Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (213.16 KB, 6 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Phßng GD & §T Thêng TÝn. Trêng THCS ThÞ TrÊn. §Ò thi sè : 01. §Ò kiÓm tra HäC Kú II N¨m häc: 2011 -2012 M«n : To¸n 7 ( Thời gian làm bài 90 phút không kể thời gian giao đề). I. TRẮC NGHIỆM: (3đ). Chọn phương án trả lời đúng trong các phương án sau: Câu 1: Số điểm thi môn toán của 20 học sinh được ghi lại như sau: 8 7 9 10 7 5 8 7 6 7 6 9 10 7 9 7 Tần số của học sinh có điểm 7 là: A. 4 B. 5 C. 6. 9 8. 8 4 D. 7. 1 x 3y Câu 2 : Giá trị của biểu thức 5 tại x = 5 và y = 3 là :. A. 0. B. -8. 1 D. 2. C. 2. Câu 3 : Trong các cặp đơn thức sau, cặp nào là hai đơn thức đồng dạng ? 3 3 2 2 3 2 x y x y z A. 4 và 9. 2 4 B. 3x yz và 5xyz. 2 2 C. 4xt và x t. 3 3 D. 4x và 4x. Câu 4 : Trong các biểu thức sau biểu thức nào là đơn thức : 2 2 2 3 2 A. 3( x y ) B. 2 x y 3xy C. 4 xz ( 3) x y 2 2 3 Câu 5: Tích của hai đơn thức 2xy và 3x y z là: 3 5 3 5 A. 5x y z B. 6x y z. D. 2x + y. 3 5 C. 5x y z. 6 2 3 5 Câu 6: Cho đa thức M = x x y x xy . Bậc của M là: A. 2 B. 5. 3 5 D. 6x y z. C. 6. D. 18. Câu 7: Nghiệm của đa thức P(x) = -4x + 3 là: 4 A. 3. Câu 8. Giá trị của biểu thức A. 10. 3 B. 4. 3 C. 4. 4 D. 3. 5x2 y + 5y2 x tại x = - 2 ; y = -1 là: B . -10 C. 30. D . -30. Câu 9: Bộ ba độ dài đoạn thẳng nào sau đây có thể là ba cạnh của một tam giác ? A. 3cm; 1cm ; 2cm B. 3cm ; 2cm ; 3cm C. 4cm ; 8cm ; 13cm D. 2cm ; 6cm ; 3cm Câu 10: Cho hình vẽ bên (hình 1). Độ dài x là : A. 12 B. 16. (Hình 1). x 12. 16.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> C. 20. D. 28. Câu 11: Cho hình 2, biết G là trọng tâm của ABC. Kết quả nào không đúng ? GM 1 A. GA 2 AG 2 C. GM. AG 2 B. AM 3 GM 1 D. MA 2. A. G B. M. C. ( Hình 2). Câu 12: cho ABC có góc A = 110o; góc B = 300. Độ dài các cạnh của ABC Theo thứ tự sẽ là: A. BC > AC > AB B. AC > AB > BC C. BC > AB >AC D. AB > AC >BC II.PHẦN TỰ LUẬN ( 7 Điểm) Câu 13: (1đ) : Thực hiện phép tính sau :. Câu 14: 2đ): Cho đa thức: Q(x) = 3x2 - 5x3 + x + 2x3 – x - 4 + 3x3 + x4 + 7 a)Thu gọn Q(x) b) Chứng tỏ đa thức Q(x) không có nghiệm Câu 15: (1đ) : Tìm x biết : (3x +2) – (x – 1) = 4(x + 1) Câu 16: (3đ ) Cho tam giác ABC cân tại A, vẽ trung tuyến AH . AHB = AHC. a) Chứng minh : b) Chứng minh : góc AHB = góc AHC = 900. c) Cho AB = AC = 13cm ; BC = 10 cm, hãy tính độ dài đường trung tuyến AH. HẾT.