Tải bản đầy đủ (.pdf) (12 trang)

Tải Phiếu đánh giá tiết dạy cấp tiểu học - Mẫu phiếu dự giờ cấp tiểu học - HoaTieu.vn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (420.45 KB, 12 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Thư viện pháp luật – Biểu mẫu – Tài liệu miễn phí. 1. Mẫu phiếu đánh giá tiết dạy ở cấp tiểu học số 1 PHIẾU ĐÁNH GIÁ TIẾT DẠY (Cấp tiểu học) Họ tên người dạy:……………………………………………………………………... Tên bài:………………………………………………………Tiết PPCT…………………. Môn:……………………Lớp:……………Tiết thứ :……………..Ngày dạy:………………......... Họ tên người cùng dự:………………………………………………………………………... Diễn biến bài giảng. Nhận xét. (Theo nội dung cần trao đổi). (Ưu, nhược điểm). Trang chủ: | Hotline: 024 2242 6188.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Thư viện pháp luật – Biểu mẫu – Tài liệu miễn phí. 1. Nhận xét chung. Các mặt. Tiêu chí đánh giá 1. Xác định được vị trí, mục tiêu và kiến thức kĩ năng trọng tâm bài học.. Nội dung 2. Học sinh đạt được các phẩm chất, năng (6 điểm) lực trong bài học. 3. Có tính cập nhật, liên hệ thực tiển thể hiện tính giáo dục.. Điểm. Điểm. tối đa. đánh giá. 2,5 2,0 1,5. 4. Tổ chức hoạt động học tập linh hoạt sáng tạo và phù hợp để đạt mục tiêu bài Phương pháp (10 điểm). 2,5. học. 5. Các phương tiện dạy học sử dụng hợp lí, hiệu quả.. 1,0. 6. Các nhiệm vụ giao cho học sinh đa dạng, có tính phân hoá cho đối tượng, kích thích sự 2,0 sáng tạo của học.. Trang chủ: | Hotline: 024 2242 6188. Nhận xét.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Thư viện pháp luật – Biểu mẫu – Tài liệu miễn phí 7. Học sinh tham gia học tập * Chủ động, tích tực, tự giác, sáng tạo phù hợp với nhận thức từng đối tượng.. 3,0. * Có sự tương tác, hợp tác. 8. HS được tạo điều kiện liên hệ những kiến thức đã biết để phát hiện kiến thức mới, rèn. 1,0. luyện kĩ năng, vận dụng vào thực tế. 9. Phân bố thời gian cho các hoạt động hợp lí. Đảm bảo thời gian quy định 10. Tổ chức hoạt động đánh giá linh hoạt phù hợp, kết hợp đánh giá của GV và HS. Đánh giá 11. HS có cơ hội tự đánh giá và đánh giá lẫn (4 điểm). nhau.. 0,5 1,0 1,0. 12. Đạt được mục tiêu bài học.. 2,0. Tổng cộng. 20,0. Xếp loại Ngày …… tháng …… năm …..…. NGƯỜI DẠY. NGƯỜI ĐÁNH GIÁ. (Ký, ghi rõ họ tên). (Ký, ghi rõ họ tên). * Cách xếp loại : + Loại giỏi: Điểm tổng cộng đạt từ 17-20 điểm, các yêu cầu 2,4,5,7,9, đạt điểm tối đa (Tổng cộng 9 điểm). Trang chủ: | Hotline: 024 2242 6188.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Thư viện pháp luật – Biểu mẫu – Tài liệu miễn phí + Loại khá: Điểm tổng cộng đạt từ 13-16,5 điểm, các yêu cầu 2,4,7 đạt điểm tối đa (tổng cộng 7,5 điểm) + Loại trung bình: Điểm tổng cộng đạt từ 10 -12,5 điểm, các yêu cầu 2 và 4 đạt điểm tối đa (tổng cộng 4,5 điểm) + Yếu, kém: (dưới 10 điểm) PHẦN NHẬN XÉT, ĐÁNH GIÁ TIẾT HỌC (Hội thi GVDG cấp trường, năm học ............). Các lĩnh. Tiêu chí. vực. 1. Xác định mục tiêu đúng chuẩn kiến thức, kĩ năng của bài 2.Giảng dạy kiến thức cơ bản, chính xác, có hệ thống; nội dung dạy I. Nội. học nhằm phát triển năng lực của HS. Điểm Điểm đánh tối đa giá 1 1. dung, kiến 3. Nội dung dạy học phù hợp với đối tượng học sinh thức 4. Nội dung dạy học đảm bảo tính toàn diện. 1. (05 điểm) 5.Nội dung bài học gắn với thực tế đời sống. 0,5. 