Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (36.49 KB, 1 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Đề kiểm tra cuối năm học 20……- 20…… Môn: Toán lớp 5 Họ và tên: ............................................................................... Lớp :...........Trường tiểu học …….. .Số báo danh................... I . Phần trắc nghiệm( 5 đ ) : Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: Câu 1: Chữ số 6 trong số thập phân 15,0675 có giá trị là: A. B. C D. 6 Câu 2: Hỗn số được viết dưới dạng số thập phân là: A.0,25 B. 3,0 C. 3,025 D. 3,25 Câu 3: Số thích hợp viết vào chỗ chấm của 5,67 dm= ........cm A.567 B. 5670 C. 56,7 D. 56700 Câu 4: Số thích hợp viết vào chỗ chấm của 27 m9 dm= ........m A.27,9 B. 27,90 C. 27,09 D.27,009 Câu 5: Số thích hợp viết vào chỗ chấm của 14 giờ 24 phút : 6 = .................giờ A.2,4 giờ B. 2,04 giờ C.2,2 giờ D. 2 giờ Câu 6: Diện tích hình tam giác có độ dài đáy 5,4 m và chiều cao 2,5 m là A.6,75 m B. 13,5 m C. 67,5 m D. 6,75 m Câu 7: Một hình tròn có đường kính 5 cm . Diện tích của hình tròn đó là A.19,625 cm B. 78,5 cm C. 196,25 cm D. 15,7 cm Câu 8: Một người đi xe đạp trong 1giờ 15phút được 16,25km. Vận tốc của người đó là: A.12 km/giờ B. 1,3km/giờ C. 13km/phút D. 13km/giờ Câu 9: Số dư của phép chia 41,885 : 8,6 khi thương có phần thập phân hai chữ số là A.3 B. 0,3 C.0,03 D.0,003 Câu 10: Số thích hợp viết vào chỗ chấm của 7 giờ 15 phút = .... giờ là A.7,15 B. 15,7 C. 7,25 D. 435 II . Phần tự luận ( 5 đ ) Câu 1: Đặt tính rồi tính 234,568 + 409,72 802,79 - 95,874 78,09 x 0,63 96,35 : 20,5.
<span class='text_page_counter'>(2)</span>