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Phßng GD & §T Thêng TÝn. Trêng THCS ThÞ TrÊn. §Ò thi sè : 02. §Ò kiÓm tra HäC Kú II N¨m häc: 2011 -2012 M«n : To¸n 7 ( Thời gian làm bài 90 phút không kể thời gian giao đề). I. TRẮC NGHIỆM: (3đ). Chọn phương án trả lời đúng trong các phương án sau: Câu 1 : Trong các cặp đơn thức sau, cặp nào là hai đơn thức đồng dạng ? 3 3 2 2 3 2 x y x y z A. 4 và 9. 2 4 B. 3x yz và 5xyz. 2 2 C. 4xt và x t. 3 3 D. 4x và 4x. 2 2 3 Câu 2: Tích của hai đơn thức 2xy và 3x y z là: 3 5 A. 5x y z. 3 5 B. 6x y z. 3 5 C. 5x y z. 3 5 D. 6x y z. Câu 3: Nghiệm của đa thức P(x) = -4x + 3 là: 4 A. 3. 3 B. 4. 3 C. 4. 4 D. 3. Câu 4: Bộ ba độ dài đoạn thẳng nào sau đây có thể là ba cạnh của một tam giác ? A. 3cm; 1cm ; 2cm B. 3cm ; 2cm ; 3cm C. 4cm ; 8cm ; 13cm D. 2cm ; 6cm ; 3cm Câu 5: Cho hình vẽ bên (hình 1). Độ dài x là : A. 12 B. 16 C. 20 D. 28. (Hình 1). x 12. 16. Câu 6: Số điểm thi môn toán của 20 học sinh được ghi lại như sau: 8 7 9 10 7 5 8 7 6 7 6 9 10 7 9 7 Tần số của học sinh có điểm 7 là: A. 4 B. 5 C. 6. 9 8. 8 4 D. 7. Câu 7 : Trong các biểu thức sau biểu thức nào là đơn thức : 2 2 2 3 2 A. 3( x y ) B. 2 x y 3 xy C. 4 xz ( 3) x y. D. 2x + y. Câu 8 : Cho hình 2, biết G là trọng tâm của ABC. Kết quả nào không đúng ? GM 1 A. GA 2 AG 2 C. GM. AG 2 B. AM 3 GM 1 D. MA 2. A. G B. M. C. ( Hình 2).
<span class='text_page_counter'>(4)</span> 1 x 3y Câu 9 : Giá trị của biểu thức 5 tại x = 5 và y = 3 là :. A. 0. B. -8. C. 2. 1 D. 2. Câu 10: cho ABC có góc A = 110 o; góc B = 300. Độ dài các cạnh của ABC Theo thứ tự sẽ là: A. BC > AC >AB B. AC > AB >BC C. BC >AB >AC D. AB >AC >BC 6 2 3 5 Câu 11: Cho đa thức M = x x y x xy . Bậc của M là: A. 2 B. 5 C. 6. 2 2 Câu 12: Giá trị của biểu thức 5x y + 5y x tại x = - 2 ; y = -1 là: A. 10 B . -10 C. 30. D. 18. D . -30. II.PHẦN TỰ LUẬN ( 7 Điểm) Câu 13 (1đ) : Tìm x biết : (3x +2) – (x – 1) = 4(x + 1) Câu 14 (2đ): Cho đa thức: M(x) = 2x2 - 5x3 + x + 2x3 – x - 4 + 3x3 + x4 + 5 a)Thu gọn M(x) b)Chứng tỏ đa thức M(x) không có nghiệm Câu 15 (3đ )Cho tam giác MNP cân tại M, vẽ trung tuyến MH . Δ MHN = Δ MHP a)Chứng minh : b) Chứng minh : góc MHN = góc MHP = 900. c) Cho MN = MP = 13cm ; NP = 10 cm, hãy tính độ dài đường trung tuyến MH. Câu 16 (1đ) : Thực hiện phép tính sau :. HẾT.