Tải bản đầy đủ (.pptx) (31 trang)

he ho hap nguoi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.32 MB, 31 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>hào mừng cô và các bạn đến với buổi thuyết trình hôm na. Chủ đề: giải phẫu và sinh lý hệ hô hấp. Giáo viên hướng dẫn Thực hiện Nguyễn Thị Tường Vi Trần Văn Thành.

<span class='text_page_counter'>(2)</span>

<span class='text_page_counter'>(3)</span> I. Giải phẫu hệ hô hấp . . Chức năng: cung cấp O2 thải CO2 Động vật đơn bào: trao đổi trực tiếp giữa tế bào và môi trườngĐv có xương sống ở nước: mang và phổiLưỡng cư: daBò sát, chim, thú: phổi.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> I. Giải phẫu hệ hô hấp 1..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> I. Giải phẫu hệ hô hấp 1. Hệ thống dẫn khí. Mũi  Phát triển từ ngoại bì  Là phần đầu tiên của bộ phận hô hấp  Chức năng: dẫn không khí, sưởi ấm, làm ẩm và lọc sạch nguồn không khí Để ngửi và thở  Gồm 3 phần: Mũi ngoài Mũi trong Các xoang cạnh mũi .

<span class='text_page_counter'>(6)</span> I. Giải phẫu hệ hô hấp 1. Hệ thống dẫn khí Mũi ngoài:  Vị trí: chính giữa mặt, bên trong là 1 khung xương sụn, bên ngoài phủ bởi cơ và da  Gốc mũi ở phía trên giữa 2 hốc mắt nối liên tục với đỉnh mũi qua sống mũi.  Dưới đỉnh mũi là 2 lỗ mũi ngăn bởi vách mũi.  Rãnh mũi má: cánh mũi ∩ má  Mũi trong  Vị trí: phía trên là giữa nền sọ phía dưới là trần ổ miệng ổ mũi được lót bởi niêm mạc.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> I. Giải phẫu hệ hô hấp 1. Hệ thống dẫn khí Các xoang cạnh mũi: các hốc rỗng trong các xương tạo nên thành mũi.  Thành các xoang lót bởi tế bào niêm mạc hô hấp  Niêm mạc mũi: lót trong ổ mũi sau. Tế bào niêm mạc là biểu mô trụ giả tầng có 3 loại tế bào: tế bào có trụ lông chuyển tế bào đài tiết chất nhầy tế bào đáy sinh sản, thay thế  Lớp. đệm: là mô liên kết có tuyến tiết nước, tuyến tiết nhầy, tế bào lympho và nhiều mạch máu.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> I. Giải phẫu hệ hô hấp 1. Hệ thống dẫn khí Hầu Hầu. là ngã tư đường thở và đường tiêu hóa.. chia. thành 3 phần: phần hầu mũi tương ứng với khoang mũi; phần hầu miệng tương ứng với khoang miệng; phần hầu thanh quản tiếp giáp với thanh quản. Ở. thành bên của mũi hầu có lỗ thông với vòi nhĩ Ơxtat.. Trong. phần mũi hầu có các tuyến hạnh nhân là 2 hạnh nhân khẩu cái, 2 hạnh nhân vòi nhĩ, các hạnh nhân hầu và các hạnh nhân lưỡi..

