Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

DE KIEM TRA 1 TIET HOA 9 TIET 20

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (122.3 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuần 10: BÀI KIỂM TRA SỐ 2 NS: 19/10/12 Tiết 20 (VỀ BAZƠ, MUỐI) ND: 23/11/12 A/ MỤC TIÊU: - Đánh giá việc nắm bắt kiến thức đã học về bazơ, muối. - Đánh giá việc rèn kĩ năng viết PTHH, giải các bài toán hoá học. -Phân loại HS, điều chỉnh việc dạy của GV và bổ sung những kiến thức đã học một cách chắc chắn. MA TRẬN ĐỀ. Mức độ kiến thức, kĩ năng Tổng Biết Hiểu Vận dụng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1. BAZƠ C,6 B2 B1a,b C4 5 (0,5) (0,25) (1) (0,5) (2,25) 2. MUỐI C1 B1c,d; B3 a C5 B1 6 ( 0,5) (1) (0,5) (0,5) (1,25) (3,75) 3. PHÂN BÓN HOÁ C3 1 HỌC (0,5) ( 0,5) 4. THỰC HÀNH HOÁ C2 1 HỌC ( 0,5) ( 0,5) 5. TÍNH TOÁN HOÁ B3b,c, 2 HỌC (3) (3) Tổng: 2 1 2 5 2 3 15 (1) (0,25) (1) (2,5) (1) (4,25) (10,0) ĐÁP ÁN ĐỀ A– HƯỚNG DẪN CHẤM Phần 1 : Trắc nghiệm khách quan: (3 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 Ph.án đúng C D A B B D Phần 2: Tự luận (7 điểm) Bài 1: (2 điểm) Bài Điểm 1 - Trình bày đúng mỗi PTHH.(chọn đúng chất PƯ và cân bằng PTHH) 0,5 x 4 = 2 đ Nếu không cân bằng thì 2 PTHH trừ 0,25 đ Bài 2: (1,5 điểm). Bài Điểm 2 - Nhận biết được H2SO4 và Ba(OH)2 bằng quỳ tím 0,25x 2 = 0,5 - Nhận biết được Na2SO4 0,5 - Viết và cân bằng đúng PTHH 0,25 - Nhận được NaCl 0,25 Bài 3: ( 3,5 điểm) - Tính số mol của Na2CO3 0,25 - Tính số mol của BaCl2 0,25 3a - Viết đúng PTHH: Na2CO3 + BaCl2 → BaCO3 + 2NaCl 0,5 - Lập tỉ lệ so sánh tìm chất dư Na2CO3 0,5 3b - Tính số mol BaCO3 0,25 - Tính khối lượng BaCO3 0,25 3c - Tính số mol của Na2CO3 PƯ 0,25 - Tính số mol của Na2CO3 dư 0,25 - Tính số mol của NaCl 0,25 Nội dung.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> - Tính thể tích dung dịch sau PƯ - Tính nồng độ mol của NaCl - Tính nồng độ mol của Na2CO3 sau PƯ. 0,25 0,25 0,25.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Họ và tên: .............................. Lớp:......................... KIỂM TRA 1 TIẾT. MÔN: HOÁ HỌC 9. THỜI GIAN: 45 phút.. Đề: A Điểm:. Phần 1 : TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 3điểm ) Chọn phương án đúng nhất trong các câu sau : ( mỗi câu 0,5 đ)) Câu 1 :Có các dung dịch: Na2CO3, BaCl2, H2SO4, NaOH. Có mấy cặp chất có phản ứng? A.6 B. 5 C. 4 D. 3 Câu 2 : Nhỏ vài giọt dung dịch FeCl3 vào ống nghiệm có chứa dung dịch NaOH. Hiện tượng quan sát được: A. Xuất hiện kết tủa xanh lam B.Sủi bọt khí. C. Xuất hiện kết tủa trắng D.Xuất hiện kết tủa nâu đỏ . Câu 3 : Chất nào sau đây là phân bón kép: A. (NH4)2HPO4 B. CO(NH2)2 C. KCl D. Ca3(PO4)2 Câu 4 : Chọn câu trả lời đúng cho tính tan của muối A. Tất cả muối của Na và K đều không tan B. Muối ni trat (-NO3) đều tan C. Tất cả các muối cacbonat (=CO3) đều tan C. Tất cả muối clorua (-Cl) đều không tan Câu 5 : Cho các cặp chất sau, cặp chất nào phản ứng được với nhau: A. K2SO4 và HCl B. K2SO4 và BaCl2 C. NaCl và Ba(OH)2 D. NaCl và K2CO3 Câu 6 : Dãy gồm các chất đều là bazơ tan là: A. Ca(OH)2, Mg(OH)2, Cu(OH)2, NaOH, Zn(OH)2 B. Ba(OH)2, Fe(OH)3, Fe(OH)2, Mg(OH)2, KOH C. NaOH, KOH, Al(OH)3, Ba(OH)2, LiOH D. NaOH, KOH, Ba(OH)2, Ca(OH)2, LiOH Phần 2 : TỰ LUẬN ( 7 điểm ) Bài 1: (2 điểm) Viết PTHH thực hiện chuỗi biến hóa sau: (1). (2). (3). (4). Na2O → NaOH → Cu(OH)2 → CuCl2 → Cu(NO3)2 Bài 2: (1,5 đ) Chỉ được dùng quỳ tím, hãy nhận biết các dung dịch mất nhãn đựng trong mỗi lọ riêng biệt sau: H2SO4, NaCl, Ba(OH)2 , Na2SO4 Bài 3: ( 3,5 điểm ) Cho dung dịch 100 ml dung dịch có chứa 16,96 g Na2CO3 tác dụng với 100 ml dung dịch có chứa 20,8 g BaCl2 a/ Viết PTHH xảy ra. b/ Tính khối lượng kết tủa thu được c/ Tính nồng độ mol của các chất có trong dung dịch sau phản ứng (Coi thể tích dung dịch sau phản ứng thay đổi không đáng kể). (Cho biêt Na = 23, C = 12, O = 16, Ba = 137, Cl = 35,5).

