Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (342.95 KB, 13 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>KÍNH CHÀO QUÝ THẦY CÔ GIÁO VỀ DỰ GIỜ THĂM LỚP. Chào các em học sinh! Tiết 15. ÔN TẬP CHƯƠNG I HÌNH HỌC 9 ( Tiết 1 ) GV thực hiện : Trần Thị Hiền.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> ÔN TẬP CHƯƠNG I. Tiết 14 – 15 A/ Lý thuyết:. b2 = ab’ c2 = ac’ bc = ah h2 = b’c’. b a sin a cos . 1 1 1 = + 2 2 2 h b c. b c tan c cot . c co t b b tan c. sin . c cos a. b a.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> ÔN TẬP CHƯƠNG I. Tiết 14 – 15. A/ Lý thuyết: Một số tính chất của các tỉ số lượng giác Cho góc nhọn . Ta có: ..... 1 0 < sin < ...... 1 ..... 0 < cos < ..... sin2 + cos 2 ..... 1 sin ..... tan ..... cos ..... cos cot ..... sin. tan .cot = ..... 1.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> ÔN TẬP CHƯƠNG I. Tiết 14 – 15. B/ Luyện Bài 1. Chọn kết quả đúng trong các kết quả sau: tập: a) Cho hình vẽ, ta có:. b A sin c a C tanα c. b B cotα c. a D cotα = c. c. a. b.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> ÔN TẬP CHƯƠNG I. Tiết 14 – 15. B/ Luyện tập: Bài 1. Chọn kết quả đúng trong các kết quả sau: b) Trong hình bên, sin bằng:. 5 A 3. 5 B 4. 3 C 5. 3 D 4. 4. 5.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> ÔN TẬP CHƯƠNG I. Tiết 14 – 15. B/ Luyện tập: Bài 1. Chọn kết quả đúng trong các kết quả sau: c) Trong hình bên,. sinQ bằng:. PR A RS. PR B QR. PS C SR. SR D QR. P S. R. Q.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> ÔN TẬP CHƯƠNG I. Tiết 14 – 15. B/ Luyện tập: Bài 1: Chọn kết quả đúng trong các kết quả sau: d) Trong hình bên,. 2 A 3. 3 C 2. cos300 bằng:. 1 B 3. D2 3. 2a 30.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> ÔN TẬP CHƯƠNG I. Tiết 14 – 15. B/ Luyện tập: Bài 2:. Cho tam giác ABC có AB = 6cm; AC = 8cm; BC = 10cm. Chứng minh tam giác ABC vuông tại A. Tính các góc B, C và đường cao AH của tam giác đó..
<span class='text_page_counter'>(9)</span> ÔN TẬP CHƯƠNG I. Tiết 14 – 15. B/ Luyện tập: Bài 2. GT. ABC có: AB = 6cm ; AC = 8cm ; BC = 10cm. KL a) ABC vuông tại A. Tính góc B, C và AH. b) M? để S =S MBC. M. A 6. 8 C 10. ABC. M'. H. B. 12.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> ÔN TẬP CHƯƠNG I. Tiết 14 – 15 B/ Luyện tập:. Bài 3 Cho tam gi¸c cã mét gãc b»ng 450 . §êng cao chia mét c¹nh kề với góc đó thành các phần 20cm và 21cm . Tính cạnh lớn trong hai c¹nh cßn l¹i.. 450. 450 20. 21. 21. 20.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> TiÕt 14-15 : «n tËp ch¬ng I Gi¶i: Ta xÐt h×nh thø nhÊt: Cạnh lớn của hai cạnh còn lại đối diện với gãc 450 (v× h×nh chiÕu cña nã lín h¬n) Từ góc bằng 450 ta biết đờng cao bằng 20cm (?). Gọi cạnh đó là x . Ta có: x x 212 202 29(cm). 450 20. 21.
<span class='text_page_counter'>(12)</span> TiÕt 14-15 : «n tËp ch¬ng I Ta xÐt h×nh thø hai: C¹nh lín cña hai c¹nh cßn l¹i kÒ víi gãc 450 (v× h×nh chiÕu cña nã lín h¬n) Từ góc bằng 450 ta biết đờng cao bằng 21cm (?). Gọi cạnh đó là x . Ta có: x x 212 212 21 2(cm). 450 21. 20.
<span class='text_page_counter'>(13)</span> C – Hướng dẫn về nhà Ôn lại lý thuyết và các bài tập đã giải. Xem lại các hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông. Làm các bài tập 94, 96 trong SBT Tiết sau tiếp tục Ôn tập..
<span class='text_page_counter'>(14)</span>