Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

de kt hk 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (126.2 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trường THPT Phan Đăng Lưu Tổ Hóa -----oOo-----. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II năm 2011-2012 MÔN HÓA - KHỐI 10 Thời gian làm bài: 45phút; =. Đề chính thức. Họ và tên học sinh: ....................................................... Lớp: ............ Số báo danh: ......................... Câu 1: ( 2 điểm) Viết phương trình hóa học biểu diễn chuỗi biến hóa sau: Lưu huỳnh → sắt II sunfua → lưu huỳnh IV oxit → axit sunfuric → khí sunfurơ Câu 2: ( 2,5 điểm) 1- Viết phương trình phản ứng giữa H2SO4 đặc với FeO và Fe2O3. Cho biết trong phản ứng nào H2SO4 đóng vai trò axit, phản ứng nào H2SO4 đóng vai trò chất oxi hóa? ( 1 điểm) 2- Dẫn khí H2S vào dung dịch hỗn hợp KMnO4 và H2SO4, có hiện tượng gì xảy ra? Giải thích và viết phương trình hóa học minh họa. ( 1,5 điểm) Câu 3: ( 2,5 điểm) Làm thế nào nhận biết 4 lọ mất nhãn chứa các dung dịch KCl, K2SO4, KNO3, H2SO4 bằng phương pháp hóa học. Viết phương trình hóa học minh họa. Câu 4: ( 3 điểm) Có 1,72g hỗn hợp gồm CaSO3 và MgSO3. Hòa tan hỗn hợp vào axit HCl dư. Khí sinh ra được dẫn vào dung dịch chứa 0,0225 mol Ba(OH)2. Lọc bỏ kết tủa. Cho H2SO4 vào nước lọc để trung hòa tất cả Ba(OH)2 còn dư thu được 1,7475g kết tủa. 1- Viết phương trình hóa học của các phản ứng xảy ra trong thí nghiệm trên. 2- Tính khối lượng mỗi muối sunfit trong hỗn hợp ban đầu.. HẾT Cho: Ba = 137 ; Ca = 40 ; Mg = 24 ; S = 32 ; O= 16..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2011 - 2012) HÓA 10 Câu Câu 1: (2 điểm). Nội dung Viết phương trình hóa học: 1- S + Fe → FeS t 2- 4FeS + 7 O2 → 2Fe2O3 + 4SO2 3- SO2 + Br2 + 2H2O → H2SO4 + 2HBr t 4- 2H2SO4 ( đặc) + S → 3SO2 + 2H2O Chú ý: * Học sinh viết phương trình hóa học khác, nếu đúng vẫn cho điểm.( phản ứng 3 vả 4 ) * Nếu thiếu cân bằng , điều kiện thì chỉ cho 0,25 điểm mỗi phản ứng. to. o. o. Điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm. Câu 2: ( 2,5 điểm) 1- Viết phương trình hóa học của H2SO4 đặc với FeO và Fe2O3. Vai trò. của axit sufuric đặc. 4H2SO4 + 2FeO → Fe2(SO4)3 + SO2 + 4H2O ( chất oxi hóa) 3H2SO4 + Fe2O3 → Fe2(SO4)3 + 3H2O ( axit) Chú ý: Thiếu cân bằng, xác định sai vai trò của H2SO4 : cho 0,25 đ/ 1 phản ứng 2- Hiện tượng: màu tím nhạt dần, rồi mất hẳn khi H2S dư. Dung dịch vẫn đục có màu vàng. Giải thích: Vì H2S khử KMnO4 trong môi trường axit thành MnSO4 không màu và KMnO4 oxi hóa H2S thành lưu huỳnh tự do không tan có màu vàng. 5H2S + 2KMnO4 + 3 H2SO4 → K2SO4 + 2MnSO4 + 5S ↓ + 8H2O Chú ý: Nếu giải thích hoặc