Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

kiem tra tin hoc 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (121.65 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Phòng GD ………… Trường THCS ……………… Họ và tên:........................................................... Lớp:....7/................. Điểm:. KIỂM TRA 1 TIẾT Học kì: 1 Môn : Tin học 7 Năm học : ……………….. Lời phê:. ĐỀ 1: I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 4 điểm): Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất trong các câu hỏi sau: Câu 1: Phần mềm Typing Test gồm có mấy trò chơi luyện gõ bàn phím? a. 3 b. 4 c. 5 d. 6 Câu 2: Ô B5 là ô nằm ở vị trí: a. Hàng 5 cột B b. Hàng B cột 5 c. Ô đó có chứa dữ liệu B5 d. Từ hàng 1 đến hàng 5 và cột A . Câu 3 :Địa chỉ của một ô là: a. Tên cột mà ô đó nằm trên đó b. Cặp tên cột và tên hàng mà ô đó nằm trên c. Tên hàng mà ô đó nằm trên đó d. Cặp tên hàng và tên cột mà ô đó nằm trên đó Câu 4: Muốn tính tổng của các ô A2 và D2, sau đó lấy kết quả nhân với giá trị trong ô E2. a. = (A2 + D2) * E2 b. = A2 * E2 + D2 c. = A2 + D2 * E2 d. = (A2 + D2)xE2 Câu 5: Trong các nút lệnh. nút lệnh nào dùng để lưu bảng tính?. a. b. c. d. Câu 6: Giả sử ô A2 có giá trị 5, ô B8 có giá trị 27.Tính giá trị ô E2, biết rằng E2 = MIN(A2,B8) a. 32 b. 27 c. 16 d. 5 Câu7: Khi mở một bảng tính mới em thường thấy có mấy trang tính? a. 1 b. 2 c. 3 d. 4 Câu 8: Để tính tổng ta sử dụng hàm: a. MAX b. SUM c. MIN d. AVERAGE II/ PHẦN TỰ LUẬN:(6 điểm) Câu 1: Em hãy nêu các bước nhập hàm vào ô tính trong chương trình bảng tính? (2 đ) Câu 2: Lợi ích của việc sử dụng địa chỉ ô trong công thức? (2 đ) Câu 3: Cho trang tính dưới đây:. Em hãy nhập hàm vào cột E để tính điểm trung bình cho từng bạn. (2 đ).

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Phòng GD Cẩm Mỹ Trường THCS Ngô Quyền Họ và tên:........................................................... Lớp:.....7/................ Điểm:. KIỂM TRA 1 TIẾT Học kì: 1 Môn : Tin học 7 Năm học : 2012 – 2013.. Lời phê:. ĐỀ 2: I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 4 điểm): Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất trong các câu hỏi sau: Câu1: Khi mở một bảng tính mới em thường thấy có mấy trang tính? a. 4 b. 3 c. 2 d. 1 Câu 2: Ô D5 là ô nằm ở vị trí: a. Hàng 5 cột D b. Hàng D cột 5 c. Ô đó có chứa dữ liệu D5 d. Từ hàng 1 đến hàng 5 và cột D . Câu 3: Phần mềm Typing Test gồm có mấy trò chơi luyện gõ bàn phím? a. 2 b. 3 c. 4 d. 5 Câu 4: Để tính trung bình ta sử dụng hàm: a. MAX b. AVERAGE c. MIN d. SUM Câu 5: Muốn tính tổng của các ô A2 và D2, sau đó lấy kết quả nhân với giá trị trong ô E2. a. = A2 + D2 * E2 b. = A2 * E2 + D2 c. = (A2 + D2) * E2 d. = (A2 + D2)xE2 Câu 6 :Địa chỉ của một ô là: a. Tên cột mà ô đó nằm trên đó b. Cặp tên hàng và tên cột mà ô đó nằm trên đó c. Tên hàng mà ô đó nằm trên đó d. Cặp tên cột và tên hàng mà ô đó nằm trên. Câu 7: Trong các nút lệnh. nút lệnh nào dùng để lưu bảng tính?. a. b. c. d. Câu 8: Giả sử ô A2 có giá trị 9, ô B8 có giá trị 17.Tính giá trị ô E2, biết rằng E2 = MAX(A2,B8) a. 17 b. 9 c. 8 d. 26 II/ PHẦN TỰ LUẬN:(6 điểm) Câu 1: Em hãy nêu các bước nhập công thức vào ô tính trong chương trình bảng tính? (2 đ) Câu 2: Chương trình bảng tính là gì? (2 đ) Câu 3: Cho trang tính dưới đây:. Em hãy nhập hàm vào cột F để tính tổng cho từng tháng và tổng cho cả quý. (2 đ).

<span class='text_page_counter'>(3)</span> ĐÁP ÁN: ĐỀ 1: I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 đ) Trả lời đúng mỗi câu : 0,5 đ Câu 1 2 3 Đáp án b a b II. PHẦN TỰ LUẬN: (6 đ) Câu 1: (2 đ) Nêu đúng mỗi bước : 0,5 đ Câu 2: (2 đ) Trả lời đúng : 2đ Câu 3: (2 đ) Ghi đúng mỗi ô: 0,5 đ.. 4 a. 5 a. 6 d. 7 c. 8 b. = AVERAGE(C3,D3) = AVERAGE(C4,D4) =AVERAGE(C5,D5) =AVERAGE(C6,D6). ĐỀ 2: I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 đ) Trả lời đúng mỗi câu : 0,5 đ Câu 1 2 3 Đáp án b a c II. PHẦN TỰ LUẬN: (6 đ) Câu 1: (2 đ) Nêu đúng mỗi bước : 0,5 đ Câu 2: (2 đ) Trả lời đúng : 2đ Câu 3: (2 đ) Ghi đúng mỗi ô: 0,5 đ.. 4 b. 5 c. 6 d. 7 c. =SUM(C3,D3,E3) =SUM(C4,D4,E4) =SUM(C5,D5,E5) =SUM(F3,F4,F5) Chú ý: Các biến trong hàm hs có thể dùng số hoặc địa chỉ khối đều cho điểm tối đa.. 8 a.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×