6.Tác động đến mọi đối tượng HS, kể cả khuyết tật học hòa nhập, lớp ghép (nếu có) II. Phương pháp, kĩ năng sư phạm (7 điểm). 1 .PP dạy học đúng đặc trưng bộ môn, đúng loại bài (lý thuyết, thực hành, luyện tập, ôn tập) 2. Hình thức tổ chức dạy học phù hợp; chú trọng việc tổ chức cho HS tự học, trải nghiệm, phát hiện, thực hành, vận dụng vào thực tiễn. 3. Phối hợp các phương pháp/kỹ thuật dạy học để phát huy tối đa hiệu quả dạy học; xử lý các tình huống sư phạm phù hợp với đối tượng và. Trang chủ: | Hotline: 024 2242 6188. 1. 0,5 1 2 2.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Thư viện pháp luật – Biểu mẫu – Tài liệu miễn phí có tác dụng giáo dục. 4. Khai thác, sử dụng thiết bị, đồ dùng dạy học, ứng dụng công nghệ thông tin phù hợp có hiệu quả trong dạy học 5. Phân bố thời gian, tiến trình tiết dạy hợp lý, nhẹ nhàng, tự nhiên, hiệu quả, phù hợp với thực tế lớp học. 6. Tác phong sư phạm, chuẩn mực, gần gủi, luôn động viên, khích lệ học sinh hoàn thành nhiệm vụ. 1. Tổ chức tốt việc đánh giá thường xuyên. 2. Tôn trọng , đối xử công bằng/ bình đ ng; quan tâm đến mọi đối III.Đánh tượng HS. giá, hỗ trợ học sinh. 3. Tổ chức để học sinh tự đánh giá, tham gia đánh giá; tạo cơ hội cho học sinh chia s ý kiến.. (4 điểm) 4. Kịp thời hướng dẫn, hỗ trợ HS trong các hoạt động. 5. GV tập trung vào khó khăn, nhiệm vụ chưa hoàn thành của từng cá nhân/nhóm học sinh để hướng dẫn, hỗ trợ, kiểm tra, đánh giá,... 1. HS nắm được kiến thức, kỹ năng cơ bản của bài học và biết vận IV.Hiệu quả. dụng tốt; cơ bản hoàn thành nội dung tiết học 2. HS tích cực tiếp thu bài học, hứng thú, tự tin, thoải mái trong các hoạt động. (4 điểm). 3. HS biết phối hợp, làm việc cùng nhau trong các hoạt động nhóm/ lớp. Tổng điểm. 1 0,5 0,5 1 1 1 0,5 0,5 1,5 1,5 1 20. Ý KIẾN CỦA GIÁM KHẢO ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… Trang chủ: | Hotline: 024 2242 6188.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Thư viện pháp luật – Biểu mẫu – Tài liệu miễn phí ……………………………………………......................................................................................... ....... Cách xếp loại: - Loại tốt: Điểm tổng cộng đạt từ 18- 20, trong đó tiêu chí II.2 phải đạt 2 điểm. Mỗi tiêu chí III.1; III.2; III.3 phải đạt 1 điểm. - Loại khá: Điểm tổng cộng đạt từ 14- 17,5 ; trong đó tiêu chí II.2 phải đạt ít nhất 1,5 điểm. Mỗi tiêu chí III.1; III.2; III.3 phải đạt 1 điểm. Tổng điểm: …….. Xếp loại:….. ….. ngày… / …./ ........... Giám khảo (Ký và ghi rõ họ tên) 2. Mẫu phiếu đánh giá tiết dạy ở cấp tiểu học số 2 PHIẾU ĐÁNH GIÁ TIẾT DẠY Ở CẤP TIỂU HỌC Họ, tên người dạy:......................................................................................................... Tên bài dạy:........................................................ Môn:............................................. Lớp:...... Trường Tiểu học:.....................Quận, huyện.......................Tỉnh, TP..................... CÁC LĨNH VỰC. TIÊU CHÍ. Trang chủ: | Hotline: 024 2242 6188. ĐIỂM TỐI ĐA. ĐIỂM ĐÁNH GIÁ.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Thư viện pháp luật – Biểu mẫu – Tài liệu miễn phí 1.1 Xác định được vị trí, mục tiêu, chuẩn kiến thức và kĩ năng, nội dung cơ bản trọng tâm của bài dạy. 1.2 Giảng dạy kiến thức cơ bản, có hệ thống 1.3 Nội dung dạy học đảm bảo giáo dục toàn diện (về thái độ, tình cảm, thẩm mĩ) I. KIẾN THỨC (5 ĐIỂM). 1.4 Khai thác nội dung dạy học nhằm phát triển năng lực học tập của học sinh. 1.5 Nội dung dạy học phù hợp tâm lí lứa tuổi, tác động tới các đối tượng, kể cả học sinh khuyết tật, học sinh lớp ghép (nếu có). 1 1 0,5 1 1 0,5. 1.6 Nội dung dạy học cập nhật những vấn đề xã hội, nhân văn gắn với thực tế, đời sống xung quanh của học sinh. 2.1 Dạy học đúng đặc trưng bộ môn, đúng loại bài (lí thuyết, luyện tập, thực hành, ôn tập...) 2.2. Vận dung phương pháp và hình thức tổ chức dạy học phù hợp với các đối tượng theo hướng phát huy tính năng động, sáng tạo của học sinh. 2.3 Kiểm tra, đánh giá kết quả học tập của học sinh II. KĨ NĂNG SƯ PHẠM ĐIỂM). (7. đảm bảo chuẩn kiến thức, kĩ năng môn học và theo. 1 2 1. hướng đổi mới. 2.4. Xử lí các tình huống sư phạm phù hợp với đối tượng và có tác dụng giáo dục. 2.5 Sử dụng thiết bị, đồ dùng dạy học, kể cả ĐDDH tự làm thiết thực, có hiệu quả. 2.6 Lời giảng mạch lạc, truyền cảm; chữ viết đúng, đẹp, trình bày bảng hợp lí. 2.7 Phân bố thời gian đảm bảo tiến trình tiết dạy, đạt mục tiêu của bài dạy và phù hợp với thực tế của lớp. Trang chủ: | Hotline: 024 2242 6188. 0,5 1 0,5 1.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Thư viện pháp luật – Biểu mẫu – Tài liệu miễn phí học 3.1 Tác phong sư phạm chuẩn mực, gần gũi, ân cần III. THÁI ĐỘ SƯ. PHẠM. ĐIỂM). (3. với học sinh. 3.2 Tôn trọng và đối xử công bằng với học sinh. 3.3 Kịp thời giúp đỡ học sinh có khó khăn trong học tập, động viên để mỗi học sinh đều được phát triển. 1 1 1. năng lực học tập. 4.1 Tiến trình tiết dạy hợp lí, nhẹ nhàng; các hoạt động học tập diễn ra tự nhiên, hiệu quả và phù hợp với đặc điểm của học sinh tiểu học.. 1. IV. HIỆU QUẢ 4.2 Học sinh tích cực, chủ động tiếp thu bài học, có (5 ĐIỂM). tình cảm, thái độ đúng.. 1. 4.3 Học sinh nắm được kiến thức, kĩ năng cơ bản của. 3. bài học và biết vận dụng vào các bài luyện tập, thực hành sau tiết dạy. Cộng. 20. Xếp loại tiết dạy:.................... Loại Tốt: 18 → 20 (Các tiêu chí 1.2, 2.1, 3.2, 4.3 không bị điểm 0). Điểm tiết Loại Khá: 14→17,5 (Các tiêu chí 1.2, 2.1, 3.2, 4.3 không bị điểm 0).. dạy:........... Loại Trung bình: 10→13,5 (Các tiêu chí 1.2, 2.1, 3.2, 4.3 không bị điểm 0). Xếp loại:................. Loại Chưa đạt: dưới 10 (Hoặc một trong các tiêu chí 1.2, 2.1, 3.2, 4.3 bị điểm 0). Ghi chú: - Thang điểm của từng tiêu chí là 0; 0,5; 1. (Riêng tiêu chí 2.2 là 0; 0,5; 1; 1,5; 2, tiêu chí 4.3 là: 0; 1; 2; 3) Trang chủ: | Hotline: 024 2242 6188.