái tieáp: : (1’) - Nhận xét lớp. - Laøm laïi baøi taäp 3,5/48 . -Chuaån bò Goùc nhoïn, goùc tuø, goùc beït Boå sung:. Tieát 39:. Thứ năm, ngày 26 tháng 10 năm 2006 Toán GOÙC NHOÏN , GOÙC TUØ , GOÙC BEÏT.. A. MUÏC TIEÂU: 1 - Kiến thức : - HS có biểu tượng về góc nhọn , góc tù , góc bẹt . 2 - Kĩ năng: - Biết dùng ê-ke để nhận dạng góc nào là góc nhọn , góc tù , góc bẹt . 3 - Giaùo duïc: - Reøn tính caån thaän , chính xaùc khi laøm baøi. B. CHUAÅN BÒ: GV - EÂ- ke .Baûng phuï veõ caùc goùc nhoïn , goùc tuø , goùc beït.
<span class='text_page_counter'>(19)</span> HS : - SGK, baûng con.V3 C. LÊN LỚP: a. Khởi động: Hát “Bạn ơi lắng nghe” b. Baøi cuõ : - Kieåm tra baøi taäp veà nhaø c- Bài mới Phương pháp : Làm mẫu , trực quan , thực hành , động não , đàm thoại. HOẠT ĐỘNG CỦA GV 1.Giới thiệu bài: - Góc nhọn , góc tù , góc bẹt. 2.Các hoạt động: Hoạt động 1 : Giới thiệu các góc a) Giới thiệu góc nhọn : - Yeâu caàu 1 HS leân baûng veõ 1 goùc khoâng vuoâng - Neâu : “ Ñaây laø goùc nhoïn”. Goùc nhoïn AOB coù: ñænh O , caïnh OA , OB . - Veõ leân baûng moät goùc nhoïn khaùc . - Yeâu caàu HS neâu 1 soá vaät duïng coù goùc nhoïn. - Áp ê-ke vào góc nhọn để HS quan sát : goùc nhoïn beù hôn goùc vuoâng 2 tia xuaát phaùt cuøng 1 ñieåm O b) Giới thiệu góc tù : - Yêu cầu HS quan sát góc tù ở bảng phụ . Goùc tuø MON coù: ñænh O , caïnh OM , ON ” . c) Giới thiệu góc bẹt : - Yeâu caàu HS quan saùt goùc beït Goùc beït COD coù: ñænh O , caïnh OC , OD ” .. - Löu yù : Neáu xaùc ñònh ñieåm I treân caïnh OC , ñieåm K treân caïnh OD cuûa moät goùc beït ñænh O , ta coù 3 ñieåm I , O . K thaúng haøng . Tiểu kết: Biểu tượng về góc nhọn , góc tù , góc bẹt , sử dụng Eke. . Hoạt động 2 : Thực hành . -Baøi 1: Nhaän bieát goùc nhoïn , goùc tuø , goùc vuoâng, goùc beït . *Yeâu caàu 6 HS leân baûng moãi em veõ 1 goùc roài nêu tên của mỗi góc và xác định loại góc.. HOẠT ĐỘNG CỦA HS. Hoạt động lớp . -1HS leân baûng - Quan sát rồidùng Eke kiểm tra, đọc tên góc. - Nêu ví dụ thực tế về góc nhọn : Góc tạo bởi 2 kim đồng hồ lúc chỉ 2 giờ ; Góc tạo bởi hai cạnh của một tam giác … -Nhaän xeùt vaø so saùnh goùc nhoïn vaø goùc vuoâng. - Quan sát rồidùng Eke kiểm tra, đọc tên góc. - Nêu ví dụ thực tế về góc tù. - Quan sát rồidùng Eke kiểm tra, đọc tên góc. - Nêu ví dụ thực tế về góc bẹt. Hoạt động lớp . -Laøm vieäc theo caëp * Quan sát tổng thể để nhận dạng góc rồidùng ê-ke để xác định góc ; từ đó nêu được góc nào là góc nhọn , góc tù , góc vuoâng , goùc beït . - Bài 2 : Nêu được tam giác nào có 3 góc nhọn , * Tự làm bài rồi chữa bài . -HS sử dụng Eke để xác định các góc, rồi tam giaùc naøo coù goùc vuoâng , tam giaùc naøo coù phaùt bieåu ( laøm vieäc theo nhoùm) goùc tuø … Tiểu kết: Biết dùng ê-ke để nhận dạng góc naøo laø goùc nhoïn , goùc tuø , goùc beït . 4. Cuûng coá : (3’) - HS cho biết trong đời sống thực tế những vật nào có thể tạo được các loại góc vừa học. 5. Nhaän xeùt – Yeâu caàu HÑ noái tieáp: : (1’) - Nhận xét lớp. - Laøm laïi baøi taäp 1;2 ..
<span class='text_page_counter'>(20)</span> -Chuẩn bị: Hai đường thẳng vuông góc. Boå sung: .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... Thứ sáu, ngày 27 Tieát 40:. thaùng 10 naêm 2006 Toán HAI ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC.. A. MUÏC TIEÂU: 1 - Kiến thức : - HS có biểu tượng về hai đường thẳng vuông góc . Biết được hai đường thẳng vuông góc với nhau tạo thành 4 góc vuông có chung đỉnh . 2 - Kĩ năng: - Biết dùng ê-ke kiểm tra hai đường thẳng có vuông góc với nhau hay không . 3- Giaùo duïc: - Reøn tính caån thaän , chính xaùc khi laøm baøi. B. CHUAÅN BÒ: GV - Keû baûng nhö SGK /45..