<span class='text_page_counter'>(9)</span> I. Giải phẫu hệ hô hấp 1. Hệ thống dẫn khí.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> I. Giải phẫu hệ hô hấp 1. Hệ thống dẫn khí  Thanh. quản  ở ngang cổ từ C2 đến C6 có dạng hình ống nối hầu với khí quản  Chức năng: dẫn khí, phát âm là chủ yếu  ở nam dài khoảng 5cm,nữ ngắn hơn và nhỏ hơn  ở nam thanh quản đẩy lồi lên ngay dưới cổ da, phát triển mạnh ở tuổi dậy thì => gây vỡ tiếng.  Thanh quản gồm các loại sụn: Sụn giáp:lớn nhất, ở dưới xương móng, trên sụn nhân và trước sụn nắp. Gồm hai mãnh tứ giác nối với nhau tạo góc mở ra sau.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> I. Giải phẫu hệ hô hấp 1. Hệ thống dẫn khí . Sụn nhẫn: hình nhẫn nằm dưới sụn giáp, sụn có 2 lỗ. . Sụn phễu:gồm 2 sụn khớp với bờ trên mãnh sụn nhẫn, có hình tháp bé. . Sụn nắp thanh môn: nằm trên đường giữa phía sau sụn giáp. Sụn này đậy lên thanh quản khi nuốt. Thanh quản.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> I. Giải phẫu hệ hô hấp 1. Hệ thống dẫn khí Các sụn sừng: có đáy cố định vào sụn phễu, các sụn chêm bất thường, nằm ở nếp phễu nắp Trong thanh quản có 4 dây thanh âm. Khoảng giữa hai dây thanh âm ở hai bên gọi là khe thanh môn. Thanh quản chỉ phát ra tiếng khi thở ra. Khi dây thanh âm căng, khe thanh môn hẹp lại, luồng khí đi qua khe hẹp đó làm rung dây thanh âm và tạo ra âm thanh. Nhờ sự co giãn điều khiển của lưỡi giúp con người phát ra những âm thanh tách bạch, rõ ràng. Khi thanh quản bị viêm thì giọng bị khàn, có khi mất tiếng.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> I. Giải phẫu hệ hô hấp 1. Hệ thống dẫn khí Khí quản  Là phần nối tiếp với thanh quản. Khí quản có cấu tạo là một ống sụn với 16 – 20 vòng sụn hở ở mặt sau (vành sụn hình chữ C)  Nằm từ đốt sống cổ VI đến ngực IV, V. dài 15 cm d=12mm (trưởng thành)  Sau vòng sụn là những cơ trơn.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> I. Giải phẫu hệ hô hấp 1. Hệ thống dẫn khí Mặt trong khí quản được lót một lớp niêm mạc.  Trên bề mặt niêm mạc được phủ lớp biểu mô trụ giả tầng có lông chuyển (tiêm mao), có chức năng cản bụi và tiết dịch nhầy.  Chức năng dịch nhầy ◦ làm dính các hạt bụi nhỏ và các vi sinh vật theo không khí đi vào để các bạch cầu đến tiêu diệt, ◦ làm giảm và làm yếu độc tố của các vi khuẩn nên có tác dụng bảo vệ đường hô hấp. .

<span class='text_page_counter'>(15)</span> I. Giải phẫu hệ hô hấp 1. Hệ thống dẫn khí  .   . Phế quản ở đốt ngực V đến VI Là phần tiếp tục của khí quản, gồm 2 phế quản gốc trái và phải, hợp nhau 1 góc 70 độ tạo bởi các vòng sụn kín, nhỏ hơn khí quản. Phế quản gốc phải to, ngắn và dốc hơn phế quản gốc trái. Mặt trong của khí quản và phế quản được lót một lớp niêm mạc mêm, trong đó nhiều tế bào lông chuyển và tuyến tiết dịch nhầy có tác dụng cản bụi, diệt vi khuẩn (trừ tiểu phế quản là không có tuyến)..

<span class='text_page_counter'>(16)</span> I. Giải phẫu hệ hô hấp 1. Hệ thống dẫn khí. . Khi đến phổi, phân nhánh nhỏ dần => phế quản thùy (phải 3 nhánh, trái 2 nhánh) => tiếp tục phân nhánh thành nhỏ hơn thành tiểu phế quản để đi vào các tiểu thùy phổi.. . tận cùng của các tiể̀u phế quản gọi là phế quản tận..

<span class='text_page_counter'>(17)</span> I. Giải phẫu hệ hô hấp 1. Hệ thống dẫn khí.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> I. Giải phẫu hệ hô hấp 1..

<span class='text_page_counter'>(19)</span> I. Giải phẫu hệ hô hấp 2. Hệ trao đổi khí.  Phổi. là cơ quan chủ yếu của hô hấp, là nơi trao đổi khí giữa máu và không khí, chuyển máu tĩnh mạch thành động mạch  Hai phổi ở trong lồng ngực cách nhau 1 khoảng trung thất  Phổi gồm 2 lá phổi nằm trong lồng ngực, chiếm khoảng 4/5 thể tích lồng ngực.  Lá phổi bên phải cao, có 3 thùy; lá phổi bên trái thấp, có 2 thùy.  Mỗi thùy phổi lại phân thành nhiều tiểu thủy phổi..

<span class='text_page_counter'>(20)</span> I. Giải phẫu hệ hô hấp 2. Hệ trao đổi khí  Phổi. ở bào thai lúc sắp sanh nặng 65g, có màu hồng tươi.  Phổi trẻ sơ sinh nặng 90g, có màu hồng nhạt.  Phổi người lớn nặng 1000g, màu xám trắng.  Phổi người già có nhiều chấm đen.  Phổi được bao bởi màng phổi 2 lớp: Lớp ngoài là lớp thành lót mặt trong của lồng ngực, lớp trong bao chặt lấy phổi gọi là lá tạng.  Giữa 2 lớp màng là khoang ảo có áp suất âm, chứa một ít chất dịch nhờn để giảm ma sát khi 2 lá phổi trượt lên nhau lúc thở  Khi bị viêm màng phổi có thể bị khô, hoặc quá nhiều nước (tràn dịch màng phổi) gây khó khăn trong quá trình hô hấp..