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Thư viện pháp luật – Biểu mẫu – Tài liệu miễn phí - Điểm về hiệu quả tiết dạy (tiêu chí 4.3) có thể thay bằng kết quả khảo sát sau tiết dạy: Đạt yêu cầu từ 90% trở lên (3 điểm); Đạt yêu cầu từ 70% trở lên (2 điểm). Đạt yêu cầu từ 50 trở lên (1 điểm); Đạt yêu cầu dưới 50% (0 điểm) - Khi chấm điểm cần căn cứ vào đặc thù của từng bộ môn và từng bài dạy cụ thể để cho điểm các tiêu chí một cách linh hoạt, tránh máy móc, cứng nhắc. Một lĩnh vực vẫn có thể đạt điểm tối đa mặc dù có tiêu chí trong lĩnh vực đó không cho điểm, khi đó cần giải thích rõ và phần điểm của tiêu chí này được cộng thêm vào tiêu chí mà giáo viên đạt xuất sắc trong cùng lĩnh vực. GHI CHÉP HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU THEO TIẾN TRÌNH TIẾT. GHI. DẠY. CHÚ. .......................................................................................................................... .......................................................................................................................... .......................................................................................................................... ......................................................................................................................... Nhận xét chung về tiết dạy (Ưu điểm, khuyết điểm chính): ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ............................................................................................................................ Họ, tên người dự. Trang chủ: | Hotline: 024 2242 6188. ......................,.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Thư viện pháp luật – Biểu mẫu – Tài liệu miễn phí giờ.................................................. ngày...........tháng.........năm........ (Ký và ghi rõ họ tên). Chức vụ:.................................................................... Đơn vị công tác:......................................................... 3. Mẫu phiếu đánh giá tiết dạy ở cấp tiểu học số 3 Mẫu phiếu đánh giá tiết dạy ở cấp tiểu học (Dùng cho Mô hình trường học mới VNEN) Họ và tên người dạy:.......................................... Lớp:......................................... Trường Tiểu học:................................................................................................ Môn: ..................................................................Tên bài dạy:.............................. Lĩnh vực. Nội dung đánh giá. 1.1. iết kết hợp 5 bước dạy học của giáo viên và 10 bước học tập của HS. 1. Hoạt. 1.2. iết sử dụng và điều chỉnh (nếu có) tài liệu HDH phù hợp đảm. động của bảo chuẩn kiến thức và kĩ năng; Phương pháp, hình thức tổ chức. Điểm tối đa 1 1 1. giáo viên lớp học hợp lý, phát huy hiệu quả các hoạt động học tập của học (6 điểm) sinh. 1.3. ao quát được lớp học, các nhóm học tập, từng HS và hỗ trợ kịp thời khi HS có yêu cầu hoặc thấy cần thiết.. Trang chủ: | Hotline: 024 2242 6188. 