<span class='text_page_counter'>(21)</span> HS : - SGK.baûng con, V3 C. LÊN LỚP: a. Khởi động: Hát “Bạn ơi lắng nghe” b. Bài cũ : Kiểm tra kiến thức:Góc nhọn, góc bẹt, góc tù. c- Bài mới Phương pháp : Làm mẫu , trực quan , thực hành , động não , đàm thoại HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1.Giới thiệu bài: Hai đường thẳng vuông góc . Hoạt động lớp . 2.Các hoạt động: Hoạt động 1 : Hai đường thẳng vuông góc . - HS vẽ hình chữ nhật. Nhận xét. -Yêu cầu HS vẽ hình chữ nhật ABCD và nêu - Quan sát : Hai đường thẳng DC và BC là hai nhaän xeùt veà caùc goùc vuoâng. đường thẳng vuông góc với nhau . - Kéo dài hai cạnh BC và DC thành 2 đường - Nhận xét : Hai đường thẳng BC và DC tạo thẳng , tô màu hai đường thẳng đã kéo dài . thaønh 4 goùc vuoâng chung ñænh C . - Cho HS nhaän xeùt ( Kieåm tra laïi baèng eâ-ke ) - Nêu nhận xét : Hai đường thẳng vuông góc OM vaø ON taïo thaønh 4 goùc vuoâng coù chung - Duøng eâ-ke veõ goùc vuoâng nhö SGK . ñænh O . - HS liên hệ: hai đường mép liền nhau của - Cho HS liên hệ một số hình ảnh có biểu tượng quyển vở ; hai cạnh liên tiếp của bảng đen , về hai đường thẳng vuông góc với nhau . ô cửa sổ , cửa ra vào ê-ke … Tiểu kết : HS nhận biết hai đường thẳng vuông góc với nhau Hoạt động lớp . Hoạt động 2 : Thực hành . - Bài 1/50 : Dùng ê-ke kiểm tra hai đường vuông - Dùng ê-ke để kiểm tra rồi trả lời . Nêu tên hai đường thẳng vuông góc goùc . - Dùng ê-ke để xác định góc vuông , nêu tên - Bài 2/50 : Nêu cặp cạnh vuông góc với nhau . từng cặp đoạn thẳng vuông góc với nhau có trong mỗi hình đó. - Dùng ê-ke để xác định từ đó nêu tên từng - Baøi 3/50 : cặp đoạn thẳng vuông góc với nhau có trong Tương tự bài 2 mỗi hình đó - Baøi 4/50 : - Nêu được các cặp cạnh cắt nhau mà không Tương tự bài 2 vuông góc với nhau . Tieåu keát : Reøn luyeän kó naêng. 4. Cuûng coá : (3’) - Phát biểu hai đường thẳng vuông góc với nhau tạo thành 4 góc vuông có chung đỉnh 5. Nhaän xeùt – Yeâu caàu HÑ noái tieáp: : (1’) -Nhận xét lớp. -Veàâ xem laïi baøi -Chuẩn bị: Hai đường thẳng song song. Boå sung: ..................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .....................................................................................................................................................................
<span class='text_page_counter'>(22)</span> .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... Tieát 15:. Thứ ba, ngày 24 tháng 10 năm 2006 Khoa hoïc BAÏN CAÛM THAÁY THEÁ NAØO KHI BÒ BEÄNH.. A. MUÏC TIEÂU: 1 - Kiến thức : - HS nắm được những biểu hiện của cơ thể khi bị bệnh . 2 - Kĩ năng: - Nêu được những biểu hiện của cơ thể khi bị bệnh . Nói ngay với cha mẹ hoặc người lớn khi trong người cảm thấy khó chịu , không bình thường . 3 - Giáo dục: - Có ý thức phòng tránh bệnh tật . B. CHUAÅN BÒ: GV - Hình trang 28 , 29 SGK - Phieáu hoïc taäp . HS : - SGK C. LÊN LỚP: a. Khởi động: Hát “Bạn ơi lắng nghe”.
<span class='text_page_counter'>(23)</span> b.Bài cũ : - Nêu lại ghi nhớ Phòng một số bệnh lây qua đường tiêu hóa . c- Bài mới Phương pháp : Trực quan , quan sát, thực hành , động não , đàm thoại. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Giới thiệu bài: Baïn caûm thaáy theá naøo khi bò beänh . 2.Các hoạt động: Hoạt động lớp , nhóm . -Laøm vieäc caù nhaân, theo nhoùm Hoạt động 1 : Quan sát hình - kể chuyện . - Yêu cầu từng em thực hiện theo yêu cầu SGK * HS Quan sát và Thực hành SGK . - Lưu ý : Yêu cầu HS quan tâm đến việc mô tả * Lần lượt từng em sắp xếp các hình có liên quan ở trang 32 SGK thành câu chuyện và kể khi Huøng bò beänh thì Huøng caûm thaáy theá naøo ? lại với các bạn trong nhóm . - Đặt câu hỏi để HS liên hệ : * Đại diện các nhóm lên kể chuyện trước lớp, + Kể tên một số bệnh em đã mắc phải . moãi nhoùm chæ trình baøy moät caâu chuyeän . + Khi bị bệnh đó , em cảm thấy thế nào ? - Caùc nhoùm khaùc boå sung . + Khi nhận thấy cơ thể có những dấu hiệu không bình thường , em phải làm gì ? Tại sao ? -Liên hệ. - Kết luận : đoạn 1 mục Bạn cần biết . Tiểu kết: HS nêu được những biểu hiện của cô theå khi bò beänh . Hoạt động 2 : Trò chơi đóng vai Mẹ ơi , con … Hoạt động lớp , nhóm . soát ! . - Neâu nhieäm vuï : Caùc nhoùm seõ ñöa ra tình -Nhaän nhieäm vuï. huống để tập ứng xử khi bản thân bị bệnh . - Caùc nhoùm thaûo luaän chuaån bò saém vai. - Nêu tình huống gợi ý : Các nhóm lên đóng vai . Cả lớp theo dõi, thảo luận để đi đến lựa + Tình huoáng 1 : Baïn Lan bò ñau buïng vaø ñi ngoài vài lần khi ở trường . Nếu là Lan , em sẽ chọn cách ứng xử đúng . laøm gì ? - Đọc đoạn sau của mục Bạn cần biết SGK . + Tình huoáng 2 : Ñi hoïc veà , Huøng thaáy trong người rất mệt và đau đầu , nuốt nước bọt thấy ñau hoïng , aên côm khoâng thaáy ngon . Huøng - Kết luận : đoạn 2 của mục Bạn cần biết. định nói với mẹ mấy lần nhưng mẹ mải chăm em không để ý nên Hùng không nói gì . Nếu là Huøng , em seõ laøm gì ? Tiểu kết: HS cần nói với cha mẹ hoặc người lớn khi trong người cảm thấy khó chịu, không bình thườn 4. Cuûng coá : (3’) - Liên hệ bản thân: Nói ngay với cha mẹ hoặc người lớn khi trong người cảm thấy khó chịu , không bình thường . 5. Nhaän xeùt – Yeâu caàu HÑ noái tieáp: : (1’) -Nhận xét lớp. - Dặn HS ăn uống đủ chất dinh dưỡng. - Chuaån bò :baøi AÊn uoáng khi bò beänh . Boå sung: .................................................................................................................................................................... .....................................................................................................................................................................
