Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Tài liệu Tạo và quản lý thư mục dùng chung doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (568.61 KB, 4 trang )

1
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN
KHOA ĐiỆN TỬ - ViỄN THÔNG
Chương 07
TẠO VÀ QUẢN LÝ THƯ
MỤC DÙNG CHUNG
2/47
Giới thiệu
Giới thiệu
3/47
Nội dung bài học
Nội dung bài học

Tạo các thư mục dùng chung

Quản lý các thư mục dùng chung

Quyền truy cập NTFS

Distributed File System (DFS)
4/47
Tạo các thư mục dùng chung
Tạo các thư mục dùng chung

Chia sẻ thư mục dùng chung

ðể chia sẻ thư mục, phải ñăng nhập bằng tài khoản thuộc
nhóm Administrators hoặc nhóm Server Operators.
2
5/47
Chia sẻ thư mục dùng chung


Chia sẻ thư mục dùng chung

Ý nghĩa của các mục trong tab Sharing
Cho phép thư mục ñược lưu trữ tạm tài liệu khi làm việc
dưới chế ñộ Offline.
Offline Settings
Cho phép bạn thiết lập danh sách quyền truy cập thông
qua mạng của người dùng
Permissions
Cho phép bạn khai báo số kết nối tối ña truy xuất vào
thư mục tại một thời ñiểm
User Limit
Cho phép người dùng mô tả thêm thông tin về thư mục
dùng chung này
Comment
Tên thư mục mà người dùng mạng nhìn thấy và truy cập Share name
Chỉ ñịnh thư mục này ñược phép truy cập cục bộ và truy
cập qua mạng
Share this folder
Chỉ ñịnh thư mục này chỉ ñược phép truy cập cục bộDo not share this folder
Mô tảMục
6/47
Tạo các thư mục dùng chung
Tạo các thư mục dùng chung

Cấu hình Share Permission

Dùng ñể cấp quyền truy xuất tài nguyên chia sẻ qua
mạng (không có tác dụng khi truy cập cục bộ).


Các quyền chia sẻ Share Permission
 Full Control: cho phép người dùng có toàn quyền trên thư
mục chia sẻ.
 Change
: cho phép người dùng thay ñổi dữ liệu trên tập tin
và xóa tập tin trong thư mục chia sẻ.
 Read
: cho phép người dùng xem và thi hành các tập tin
trong thư mục chia sẻ.

Demo chia sẻ và gán quyền cho thư mục dùng
chung.
7/47
Chia sẻ thư mục bằng lệnh net share
Chia sẻ thư mục bằng lệnh net share

Chức năng: tạo, xóa và hiển thị các tài nguyên
chia sẻ.

Cú pháp:
 net share sharename
 net share sharename=drive:path [/users:number |
/unlimited] [/remark:"text"]
 net share sharename [/users:number | unlimited]
[/remark:"text"]
 net share {sharename | drive:path} /delete

Demo chia sẻ thư mục bằng dòng lệnh
8/47
Quản lý thư mục dùng chung

Quản lý thư mục dùng chung

Xem các thư mục dùng chung
3
9/47
Quản lý thư mục dùng chung
Quản lý thư mục dùng chung

Xem các phiên làm việc trên thư mục dùng chung
10/47
Quản lý thư mục dùng chung
Quản lý thư mục dùng chung

Xem các tập tin ñang mở trong thư mục dùng
chung
11/47
Quyền truy cập NTFS
Quyền truy cập NTFS

Các quyền truy cập NTFS
Thay ñổi thuộc tính của các tập tin và thư mục.Write Attributes
Thay ñổi thuộc tính mở rộng của các tập tin và thư mụcWrite Extendd
Attributes
Tạo thư mục mới và chèn thêm dữ liệu vào các tập tin Create Folder/Append
Data
Tạo các tập tin mới và ghi dữ liệu lên các tập tin này Create File/Write Data
ðọc các thuộc tính mở rộng của các tập tin và thư mục Read Extended
Attributes
ðọc các thuộc tính của các tập tin và thư mục Read Attributes
Liệt kê nội dung của thư mục và ñọc dữ liệu của các tập

tin trong thư mục
List Folder/Read Data
Duyệt các thư mục và thi hành các tập tin chương trình
trong thư mục
Traverse
Folder/Execute File
Chức năng Tên quyền
12/47
Quyền truy cập NTFS
Quyền truy cập NTFS

Các quyền truy cập NTFS (tiếp theo)
Tước quyền sở hữu của các tập tin và thư mục Take Ownership
Thay ñổi quyền trên các tập tin và thư mục Change Permissions
ðọc các quyền trên các tập tin và thư mục Read Permissions
Xóa các tập tin Delete
Xóa thư mục con và các tập tin Delete Subfolders and Files
Chức năng Tên quyền
4
13/47
Quyền truy cập NTFS
Quyền truy cập NTFS

Gán quyền truy cập NTFS trên thư mục
dùng chung.

Kế thừa và thay thế quyền của ñối tượng
con.

Giám sát người dung truy cập thư mục.


Thay ñổi người sở hữu thư mục
(Xem Demo
)
14/47
Distributed File System
Distributed File System

DFS: tổ chức, sắp xếp các thư mục dùng
chung trên mạng. (Xem Demo
)
15/47
Câu hỏi và giải ñáp
Câu hỏi và giải ñáp

×