1,5. Điểm đánh giá.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Thư viện pháp luật – Biểu mẫu – Tài liệu miễn phí 1.4. Thực hiện việc đánh giá thường xuyên đối với HS, các biện pháp hỗ trợ phù hợp, hiệu quả, khích lệ động viên học sinh hoàn thành các yêu cầu bài học; tạo điều kiện để HS được đánh giá trong. 1 0,5. nhóm và tự đánh giá. 1.5. Tổ chức linh hoạt các hoạt động học tập, bố trí thời gian hợp lý cho từng hoạt động; khai thác, sử dụng hợp lý các công cụ học tập trong lớp học (nếu có) để hỗ trợ hoạt động học hiệu quả. 1.6. Tác phong sư phạm chuẩn mực, gần gũi, thân thiện với học sinh 2.1. Chuẩn bị đồ dùng học tập đầy đủ, tự giác thực hiện các bước học tập, biết sử dụng tài liệu hướng dẫn học, đồ dùng học tập hiệu quả;. iết làm việc cá nhân, mạnh dạn, tự tin hợp tác với các bạn. trong nhóm, lớp để giải quyết nhiệm vụ học tập. 2.2. Có khả năng tự học, đánh giá kết quả đúng theo yêu cầu học 2. Hoạt động của học sinh (10 điểm). tập; biết lắng nghe, tìm kiếm trợ giúp của thầy cô, bạn bè để hoàn thành nhiệm vụ; biết chia s kết quả học tập với bạn bè.. 2,5 2 1. 2.2. Nhận, biết nhiệm vụ của nhóm, biết phân công, giao nhiệm vụ cho các bạn trong nhóm. 2.3. Sử dụng các đồ dùng, phương tiện học tập hợp lý, hiệu quả (Tài liệu HDH, Phiếu học tập, ĐD khác) 2.4.. iết hợp tác và hỗ trợ các thành viên hoàn thành nhiệm vụ;. 1,5 1,5 1,5. trung thực, kỉ luật, đoàn kết trong nhóm, lớp. 2.5. iết tổ chức đánh giá trong nhóm và báo cáo với thầy, cô giáo về kết quả hoạt động của nhóm. 3.1. Các hoạt động day-học diễn ra nhẹ nhàng, tự nhiên, hiệu quả 3. Hiệu. và phù hợp với đặc điểm học sinh tiểu học.. quả. 3.2. Học sinh nắm được kiến thức, kĩ năng cơ bản của bài học và có. (4 điểm). khả năng vận dụng kiến thức đã học vào thực tiễn cuộc sống. 3.3. Học sinh được hình thành và phát triển một số năng lực phẩm. Trang chủ: | Hotline: 024 2242 6188. 1 1,5 1,5.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Thư viện pháp luật – Biểu mẫu – Tài liệu miễn phí chất Cộng. 20. Xếp loại:................................... - Loại Tốt: 18 đến 20 điểm (không có tiêu chí nào bị điểm 0) Điểm tiết dạy - Loại Khá: 14 đến dưới 18 điểm (không có tiêu chí nào bị điểm 0) ............../20 - Loại Trung bình: 10 đến dưới 14 điểm. Xếp loại: .............................. - Loại Chưa đạt: dưới 10 điểm. Mời bạn đọc cùng tham khảo thêm tại mục giáo dục đào tạo trong mục biểu mẫu nhé.. Trang chủ: | Hotline: 024 2242 6188.

<span class='text_page_counter'>(13)</span>

×