<span class='text_page_counter'>(24)</span> .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... Tieát 16:. Thứ năm, ngày 26 tháng 10 năm 2006 Khoa hoïc AÊN UOÁNG KHI BÒ BEÄNH.. A. MUÏC TIEÂU: 1 - Kiến thức :- HS nắm chế độ ăn uống khi bị một số bệnh . Nêu được chế độ ăn uống của người bị tiêu chảy . 2 - Kĩ năng: Pha dung dịch ô-rê-dôn và chuẩn bị nước cháo muối . Vận dụng những điều đã học vào cuộc sống . 3 - Giáo dục: Có ý thức ăn uống đủ chất để phòng tránh bệnh suy dinh dưỡng B. CHUAÅN BÒ: GV - Hình trang 34 , 35 SGK . - Chuẩn bị theo nhóm :1 gói ô-rê-dôn , 1 cốc có vạch chia , 1 bình nước hoặc 1 nắm gạo , lít muối , 1 bình nước , 1 cái bát ăn cơm . HS : - SGK.
<span class='text_page_counter'>(25)</span> C. LÊN LỚP: a. Khởi động: Hát “Bạn ơi lắng nghe” b.Baøi cuõ : - Phaùt bieåu : Baïn caûm thaáy theá naøo khi bò beänh ? c. Bài mới Phương pháp : Trực quan , quan sát, thực hành , động não , đàm thoại. Hoạt động của giáo viên 1. Giới thiệu bài: Ăn uống khi bị bệnh . 2.Các hoạt động: Hoạt động 1 : Thảo luận về chế độ ăn uống đối với người mắc bệnh thông thường . - Ghi caùc caâu hoûi vaøo baûng phuï cho caùc nhoùm thaûo luaän - Keát luaän : ( Nhö muïc Baïn caàn bieát SGK ). Tiểu kết: nói được chế độ ăn uống khi bị một số bệnh thông thường . Hoạt động 2 : Thực hành pha dung dịch , chuẩn bị vật liệu để nấu cháo muối . -Yêu cầu cả lớp quan sát và đọc lời thoại trong hình 4 , 5 SGK . -Goïi 2 HS: * 1 em đọc câu hỏi của bà mẹ đưa con đến khám bệnh . * 1 em đọc câu trả lời của bác sĩ . - Đặt câu hỏi :Bác sĩ đã khuyên người bị bệnh tieâu chaûy caàn phaûi aên uoáng nhö theá naøo ? -Yêu cầu các nhóm báo cáo về đồ dùng đã chuẩn bị để pha dung dịch ô-rê-dôn hoặc nước chaùo muoái . -Chia hai nhoùm laøm vieäc: 1 nhoùm pha dung dòch; 1 nhoùm chuaån bò vaät lieäu naáu chaùo muoái. ( Khoâng yeâu caàu naáu chaùo ) - Đi tới các nhóm theo dõi và giúp đỡ . - Nhận xét chung về hoạt động thực hành . Tieåu keát: bieát caùch pha dung dòch oâ-reâ-doân . Hoạt động 3 : Đóng vai . - Tình huoáng: Ngaøy chuû nhaät , boá meï Lan ñi veà queâ . Lan ở nhà với bà và em bé mới 1 tuổi . Lan nhận thấy em bé bị đi ỉa chảy nặng và đã nói với bà cho em bé uống nhiều nước cháo có bỏ một ít muối. Nhờ thế đã cứu sống được em bé . Tieåu keát:. Hoạt động của học sinh. Hoạt động lớp , nhóm . - Nhoùm thaûo luaän : + Kể tên các thức ăn cần cho người mắc các bệnh thông thường . + Đối với người bệnh nặng , nên cho ăn món ăn đặc hay loãng ? Tại sao ? + Đối với người bệnh không muốn ăn hoặc ăn quaù ít , neân cho aên theá naøo ? -Nhóm trưởng điều khiển các bạn thảo luận. - Đại diện các nhóm lần lượt trình bày . - Caùc nhoùm khaùc boå sung . Hoạt động lớp , nhóm . - Cả lớp quan sát và đọc lời thoại - 2 HS đọc .. - Vài em nhắc lại lời khuyên của bác sĩ . - Các nhóm báo cáo về đồ dùng đã chuẩn bị để pha dung dịch ô-rê-dôn hoặc nước cháo muoái * Đọc hướng dẫn ghi trên gói để pha dung dòch oâ-reâ-doân . * Quan sát chỉ dẫn ở hình 7 và làm theo - Mỗi nhóm cử 1 bạn lên làm trước lớp . - Lớp theo dõi , nhận xét . Hoạt động nhóm . - Caùc nhoùm thaûo luaän tình huoáng . - Nhóm trưởng điều khiển các bạn phân vai theo tình huống nhóm đã đề ra . - Các vai hội ý lời thoại và diễn xuất . - Caùc baïn khaùc goùp yù kieán ..
<span class='text_page_counter'>(26)</span> HS vận dụng những điều đã học vào cuộc sống 4. Cuûng coá : (3’) - Vận dụng những điều đã học vào cuộc sống cóý thức ăn uống hợp vệ sinh khi bị bệnh . 5. Nhaän xeùt – Yeâu caàu HÑ noái tieáp: : (1’) -Nhận xét lớp. - Nhắc nhở luôn ăn uống đủ chất. - Chuẩn bị bài Phòng tránh tai nạn đuối nước . Boå sung: .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... Tieát 8:. Thứ tư, ngày 25 tháng 10 năm 2006 Lịch sử OÂN TAÄP.. A. MUÏC TIEÂU: 1.Kiến thức: - HS biết : Từ bài 1 đến bài 5 học về 2 giai đoạn lịch sử : Buổi đầu dựng nước và giữ nước ; Hơn 1000 năm đấu tranh giành lại độc lập . 2.Kó naêng: - Kể được tên những sự kiện lịch sử tiêu biểu trong hai thời kì này rồi thể hiện nó trên trục và băng thời gian . 3 - Giaùo duïc: - Tự hào truyền thống chống ngoại xâm của dân tộc ta . B. CHUAÅN BÒ: GV - Băng và hình vẽ trục thời gian . - Một số tranh , ảnh , bản đồ phù hợp với yêu cầu mục I SGK ..