<span class='text_page_counter'>(21)</span> I. Giải phẫu hệ hô hấp 2. Hệ trao đổi khí . . . . .  . Phổi được cấu tạo bởi nhiều phế nang, kích thước rất nhỏ (0,1 – 0,2mm) chứa đầy khí. Ở người trưởng thành có khoảng 700 – 800 triệu phế nang, =>diện tích bề mặt hô hấp của phổi đạt từ 100m2 – 120m2. Thành phế nang rất mỏng, dày khoảng 0,7µm, chứa nhiều sợi đàn hồi. Bao quanh phế nang là mạng lưới mao quản dày đặc => sự trao đổi khí được thuận lợi. Mặt trong phế nang lót một lớp tế bào biểu bì dẹt có khả năng thực bào các bụi và vật lạ trong không khí ở phế nang. Tuy nhiên khả năng thực bào của các phế nang là có hạn. Vì vậy cần giữ cho phổi luôn sạch sẽ để đảm bảo chức năng sinh lý của phổi..

<span class='text_page_counter'>(22)</span> I. Giải phẫu hệ hô hấp. Các cấu trúc của Phổi.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> I. Giải phẫu hệ hô hấp 2. Hệ trao đổi khí. Mạng lưới mao quản.

<span class='text_page_counter'>(24)</span>

<span class='text_page_counter'>(25)</span> II. Sinh lý hô hấp 1. Hô hấp ngoài  Là quá trình cơ học để lấy khí vào phổi và đẩy khí ra khỏi phổi sự thở vào  Thực hiện nhờ sự co rút của cơ hoành và các cơ liên sườn ngoài  Cơ liên sườn ngoài co lên làm cho đầu trước của xương sườn được nâng lên và hướng ra trước  Lồng ngực nở theo hướng trước sau và trái phải  Đồng thời cơ hoành đẩy các tạng trong ổ bụng xuống=> lổng ngực nở theo hướng thắng đứng=> phổi căng ra=> P phổi giảm => thở vào.

<span class='text_page_counter'>(26)</span> II. Sinh lý hô hấp 1. Hô hấp ngoài Sự thở ra . Nhờ tính đàn hồi của phổi và sức ép của thành lồng ngực. . Trong khi thở ra các liên sườn co lại => các xương hạ sườn xuống. . Lồng ngực xếp lại theo hướng trước sau và phải trái. . Đồng thời cơ hoành cũng giãn ra. . Lồng ngực xẹp lại theo hướng thẳng đứng.. . Khi phổi bị ép, thể tích giảm=> P phổi tăng=> không khí trong phổi bị dồn ra ngoài hay thở ra.

<span class='text_page_counter'>(27)</span> II. Sinh lý hô hấp 1. Hô hấp ngoài  Có sự tham gia của các cơ ngực, cơ ức đòn chũm và cơ ở thành bụng . Các cơ ngực và cơ ức đòn chũm khi co có tác dụng nâng lồng ngực lên=> thở vào. . Cơ thành bụng khi co có tác dụng đẩy các tạng trong bụng ép lên cơ hoành=> phổi bị ép nhanh hơn => thở ra.

<span class='text_page_counter'>(28)</span> II. Sinh lý hô hấp 1. Hô hấp ngoài Nhịp thở  Là mỗi lần thở ra và thở vào  Nhịp thở thay đổi tùy theo lứa tuổi và giới tính, điều kiện lao động và môi trường sống  Người lớn từ 16 – 25 lần/phút  Nữ cao hơn nam 3 – 4 lần/phút  Trẻ em từ 21 – 35 lần/phút (<10 tuổi) Dung tích sống và dung tích phút  Dung tích sống = khí lưu thông +khí bổ sung+khí dự trữ  Khí lưu thông là lượng khí hít vào ở trạng thái nghĩ ngơi  Khí bổ sung là lượng khí gắng sức hít vào thêm  Khí dự trữ là lượng khí gắng sức thở ra thêm.

<span class='text_page_counter'>(29)</span> II. Sinh lý hô hấp 1. Hô hấp ngoài  Dung tích phút là thể tích thở vào và thở ra trong 1 phút.

<span class='text_page_counter'>(30)</span> II. Sinh lý hô hấp 1. Hô hấp trong  Sự trao đổi giữa phổi và máu tĩnh mạch đến phổi và trao đổi khi giữa tế bào các mô và mấu động mạch đến mô  Nhờ sự chênh lệch phân áp suất của các thành phần khí có trong không khí ở phổi, trong máu tĩnh mạch đến phổi, trong máu động mạch đến moovaf trong bào chất.

<span class='text_page_counter'>(31)</span> Cám ơn cô và các bạn đã theo dõ.

<span class='text_page_counter'>(32)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×