Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

HSG Vat ly 9 TCuong TSon

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (133.51 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TRƯỜNG PHỔ THÔNG TRIỆU SƠN. KÌ THI HSG LỚP 9 CẤP TRƯỜNG NĂM 2012 – 2013 Môn : Vật Ly Thời gian : 150 phút. Câu 1 (3điểm) : Thả một quả cầu bằng đồng có khối lượng m1, nhiệt dung riêng c1, nhiệt độ t1=1000C vào một bình chứa chất lỏng. Chất lỏng trong bình có khối lượng m2, nhiệt dung riêng c2, nhiệt độ t2=200C . Nhiệt độ của hệ thống khi cân bằng nhiệt là t=250C. Nếu tiếp tục thả bốn quả cầu như trên vào bình thì nhiệt độ của hệ thống khi cân bằng nhiệt là bao nhiêu? ( Bỏ qua sự hấp thụ nhiệt của bình chứa chất lỏng và môi trường xung quanh; cho rằng bình đựng chất lỏng đủ lớn để khi thả các quả cầu vào bình, chất lỏng trong bình không tràn ra ngoài). Câu 2 (3điểm): Cho hai gương phẳng đặt sao cho mặt phản xạ của chúng hợp với nhau một góc 1200. Một điểm sáng S đặt tại mặt phẳng phân giác của góc hợp bởi mặt phản xạ của hai gương, trước hai gương, cách giao tuyến của hai gương 10cm. Hãy xác định số ảnh của S qua hệ hai gương, vẽ ảnh và tính khoảng cách giữa các ảnh. Câu 3 (5điểm): Cho hệ giống như hình vẽ, thanh OB có thể quay quanh điểm O. Vật m1 có khối lượng 10Kg, vật m2 có khối lượng 6Kg. Cho khoảng cách AB = 20cm. Tính chiều dài của thanh OB để hệ cân bằng.. Câu 4 (4điểm): Trong hệ tọa độ xoy ( hình 1), có hai vật nhỏ A và B chuyển động thẳng đều. Lúc bắt đầu chuyển động, vật A cách vật B một đoạn l = 100m. Biết vận tốc của vật A là vA = 10m/s theo hướng ox, vận tốc của vật B là vB = 15m/s theo hướng oy. a. Sau thời gian bao lâu kể từ khi bắt đầu chuyển động, hai vật A và B lại cách nhau 100m. b. Xác định khoảng cách nhỏ nhất giữa hai vật A và B Câu 5 (5điểm): Cho mạch điện như hình (H.1), trong đó UMN= 75V (không đổi); R1= 3, R2= 9, R3=6, R4 là biến trở. Điện trở các dây nối không đáng kể, điện trở vôn kế rất lớn. 1. Điều chỉnh R4 sao cho vôn kế chỉ 20V. Tính giá trị của R4. 2. Thay vôn kế bằng một ampe kế có điện trở không đáng kể. Điều chỉnh R4 sao cho ampe kế chỉ 5A và chiều dòng điện qua ampe kế từ P đến Q. Tính giá trị của R4. ................Hết.................. HƯỚNG DẪN CHẤM.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Câu Câu 1. Hướng dẫn làm bài. Điểm. +) Xét khi chỉ thả một quả cầu: Qthu = Qtỏa 15 m1 c 1=m2 c2. (1). 1đ. +) Xét khi thả 4 quả cầu: Qthu = Qtỏa 4 m1 c 1 (100− t)=m2 c 2 (t −25)+m1 c 1(t −25) m1 c 1 ( 4(100 −t )−(t − 25))=m2 c 2 (t − 25) (2). 1đ. Chia (1) cho (2):. Câu 2. 15 1 = 4(100− t)−(t −25) t −25 => t = 400C Vậy khi thả 4 quả cầu vào thì nhiệt độ sau khi cân bằng của bình chất lỏng là: 36,80C Hình vẽ. G 2. S 1đ. S2 O. G 1. S S1 thuộc mặt phẳng chứa G2, ảnh S qua G1 cho ảnh S1 đối xứng với S qua G1 nên của S1 qua G2 trùng với S1. 1 S qua G2 cho ảnh S2 đối xứng với S qua G2 nên S2 thuộc mặt phẳng chứa G1, ảnh của S2 qua G1 trùng với S2. Vậy qua hệ gương chỉ có hai ảnh của S S thuộc mặt phẳng phân giác của góc hợp bởi hai gương nên SS1 = SS2 Góc hợp bởi hai gương là 1200 nên góc S1SS2 = 600 ∆SS1S2 đều 3.SO 3 ≈ 17,3cm Tính được S1S2 = Câu 3. 1đ. - Trọng lượng của vật m1: P1 = F1 = 10.m1 = 100N - Trọng lượng của vật m2: P2 = F2 = 10.m2 = 60N - Do vật m1 nặng hơn m2 nên m1 đi xuống vậy đầu B có xu thế đi lên: - Độ lớn lực tác dụng lên đầu B F 100 F '= = =50 N 2 2 - Áp dụng hệ thức cân bằng của đòn bảy ta có: F ' OA OA = = F2 OB OA + AB 50 OA ⇔ = 60 OA+20 ⇔ 5 ( OA +20 )=6. OA ⇔OA=100 CM - Chiều dài thanh OB: OB = OA + AB = 100 + 20 = 120 (cm). 1đ. 1đ. 0,5đ 0,5đ 1đ. 1đ. 1đ 1đ. Câu 4. Giải:.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> a. Quãng đường A đi được trong t giây: AA1 = vAt Quãng đường B đi được trong t giây: BB1 = vBt Khoảng cách giữa A và B sau t giây: d2 = (AA1)2 + (AB1)2 Với AA1 = VAt và BB1 = VBt Nên: d2 = ( v2A + v2B )t2 – 2lvBt + l2 (*) Thay số và biến đổi ra biểu thức : 325t2 – 3000t = 0 Giải ra được: t 9,23 s b. - Xét phương trình bậc hai (*) với biến là t. Δ l2 v 2 2 d ¿ =− = min Để (*) có nghiệm thì Δ ' ≥ 0 từ đó tìm được: 4 a v 2 + v2 ¿ lv A - Rút ra được dmin = √ v 2 +v 2 - Thay số tính được dmin 55,47 m. 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 1đ. A. A. A. Câu 5. B. B. Câu 1: * Trường hợp UPQ = 20V: U MN 25 I1 I3 =  A R1 + R 3 3 ; U1 = R1 I1 =25V ; UMQ = U1 + UPQ = 45V U U I 4 I 2 = MQ 5A R 4  4 6 R2 I4 ; U4 = UMN – UMQ = 30V; * Trường hợp UPQ = - 20V: UMQ = U1 + UPQ = 5V U U 5 I 4 I 2 = MQ  A R 4  4 126 R2 9 I4 ; U = U – U = 70V; 4. MN. 35 I1  A 3 UMN = R1I1 + R3I3 = 3I1 + 6(I1 – 5) = 75V  U 35 U 80 I2 = 2  A R4  4 4,5 A R2 9 I4 ; I = I +I = 9 ; 2. A. 0,5đ 0,5đ 0,5đ 05đ, 1đ. MQ. Câu 2: I1 = I3 +IA  I3 = I1 - IA = I1 – 5. 4. 1đ. 1đ 1đ.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×