<span class='text_page_counter'>(27)</span> HS : SGK C. LÊN LỚP: a. Khởi động: Hát “Bạn ơi lắng nghe” b.Bài cũ : Em hãy kể lại trận quân ta đánh thắng quân Nam Hán trên sông Bạch Đằng ? - Chiến thắng Bạch Đằng có ý nghĩa như thế nàođối với nước ta thời bấygiờ . c- Bài mới Phương pháp : Trực quan , quan sát, thực hành , động não , đàm thoại. HOẠT ĐỘNG CỦA GV 1. Giới thiệu bài: Ôn tập. 2.Các hoạt động: Hoạt động 1 : - Treo băng thời gian lên bảng . - Tổ chức cho HS lên bảng ghi vào chỗ chấm tên hai giai đoạn lịch sử đã học từ bài 1 đến baøi5 Tiểu kết: nắm được các sự kiện lịch sử đã học. Hoạt động 2 : - Treo trục thời gian ở bảng . - Tổ chức cho HS lên bảng ghi lại các sự kiện lịch sử tương ứng với thời gian có trên trục . Tiểu kết: kể lại được diễn biến trận Bạch Ñaèng Hoạt động 3 : Yêu cầu kể lại bằng lời hoặc bằng bài viết hay baèng hình veõ veà 1 trong 3 noäi dung sau: a)Đời sống người Lạc Việt dưới thời Văn Lang. b) Nêu diễn biến và kết quả của cuộc khởi nghóa Hai Baø Tröng. c) Trình baøy dieãn bieán vaø neâu yù nghóa chieán thaéng Baïch Ñaèng. Tiểu kết: kể lại được một sự kiện lịch sử đã hoïc. HOẠT ĐỘNG CỦA HS. Hoạt động lớp , cá nhân . - HS leân baûng ghi noäi dung nhö yeâu caàu SGK . - Lớp vẽ trục thời gian và ghi nội dung như yeâu caàu SGK . Hoạt động lớp , cá nhân . - HS thaûo luaän ghi noäi dung nhö yeâu caàu SGK . - HS leân baûng . - Lớp vẽ trục thời gian và ghi nội dung như yêu cầu SGK vào vở . Hoạt động nhóm . - Moãi em chuaån bò theo yeâu caàu muïc 3 SGK . - Moät soá em baùo caùo keát quaû laøm veäc cuûa mình trước lớp . -Gợi ý : Caâu a) xem SGK / 14 Caâu b) xem SGK / 19, 20 Caâu c) xem SGK / 23. 4. Củng cố : (3’)- Hệ thống bài học: 2 giai đoạn lịch sử : Buổi đầu dựng nước và giữ nước ; Hơn 1000 năm đấu tranh giành lại độc lập. -Giáo dục HS tự hào truyền thống đấu tranh chống ngoại xâm của dân tộc . 5. Nhaän xeùt – Yeâu caàu HÑ noái tieáp: : (1’) -Nhận xét lớp. -Về đọc lại bài và học ghi nhớ. -Chuẩn bị giai đoạn : Buổi đầu độc lập. Boå sung: .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .....................................................................................................................................................................
<span class='text_page_counter'>(28)</span> .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... Tieát 8:. Thứ sáu, ngày 27 tháng 10 năm 2006 Ñòa lí HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT CỦA NGƯỜI DÂN Ở TÂY NGUYÊN.. A. MUÏC TIEÂU: 1.Kiến thức: - Nắm một số đặc điểm tiêu biểu về hoạt động sản xuất của người dân ở Tây Nguyên : trồng cây công nghiệp lâu năm và chăn nuôi gia súc lớn . 2.Kĩ năng:- Dựa vào lược đồ , bản đồ , bảng số liệu , tranh , ảnh để tìm kiến thức . Xác lập được mối quan hệ địa lí giữa các thành phần tự nhiên với nhau và giữa thiên nhiên với hoạt động sản xuất của con người . 3.Thái độ: - Ý thức về sự đi lên của miền đất Tây Nguyên giàu đẹp . B. CHUAÅN BÒ: GV - Bản đồ địa lí Tự nhiên VN . - Tranh , aûnh veà vuøng troàng caây caø pheâ , moät soá saûn phaåm caø pheâ Buoân Ma Thuoät..
<span class='text_page_counter'>(29)</span> HS : - SGK C. LÊN LỚP: a. Khởi động: Hát “Bạn ơi lắng nghe” b.Bài cũ : -Kể tên một số dân tộc lâu đời ở Tây Nguyên . - Nêu một số nét về trang phục và sinh hoạt của người dân Tây Nguyên. - Nhà rông dùng để làm gì ? c- Bài mới Phương pháp : Trực quan , quan sát, thực hành , động não , đàm thoại. HOẠT ĐỘNG CỦA GV 1. Giới thiệu: Hoạt động sản xuất của người dân ở Tây Nguyên. 2.Các hoạt động: Hoạt động 1 : Trồng cây công nghiệp trên đất ba dan . - Yeâu caàu thaûo luaän. -Yeâu caàu HS quan saùt tranh , aûnh vuøng troàng cây cà phê ở Buôn Ma Thuột ; nhận xét vùng trồng cà phê ở đây . -HS leân baûng chæ vò trí Buoân Ma Thuoät treân bản đồ . - Cho xem moät soá tranh , aûnh veà saûn phaåm caø pheâ cuûa Buoân Ma Thuoät Tiểu kết: Nắm hoạt động trồng cây công nghiệp ở TâyNguyên Hoạt động 2 : Chăn nuôi trên đồng cỏ . - Yêu cầu quan sát và nắm số liệu ở bảng thống keâ. Neâu caâu hoûi . - Sửa chữa , giúp HS hoàn thiện câu trả lời Tiểu kết:Nắm hoạt động chăn nuôi ở Tây Nguyeân. HOẠT ĐỘNG CỦA HS. Hoạt động lớp , nhóm . - Dựa vào kênh chữ ở mục I , thảo luận theo caùc caâu hoûi-Caâu hoûi thaûo luaän : * Kể tên những cây trồng chính ở Tây Nguyên. Chúng thuộc loại cây gì ? * Cây công nghiệp lâu năm nào được trồng nhiều nhất ở đây ? * Tại sao ở Tây Nguyên lại thích hợp cho việc troàng caây coâng nghieäp ? - Đại diện các nhóm trình bày kết quả làm việc trước lớp . - Sửa chữa , giúp các nhóm hoàn thiện phần trình baøy . - Quan sát , nhận xét vùng trồng cà phê ở ở Buoân Ma Thuoät - Lên bảng chỉ vị trí và trả lời. +Caùc em bieát gì veà caø pheâ Buoân Ma Thuoät ? + Hiện nay , khó khăn lớn nhất trong việc trồng cây ở Tây Nguyên là gì ? + Người dân ở Tây Nguyên đã làm gì để khắc phuïc khoù khaên naøy ? Hoạt động lớp , cá nhân . -HS Dựa vào hình 1 , bảng số liệu , mục II SGK trả lời các câu hỏi : * Kể tên những vật nuôi chính ở Tây Nguyên . * Con vật nào được nuôi nhiều ở Tây Nguyeân ? *Tây Nguyên có những thuận lợi nào để phát trieån chaên nuoâi traâu , boø ? * Ở Tây Nguyên , voi được nuôi để làm gì ?. 4. Cuûng coá : (3’) - Kể tên những loại cây trồng và vật nuôi chính ở Tây Nguyên. -Dựa vào điều kiện đất đai khí hậu cho biết việc trồng cây có thuận lợi và khó khăn gì? - Tây Nguyên có thuận lợi nào để phát triển chăn nuôi bò ? 5. Nhaän xeùt – Yeâu caàu HÑ noái tieáp: : (1’).