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> Phßng GD & §T Thêng TÝn. Trêng THCS ThÞ TrÊn. §¸p ¸n chÊm kiÓm tra hkiI N¨m häc: 2011 -2012. M«n : To¸n 7 ( Thời gian làm bài 90 phút không kể thời gian giao đề) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM : (3 điểm) Mỗi câu đúng đợc 0,25 điểm. §Ò C©u 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 B D C D C C D B C B C 01 §¸p ¸n C D C B C C C B B C C D 02 §¸p ¸n D II. TỰ LUẬN (7 điểm) C âu. Đề 1. 1 Thực hiện đúng các phép biến đổi. 29 (1 ®) Tính đúng KQ : 75 a) Q(x) = x4 + 3x2 + 7 b) Vì x4 0 2 3x 0 7>0 ⇒ x4 + 3x2 + 7 > 0 2(2đ) ⇒ Q(x) > 0 ⇒ KL....... Vận dụng các kiến thức, tính đúng 1 3(1®) KQ x = 2 Vẽ hình viết đúng GT,KL GT ABC ; AB = AC. trung tuyến AH .AB = AC = 13cm ; BC = 10 cm KL a) AHB = AHC. b) góc AHB = góc AHC = 900. 4 c) AH = ? cm ( 3đ). C âu. Đề 2. Điểm. Thực hiện đúng các phép biến đổi. Tính 1 29 đúng KQ : 75 1 a) M(x) = x4 + 2x2 + 5 4 b) Vì x 0 2 2x 0 2(2đ) 5>0 1 ⇒ x4 + 2x2 + 5 > 0 ⇒ M(x) > 0 ⇒ KL....... Vận dụng các kiến thức, tính đúng KQ 1 1 ( 1đ) x= 2 Vẽ hình viết đúng GT,KL 0.5 Δ MNP, trung tuyến MH GT MN = MP = 13cm ; NP = 10 cm KL a) Δ MHN = Δ MHP b) góc MHN = góc MHP = 900. c )MH = ? cm 3(3đ) 4 (1đ).
<span class='text_page_counter'>(6)</span> A. M. 0.25 0.25 0.25 0.25 C. B H. P. N H. a)Xét AHB và AHC có: AH laø caïnh chung. AB = AC (gt) . HB = HC (gt) Þ AHB = AHC ( c-c-c ) b) Ta coù AHB = AHC (cmt) Þ góc AHB = góc AHC ( góc tương ứng) Maø : góc AHB + góc AHC = 1800(keà buø) 1800 Vaäy góc AHB = góc AHC = 2 = 90o. a)Xét Δ MHN và Δ MHP có: MH laø caïnh chung. MN = MP (gt) . HN = HP (gt) Þ Δ MHN = Δ MHP ( c-c-c ) b) Ta coù Δ MHN = Δ MHP (cmt) Þ góc MHN = góc MHP ( góc tương ứng) Maø : góc MHN + góc MHP = 1800(keà buø) 1800 Vaäy góc MHN = góc MHP = 2 = 90o 1. 1. c) Ta coù BH = CH = 2 .10 = 5(cm) . Aùp duïng ñònh lyù Pitago vaøo vuoâng AHB ta coù AB 2 = AH2 + HB 2 Þ AH2 = AB 2 - HB 2 Þ AH2 = 132 - 52 = 144 Þ AH = 144 = 12 Vậy AH=12(cm). c) Ta coù NH = PH = 2 .10 = 5(cm) . Aùp duïng ñònh lyù Pitago vaøo vuoâng MHN ta coù MN2 = MH2 + HN2 ⇒ HM2 = MN2 – NH2 ⇒ HM2 = 132 – 52 = 144 ⇒ HM = 12 Vậy HM=12(cm). 0.25 0.25 0.25. 0.25 0.25. 0.25.
<span class='text_page_counter'>(7)</span>