hiện tượng nêu không đầy đủ thì không cho điểm của mỗi phần. Phàn ứng cân bằng sai , hoặc viết sai công thức các chất thì chỉ cho phản ứng 0,25 điểm Nhận biết Câu 3: * Dùng quì tím: mẫu thử làm quyì tím hóa đỏ là axit H2SO4 (2,5 điểm) * Dùng dung dịch BaCl2 : mẫu thử tạo kết tủa trắng là K2SO4 K2SO4 + BaCl2 → BaSO4↓ + 2KCl * Dùng dung dịch AgNO3:mẫu thử tạo kết tủa trắng là KCl KCl + AgNO3 → AgCl↓ + KNO3 Mẫu còn lại không phản ứng là KNO3. Chú ý: học sinh có thể nhận biết bằng cách khác, nếu đúng vẫn cho trọn số điểm. Phản ứng cân bằng sai, mỗi phản ứng chỉ cho 0,25 điểm.. Câu 4: ( 3 điểm). 1- Phương trình hóa học: CaSO3 + 2HCl → CaCl2 + SO2 + H2O x → x MgSO3 + 2HCl → MgCl2 + SO2 + H2O y → y SO2 + Ba(OH)2 → BaSO3 ↓ + H2O 0,015 ← 0,015. 0,5 điểm 0,5 điểm. 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm. 0,5 điểm 0,25 điểm 0,5 điểm 0,25 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm. 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> H2SO4 + Ba(OH)2 → BaSO4↓ + 2H2O 0,0075 ← 0,0075 2- Tính khối lượng mỗi muối sunfit trong hỗn hợp 1 , 7475 =¿ 0,0075 mol Số mol BaSO4 = 233 Số mol Ba(OH)2 phản ứng với SO2 = 0,0225 – 0,0075 = 0,015 mol Hệ phương trình : 120x + 104y = 1,72 (1) x + y = 0,015 (2) Giải : x = 0,01 và y = 0,005 khối lượng : CaSO3 = 120 x 0,01 = 1,2 gam MgSO3 = 104 x 0,005 = 0,52 gam Chú ý: * Nếu cân bằng phản ứng sai, không chấm phản ứng, vẫn chấm phần tính toán ở dưới , nếu số mol đặt trong phương trình hóa học đúng. 0,25 điểm. 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,5 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Trường THPT PHAN ĐĂNG LƯU TỔ HÓA. KIỂM TRA HỌC KÌ II năm học 2011 – 2012 Môn HÓA KHỐI 10 Thời gian làm bài : 45 phút. MA TRẬN ĐỀ KIỀM TRA HỌC KÌ II ( 2011 – 2012 ) HÓA 11 Tên Chủ đề Chương V,VI,VII Phương trình hóa học Số câu Số điểm Tỉ lệ % Dung dịch các hợp chất. Nhận biết. Vận dụng. Vận dụng ở mức cao hơn. Cộng. Viết phương trình hóa học, dạng ion (4 phản ứng) Số câu: 1 Số điểm: 2. Số câu 1 2 điểm=20.%. Nhận biết hóa chất( 4 chất) Số câu: 1 Số điểm: 2,5. Số câu Số điểm Tỉ lệ % Giải thích hiện tượng. Số câu:1 2,5 điểm=25%. Vai trò của Hiện tượng thí chất phản ứng nghiệm Số câu: 1 Số điểm: 1. Số câu Số điểm Tỉ lệ % Tổng hợp. Số câu Số điểm Tỉ lệ % Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ %. Thông hiểu. Số câu: 1 Số điểm: 1,5. Số câu : 2 2,5 điểm=25.%. Bài toán hỗn hợp, tìm lượng các chất thành phần. Số câu: 1 Số điểm: 2 20 %. Số câu: 2 Số điểm: 3,5 35%. Số câu: 1 Số điểm: 1,5 15%. Số câu:2 Số điểm:3. Số câu:2 3 điểm: 30%. Số câu: 2 Số điểm: 3 30%. Số câu: 6 Số điểm: 10 100%.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×