<span class='text_page_counter'>(30)</span> -Nhận xét lớp. -Söu taàm tranh aûnh veà vuøng Taây Nguyeân -Chuẩn bị sưu tầm tranh ảnh về rừng ở Tây Nguyên. * Giải thích thêm sự hình thành đất đỏ ba dan Xưa kia , nơi này đã từng có núi lửa hoạt động đó là hiện tượng vật chất nóng chảy từ lòng đất phun trào ra ngoài ( gọi là dung nham ) nguội dần , đông cứng lại thành đá ba dan . Trải qua hàng triệu năm , dưới tác dụng của nắng mưa , lớp đá ba dan trên mặt vụn bở tạo thành đất đỏ ba dan . Boå sung: .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... Tieát 8:. Thứ hai, ngày 23 tháng 10 năm 2006 Đạo đức TIEÁT KIEÄM TIEÀN CUÛA (tt).. A. MUÏC TIEÂU: 1 - Kiến thức : HS nhận thức được - Caàn phaûi tieát kieäm tieàn cuûa nhö theá naøo ?. Vì sao caàn phaûi tieát kieäm tieàn cuûa?. 2 - Kĩ năng :- Biết tiết kiệm , giữ gìn sách vở , đồ dùng , đồ chơi … trong sinh hoạt hàng ngaøy . 3 - Thái độ :- Biết đồng tình , ủng hộ những hành vi , việc làm tiết kiệm ; Không đồng tình với những hành vi , việc làm lãng phí tiền của . B. CHUAÅN BÒ: GV Một vài bức tranh hoặc đồ vật dùng cho hoạt động khởi động . HS : Mỗi em chuẩn bị 3 tấm bìa : màu đỏ , xanh và trắng . C. LÊN LỚP: a. Khởi động: Hát “Bạn ơi lắng nghe” b- Bài cũ : - Nêu lại ghi nhớ Tiết kiệm tiền của . c- Bài mới Phương pháp : Trực quan , quan sát, thực hành , động não , đàm thoại..
<span class='text_page_counter'>(31)</span> Hoạt động của giáo viên 1. Giới thiệu bài mới: -Tiết kiệm tiền của (T2). 2.Các hoạt động: Hoạt động 1 : Làm việc cá nhân . -Baøi taâp 4/13: * Gaén baûng phuï ghi noäi dung traéc nghieäm * Keát luaän. _ Vaø nhaän xeùt Tiểu kết: rút ra được kết luận việc tiết kiệm cuûa baûn thaân . Hoạt động 2 : Xử lý tình huống - Chia nhoùm , giao nhieäm vuï cho moãi nhoùm thảo luận và đóng vai một tình huống trong BT5 . -Tổ chức đóng vai. - Thaûo luaän : -Keát luaän chung.. Hoạt động của học sinh. Hoạt động lớp , cá nhân . - Moãi em laøm baøi taäp . - Một số em chữa bài tập và giải thích - Cả lớp trao đổi , nhận xét . - Tự liên hệ bản thân . Hoạt động nhóm . - Các nhóm thảo luận và chuẩn bị đóng vai . - Vài nhóm lên đóng vai . - Caùc nhoùm thaûo luaän. + Cách ứng xử như vậy đã phù hợp chưa ? Có cách ứng xử nào khác không ? + Em cảm thấy thế nào khi ứng xử như vậy ? - Vài em đọc lại Ghi nhớ SGK .. Tiểu kết biết ứng xử khi gặp tình huống . 4. Cuûng coá : (3’) -Liên hệ thực tế : tiết kiệm nước, điện, giấy …. 5. Nhaän xeùt – Yeâu caàu HÑ noái tieáp: : (1’) -Nhận xét lớp. - Söu taàm caùc truyeän , taám göông veà tieát kieäm tieàn cuûa . - Chuẩn bị : Tiết kiệm thời giờ. Boå sung:. Thứ năm, ngày 26 tháng 10 năm 2006 Kó thuaät KHÂU ĐỘT THƯA (Tiết 2). Tieát 8:. A. MUÏC TIEÂU: 1. Kiến thức: HS biết khâu đột thưa và ứng dụng của khâu đột thưa. 2. Kĩ năng: Khâu được các mũi khâu đột thưa theo từng vạch dấu 3. Thái độ: Hình thaønh thoùi quen laøm vieäc kieân trì, caån thaän. B. CHUAÅN BÒ: GV : Tranh quy trình mẫu khâu đột thưa. Mẫu khâu đột thưa. HS : Vải trắng 20 x 30cm, len, chỉ, kim, kéo, thước, phấn. C. LÊN LỚP: a.Khởi động: Hát “Em yêu hoà bình” b.Bài cũ : Khâu đột thưa (tiết 2). c- Bài mới Phương pháp : Trực quan , quan sát, thực hành , động não , đàm thoại. Hoạt động của GV 1. Giới thiệu: Khâu đột thưa.. Hoạt động của HS.
