Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.09 MB, 17 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>MỪNG NGÀY NHÀ GIÁO VIỆT NAM 20 – 11. “ Phải tôn kính thầy dạy mình, bởi lẻ nếu Cha Mẹ cho ta sự sống thì chính các thầy cô giáo cho ta phong cách sống đàng hoàng tử tế”.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> KIỂM TRA BÀI CŨ. Hãy phát biểu và giải thích định luật bảo toàn khối lượng? Áp dụng: Đốt cháy 15,7gam magie trong khí oxi thì thu được 24,3gam magie oxit. a- Hãy viết phương trình chữ từ hiện tượng trên. b- Tính khối lượng khí oxi cần dùng?.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Tiết 22. I. LAÄP PHÖÔNG TRÌNH HOÙA HOÏC. II. YÙ NGHÓA CUÛA PHÖÔNG TRÌNH HOÙA HOÏC.
<span class='text_page_counter'>(4)</span>
<span class='text_page_counter'>(5)</span> Đốt cháy khí hiđro trong khí oxi thì thu được nước ( H2O ). Hãy ghi phương trình chữ từ hiện tượng trên. Khí hiđro + khí oxi Nước Hãy viết công thức hoá học của các chất H2 + O2 Chất tham gia. H2O Sản phẩm. Hãy chỉ ra đâu là chất tham gia, đâu là sản phẩm?.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> Tại sao cán cân không thăng bằng? Làm sao để cân bằng? Bây giờ bên phải có 2H2O. Tại sao?. H. H. H. O H. A Thêm số 2 trước H2O. O. O. H H. O. H2 + 02. 2 H2 0. B.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> Cân vẫn chưa thăng bằng, ta phải làm sao? Nhận xét số nguyên tử H và O ở 2 vế?. O H. H. H. A. 2 H2 + 02. . 2 H2 0. B. H. O. Phương trình hoá học Thêmviết số 2như trước được sau:H2. O. H HH HO.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> Sơ đồ phản ứng Chọn hệ số cân bằng. H2 + O2 --- > H2O 2H2 + O2 --- > 2H2O. Viết thành phương trình hoá học. 2H2 + O2 2H2O.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> Hãy lập phương trình hoá học của phản ứng đốt cháy magie trong khí oxi thì thu được magie oxit. Phương trình chữ:. Magie + khí oxi magie oxit. Viết sơ đồ phản ứng. Mg + O2 --- >. Chọn hệ số cân bằng Phương trình hoá học :. MgO. 2 Mg + O2 --- > 2MgO 2Mg + O2. . 2 MgO. Phương trình hoá học dùng để làm gì?.
<span class='text_page_counter'>(10)</span>
<span class='text_page_counter'>(11)</span> Dựa vào hai ví dụ trên, hãy thảo luận nhóm: tìm ra các bước lập phương trình hoá học. H2 + O2 --- > H2O 2H2 + O2 --- > 2H2O. Mg + O2 --- > MgO 2 Mg + O2 --- > 2 MgO. 2H2 + O2 2H2O. 2 Mg + O2 2 MgO.
<span class='text_page_counter'>(12)</span> Sơ đồ phản ứng: H2 + O2. H2O. Bước 1: Viết sơ đồ phản ứng. Thêm hệ số 2 trước phân tử H2O. 2H2O H2 + O2 Thêm hệ số 2 trước phân tử H2 2 H2 + O2. 2H2O. Viết thành phương trình hóa học: 2H2 + O2 2H2O. Bước 2: Cân bằng số nguyên tử của mỗi nguyên tố. Bước 3: Viết thành phương trình hóa học. Theo em việc lập phương trình hóa học được tiến hành theo mấy bước?.
<span class='text_page_counter'>(13)</span>
<span class='text_page_counter'>(14)</span> Bài tập Cho sơ đồ phản ứng, hãy lập phương trình hóa học: 2K2O a) 4K + O2 b) 2 Na + 2 H2O 2 NaOH + H2 c) 2 Fe +3 Cl2 2FeCl3 Lưu ý: ** Không được thay đổi chỉ số của CTHH khi cân bằng. Ví dụ: H2; 2H ** Hệ số phải viết cao bằng kí hiệu. Ví dụ: 4K; 4K ** Khi cân bằng nếu có nhóm nguyên tử, thì coi cả nhóm nguyên tử như một đơn vị để cân bằng..
<span class='text_page_counter'>(15)</span> Bài tập Cho sơ đồ phản ứng, hãy lập phương trình hoá học sau: trình hoá học sau: Phương a) P 4P+ +O5O 2P5 2O5 2 2 P2O b) CaCl2 + AgNO 2AgNO Ca(NO 2AgCl 3 3 Ca(NO 3)32)2++AgCl c) Fe(OH) 2Fe(OH) Fe 3 3 Fe 2O 3 3++ H3H 2O2O 2O.
<span class='text_page_counter'>(16)</span>
<span class='text_page_counter'>(17)</span> Thực hiện tháng 11 năm 2012 GV thực hiện: Trần Minh Hồng.
<span class='text_page_counter'>(18)</span>