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Họ và tên: .............................. Lớp:......................... KIỂM TRA 1 TIẾT. MÔN: HOÁ HỌC 9. THỜI GIAN: 45 phút.. Đề: B Điểm:. Phần 1 : TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 3điểm ) Chọn phương án đúng nhất trong các câu sau : ( mỗi câu 0,5điểm ) Câu 1 :Có các dung dịch: Ca(NO3)2, BaCl2, H2SO4, NaOH. Có mấy cặp chất có phản ứng? A.6 B. 5 C. 4 D. 3 Câu 2 : Nhỏ vài giọt dung dịch CuSO4 vào ống nghiệm có chứa dung dịch NaOH. Hiện tượng quan sát được: A. Xuất hiện kết tủa xanh lam B.Sủi bọt khí. C. Xuất hiện kết tủa trắng D.Xuất hiện kết tủa nâu đỏ . Câu 3 : Chất nào sau đây là phân bón đơn: A. (NH4)2HPO4 B. CO(NH2)2 C. KNO3 D. NPK Câu 4 : Chọn câu trả lời đúng cho tính tan của muối A. Tất cả muối của Na và K đều tan B. Muối ni trat (-NO3) đều không tan C. Tất cả các muối cacbonat (=CO3) đều tan C. Tất cả muối clorua (-Cl) đều không tan Câu 5 : Cho các cặp chất sau, cặp chất nào phản ứng được với nhau: A. K2SO4 và HCl B. K2SO4 và NaCl2 C. NaCl và Ba(OH)2 D. HCl và K2CO3 Câu 6 : Dãy gồm các chất đều là bazơ tan là: A. Ca(OH)2, Mg(OH)2, Cu(OH)2, NaOH, Zn(OH)2 B. Ba(OH)2, Fe(OH)3, Fe(OH)2, Mg(OH)2, KOH C. NaOH, KOH, Al(OH)3, Ba(OH)2, LiOH D. NaOH, KOH, Ba(OH)2, Ca(OH)2, LiOH Phần 2 : TỰ LUẬN ( 7 điểm ) Bài 1: (2 điểm) Viết PTHH thực hiện chuỗi biến hóa sau: (1). (2). (3). (4). Na2O → NaOH → Cu(OH)2 → CuCl2 → Cu(NO3)2 Bài 2: (1,5 đ) Chỉ được dùng quỳ tím, hãy nhận biết các dung dịch mất nhãn đựng trong mỗi lọ riêng biệt sau: H2SO4, NaCl, Ba(OH)2 , Na2SO4 Bài 3: ( 3,5 điểm ) Cho dung dịch 100 ml dung dịch có chứa 16,96 g Na2CO3 tác dụng với 100 ml dung dịch có chứa 20,8 g BaCl2 a/ Viết PTHH xảy ra. b/ Tính khối lượng kết tủa thu được c/ Tính nồng độ mol của các chất có trong dung dịch sau phản ứng (Coi thể tích dung dịch sau phản ứng thay đổi không đáng kể). (Cho biêt Na = 23, C = 12, O = 16, Ba = 137, Cl = 35,5).

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×