<span class='text_page_counter'>(32)</span> 2.Các hoạt động: Hoạt động 1: Thực hành. Hoạt động lớp . -Yeâu caàu HS trình baøy vaät lieäu chuaån bò. -Treo qui trình . - Nhắc lại nội dung phần ghi nhớ và thực - Nhaän xeùt, heä thoáng laïi : hieän thao taùc . + Bước 1 : Vạch dấu đường khâu . - Thực hành khâu đột thưa. + Bước 2 : Khâu các mũi đột thưa theo đường vaïch daáu . - Quan sát , chỉ dẫn hoặc uốn nắn những em thực hiện chưa đúng . Tiểu kết : thực hành Hoạt động 2: đánh giá : Hoạt động lớp . - Nêu các tiêu chuẩn đánh giá : + Khâu theo đường vạch dấu . - Trưng bày sản phẩm thực hành . + Các mũi khâu tương đối bằng nhau - Tự đánh giá sản phẩm của mình . + Đường khâu thẳng và không bị dúm . - Nhận xét , đánh giá kết quả học tập của + Hoàn thành sản phẩm đúng thời gian quy định . - Nhận xét , đánh giá kết quả học tập của HS .Tiểu kết : HS biết đánh giá sản phẩm 4. Củng cố : (3’)- Nêu lại quy trình kỹ thuật khâu đột thưa. 5. Nhaän xeùt – Yeâu caàu HÑ noái tieáp: : (1’) -Nhận xét lớp. - Yeâu caàu HS chuaån bò vaät lieäu, duïng cuï . - Chuẩn bị: Khâu đột mau (tiết 1). Boå sung:. Tieát 8:. Thứ ba, ngày 24 tháng 10 năm 2006 Mó thuaät Taäp naën taïo daùng :NAËN CON VAÄT QUEN THUOÄC.. A. MUÏC TIEÂU: 1 - Kiến thức - Nhận biết được hình dáng , đặc điểm của con vật . 2 - Kĩ năng - Biết cách nặn và nặn được con vật theo ý thích . 3 - Giaùo duïc: - Giaùo duïc HS theâm yeâu meán caùc con vaät . B. CHUAÅN BÒ: GV - Tranh , aûnh moät soá con vaät quen thuoäc . - Hình gợi ý cách nặn trong bộ ĐDDH . - Saûn phaåm naën con vaät cuûa HS . HS - Đất nặn hoặc giấy màu , hồ dán . C. LÊN LỚP: a. Khởi động: Hát “Bạn ơi lắng nghe” b.Bài cũ : Nhận xét bài vẽ tranh đề tài : Phong cảnh quê hương kì trước . c- Bài mới Phương pháp : Trực quan , quan sát, thực hành , đàm thoại. HOẠT ĐỘNG CỦA GV 1. Giới thiệu bài: Tập nặn tạo dáng : Nặn con. HOẠT ĐỘNG CỦA HS.
<span class='text_page_counter'>(33)</span> vaät quen thuoäc . 2.Các hoạt động: Hoạt động lớp . -HS quan saùt , nhaän xeùt con vaät: Hoạt động 1 : Quan sát , nhận xét . - Dùng tranh , ảnh các con vật , đặt câu hỏi để + Hình dáng , các bộ phận của con vật . + Nhaän xeùt ñaëc ñieåm noåi baät cuûa con vaät . HS tìm hieåu veà noäi dung baøi + Maøu saéc cuûa noù . - Gợi ý cho HS đặc điểm nổi bật của con vật + Hoạt động của con vật . mà các em chọn để nặn . - HS naém ñaëc ñieåm noåi baät cuûa con vaät maø caùc Tiểu kết: HS nêu được đặc điểm một số con em chọn để nặn . vaät quen thuoäc . Hoạt động lớp . Hoạt động 2 : Cách nặn con vật . - Quy trình naêën : - HS chuù yù quan saùt caùch naën maãu cuûa GV *Nặn từng bộ phận chính của con vật . - HS neâu quy trình naêën * Naën caùc boä phaän phuï . * Gheùp dính caùc boä phaän . * Tạo dáng và sửa chữa hoàn chỉnh con vật . Tieåu keát: : HS naém quy trình naën moät con Hoạt động cá nhân , nhóm . vật .Hoạt động 3 : Thực hành . - HS chuẩn bị đất nặn , giấy lót bàn để làm bài - Yêu cầu HS chuẩn bị đất nặn , giấy lót bàn tập thực hành để làm bài tập thực hành . - HS chọn con vật quen thuộc và yêu thích để - Yêu cầu HS chọn con vật để nặn . naën . - Khuyeán khích caùc em coù naêng khieáu , naën - Naën theo nhoùm . nhanh , coù theå naën nhieàu con vaät roài saép xeáp thành Gia đình con vật hoặc thành đàn các con - Dọn dẹp vệ sinh sau khi nặn , rửa và lau tay saïch seõ . vật trong rừng hay nuôi ở nhà . - Quan sát , hướng dẫn bổ sung giúp các em tạo dáng và sắp xếp hình nặn thành đề tài . Tiểu kết: HS nặn được con vật mình đã chọn . Hoạt động lớp Hoạt động 4 : Nhận xét , đánh giá . - Đến từng bàn gợi ý HS nhận xét và chọn một -Trình bày bài vẽ. -Nhaän xeùt theo tieâu chuaån: boá cuïc, caùch veõ số sản phẩm đạt và chưa đạt để nhận xét , rút hình. kinh nghiệm chung cho cả lớp . - Gợi ý HS xếp loại một số sản phẩm và khen ngợi những em làm đẹp . Tiểu kết: Giúp HS nắm được ưu , nhược điểm baøi veõ cuûa mình . 4. Củng cố : (3’)- Liên hệ thực tế : nói về những con vật quen thuộc. 5. Nhaän xeùt – Yeâu caàu HÑ noái tieáp: (1’) -Nhận xét lớp. - Veà quan saùt caùc con vaät quen thuoäc . - Chuaån bò Quan saùt hoa laù , ñem theo moãi em moät chieác laù. Boå sung: .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .....................................................................................................................................................................
<span class='text_page_counter'>(34)</span> .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... Tieát 8:. Thứ năm, ngày 26 tháng 10 năm 2006 AÂm nhaïc Học hát bài : TRÊN NGỰA TA PHI NHANH.. A. MUÏC TIEÂU: 1 - Kiến thức - Biết nội dung bài hát , cảm nhận tính chất vui tươi và những hình ảnh đẹp, sinh động được thể hiện trong lời ca . 2 - Kĩ năng: - Hát đúng giai điệu lời ca , biết thể hiện tình cảm của bài hát . 3 - Giáo dục:- Giáo dục HS yêu quê hương , đất nước . B. CHUAÅN BÒ: GV - Nhaïc cuï quen duøng , maùy nghe , baêng nhaïc . - Moät soá tranh , aûnh minh hoïa noäi dung baøi haùt . HS : - SGK. C. LÊN LỚP: a.Khởi động: Hát “Em yêu hoà bình” b. Bài cũ : Ôn 2 bài: Em yêu hòa bình , Bạn ơi lắng nghe ! - Ôn tập bài Tập đọc nhạc số 1 - 2 em hát lại 2 bài hát đã ôn tập . - 2 em đọc lại bài Tập đọc nhạc số 1 . c- Bài mới Phương pháp : Trực quan , thực hành , làm mẫu HOẠT ĐỘNG CỦA GV 1. Giới thiệu bài: Trên ngựa ta phi nhanh .. HOẠT ĐỘNG CỦA HS.
<span class='text_page_counter'>(35)</span> 2.Các hoạt động: Hoạt động lớp , nhóm . Hoạt động 1 : Dạy hát bài Trên ngựa ta phi - Nghe bài hát từ băng nhạc 2 lần . nhanh . - Đọc lời ca theo sự hướng dẫn của GV . -Cho HS nghe bài hát từ băng nhạc. -Học hát từng câu , hát theo giai điệu . -Hướng dẫn HS đọc lời ca. - Luyeän haùt theo nhoùm , caù nhaân . - Dạy hát từng câu , dạy hát theo giai điệu . Tiểu kết: HS hát đúng được bài hát . Hoạt động lớp . Hoạt động 2 : Hát kết hợp gõ đệm . - Tổ chức HS hát kết hợp gõ đệm theo tiết tấu -HS hát theo lớp , nhóm , cá nhân. - Thực hành hát kết hợp gõ đệm theo tiết tấu lời ca. - Tổ chức HS hát kết hợp gõ đệm theo phách . lời ca và theo phách . Tiểu kết: HS hát đúng bài hát và kết hợp gõ đệm theo . 4. Củng cố : (3’) - Cả lớp hát lại bài hát 2 lần . - Neâu teân moät soá baøi haùt khaùc cuûa nhaïc só Phong Nhaõ . 5. Nhaän xeùt – Yeâu caàu HÑ noái tieáp: : (1’) -Nhận xét lớp. - Veà nhaø taäp haùt laïi baøi - Chuẩn bị bài: Ôn Trên ngựa ta phi nhanh. Tập đọc nhạc số 2 Boå sung: .................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... Tieát 15:. Thứ tư, ngày 25 tháng 10 năm 2006 Theå duïc QUAY SAU , ĐI ĐỀU VÒNG PHẢI , VÒNG TRÁI .. I. MUÏC TIEÂU : - Củng cố và nâng cao kĩ thuật : quay sau , đi đều vòng phải , vòng trái. Yêu cầu quay sau đúng hướng , không lệch hàng đi đều đến chỗ vòng và chuyển hướng không xô lệch hàng. - Troø chôi “ Neùm truùng ñích ” . - Yeâu caàu taäp trung chuù yù , bình tónh , kheùo leùo , neùm chính xaùc vaøo ñích . II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: 1. Địa điểm : Sân trường . 2. Phöông tieän : Coøi , 4 – 6 quaû boùng vaø vaät laøm ñích , keû saân chôi . III. CÁC HOẠT ĐỘNG: HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ Mở đầu : 6 – 10 phút . Hoạt động lớp . - Tập hợp lớp , phổ biến nội dung , yêu cầu bài - Xoay các khớp cổ chân , cổ tay , đầu gối học , chấn chỉnh đội ngũ , trang phục tập luyện hông , vai : 1 – 2 phút . 1 – 2 phuùt . - Chạy nhẹ nhàng trên địa hình tự nhiên ở sân trường 100 – 200 m rồi đi thường thành một Tiểu kết: Giúp HS nắm nội dung sẽ được học vòng tròn , hít thở sâu : 1 – 2 phút . - Chơi trò chơi Tìm người chỉ huy : 1 – 2 phút . Cô baûn : 18 – 22 phuùt . a) Đội hình đội ngũ : 12 – 14 phút . Hoạt động lớp , nhóm . -Ôn quay sau , đi đều vòng phải , vòng trái : - Lớp tập theo khẩu lệnh của GV + Điều khiển lớp tập : 1 – 2 phút . - Chia tổ tập luyện , lần đầu do tổ trưởng điều.
<span class='text_page_counter'>(36)</span> +Chia toå taäp luyeän. + Quan sát , nhận xét , sửa chữa sai sót cho các toå . + Quan saùt , nhaän xeùt , bieåu döông thi ñua + Tập cả lớp để củng cố : 2 – 3 phút . b) Troø chôi “Neùm truùng ñích” : 8 – 10 phuùt . - Quan sát , nhận xét , biểu dương thi đua giữa caùc toå . Tiểu kết: HS nắm lại một số động tác về đội hình , đội ngũ và chơi được trò chơi thực hành . Phaàn keát thuùc : 4 – 6 phuùt . - Heä thoáng baøi : 1 – 2 phuùt . - Nhận xét , đánh giá kết quả giờ học và giao baøi taäp veà nhaø : 1 – 2 phuùt . Tiểu kết: HS nắm lại nội dung đã học và những việc cần làm ở nhà . Boå sung:. Tieát 16:. khiển tập , từ lần sau lần lượt từng em lên điều khieån toå taäp 1 laàn : 7 – 8 phuùt . +Lớp trưởng điều khiển. - Từng tổ thi đua trình diễn : 2 – 3 phút . - Tập họp HS theo đội hình chơi , nêu tên trò chôi , giaûi thích caùch chôi vaø luaät chôi - 1 tổ lên chơi thử . - Cả lớp cùng chơi . Hoạt động lớp . - Tập một số động tác thả lỏng : 1 – 2 phút . - Đứng tại chỗ , vỗ tay hát theo nhịp : 1 – 2 phuùt . - Chôi troø chôi Dieät caùc con vaät coù haïi : 1 – 2 phuùt .. Thứ sáu , ngày 27 tháng 10 năm 2006 Theå duïc ĐỘNG TÁC VƯƠN THỞ VAØ TAY TROØ CHÔI “NHANH LEÂN , BAÏN ÔI”.. I. MUÏC TIEÂU : - Học động tác vươn thở và tay của bài thể dục phát triển chung . -Yêu cầu thực hiện cơ bản đúng động tác . - Trò chơi Nhanh lên , bạn ơi ! Yêu cầu tham gia trò chơi tương đối chủ động , nhiệt tình II. ÑÒA ÑIEÅM – PHÖÔNG TIEÄN : 1. Địa điểm : Sân trường . 2. Phương tiện : Còi , phấn trắng , thước dây , 4 cờ nhỏ , cốc đựng cát . III. CÁC HOẠT ĐỘNG: HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY Mở đầu : 6 – 10 phút . - Tập hợp lớp , phổ biến nội dung , yêu cầu bài học , chấn chỉnh đội ngũ , trang phục tập luyện : 1 – 2 phuùt . Tiểu kết: Giúp HS nắm nội dung sẽ được học Cô baûn : 18 – 22 phuùt . a) Baøi theå duïc phaùt trieån chung : 12 – 14 phuùt . - Động tác vươn thở : 3 – 4 lần , mỗi lần 2 x 8 nhòp : + Lần 1 : Gắn tranh minh hoạ động tác Nêu tên động tác .. HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ Hoạt động lớp . - HS khởi động - HS chơi chọn người điều khiển.. Hoạt động lớp , nhóm . - HS tập hợp theo đội hình hàng ngang . -Theo doõi baïn laøm maãu. -Cả lớp tập..
<span class='text_page_counter'>(37)</span> Làm mẫu , phân tích , giảng giải từng nhịp . Tiếp theo hướng dẫn cách hít vào , thở ra : 2 – 3 laàn . + Lần 2 : Hô nhịp chậm, quan sát, nhắc nhở hoặc taäp cuøng caùc em . + Lần 3 : Hô nhịp cho HS tập toàn bộ động tác + Lần 4 : Cho 1 em hô để cả lớp tập , GV sửa chữa sai sót cho HS . - Động tác tay : 4 lần 2 x 8 nhịp . + : Gắn tranh minh hoạ động tác + Cho vaøi em taäp toát ra laøm maãu . + GV sửa chữa sai sót cho HS . + Nhận xét , đánh giá . + Tập cả lớp để củng cố : 2 – 3 phút . b) Troø chôi “Nhanh leân , baïn ôi !” : 4 – 6 phuùt . - Tập họp HS theo đội hình chơi , nhắc lại cách chôi . Tiểu kết: HS nắm lại một số động tác về đội hình , đội ngũ và chơi được trò chơi thực hành .. Phaàn keát thuùc : 4 – 6 phuùt . - Heä thoáng baøi : 1 – 2 phuùt : Động tác vươn thở cần chú ý ở điểm nào? Động tác vươn thở cần chú ý ở điểm nào? - Nhận xét , đánh giá kết quả giờ học và giao bài taäp veà nhaø : 1 – 2 phuùt . Tiểu kết: HS nắm lại nội dung đã học và những việc cần làm ở nhà . Boå sung:. - HS tập hợp theo đội hình hàng ngang . -Theo doõi baïn laøm maãu. + Cả lớp cùng tập . - HS tập hợp theo đội hình chơi , nhắc lại caùch chôi . - Chơi thử 1 lần . - Cả lớp cùng chơi có phân thắng thua và đưa ra hình thức thưởng , phạt sao cho vuingộ nghónh . Hoạt động lớp . - Tập một số động tác thả lỏng : 1 – 2 phút . - Đứng tại chỗ , vỗ tay hát theo nhịp : 1 – 2 phuùt . - Chôi troø chôi Dieät caùc con vaät coù haïi : 1 – 2 phuùt .. .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .....................................................................................................................................................................
<span class='text_page_counter'>(38)</span> .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... Thứ sáu, ngày 27 tháng 10 năm 2006. HOẠT ĐỘNG TẬP THỂ.. TUAÀN 8.. I . MUÏC TIEÂU : - Biết phê và tự phê . Thấy được ưu điểm , khuyết điểm của bản thân và của lớp qua các hoạt động . - Hòa đồng trong sinh hoạt tập thể . II. CHUAÅN BÒ : - Baùo caùo tuaàn 8. III. LÊN LỚP : 1. Khởi động : (1’) Hát . 2. Baùo caùo coâng taùc tuaàn qua : (10’) - Tieáp tuïc : OÅn ñònh neà neáp. - Học văn hoá tuần 8. Tập trung hướng dẫn bồi dưỡng học sinh còn chậm trong đọc, viết chính tả. - Học tập đạo đức : Tiên học lễ , hậu học văn. - Rèn luyện trật tự kỹ luật. Tập trang trí lớp. 3. Giáo dục An toàn giao thông:. Baøi 4. LỰA CHỌN ĐƯỜNG ĐI AN TOAØN ( Tham khaûo Saùch Giaùo Vieân / ). 4. Sinh hoạt tập thể : (5’) - Tập bài hát mới : Khăn quàng thắm mãi vai em. - Chơi trò chơi : Tìm người chỉ huy. 5. Hoạt động nối tiếp : (1’) - Tieáp tuïc : OÅn ñònh neà neáp..
<span class='text_page_counter'>(39)</span> - Học văn hoá tuần 9 - Tiếp tục bồi dưỡng đạo đức : Tiên học lễ , hậu học văn. - Chuù yù HS yeáu keùm: Taäp trung vaøo moân chính taû – nghe vieát. - Rèn luyện trật tự kỹ luật. Boå sung: .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .....................................................................................................................................................................
<span class='text_page_counter'>(40)</span>