Tải bản đầy đủ (.pptx) (19 trang)

Mat phang toa do

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.24 MB, 19 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Chào mừng quý thầy cô đến dự giờ môn Toán lớp 7A1.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Bắc. Mỗi địa điểm trên bản đồ địa lí được xác định bởi hai số là kinh độ và vĩ độ.. Đông. Tây. Kinh tuyến gốc. Xích đạo. Nam.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Tiết 31: Bài 6. mặt phẳng toạ độ 1. Đặt vấn đề: * Ví dụ 1 Toạ độ địa lí của mũi Cà Mau là:. Bắc. 104o 40’ Đông 8o 30’ Bắc * Ví dụ 2. o. ,. 8 30’ Cà Mau 0. Đông. , o 104 40.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Để xác định vị trí của một điểm trên bản đồ hay trong rạp chiếu phim. Người ta dùng hai yếu tố. Trong toán học, để xác định vị trí của mét ®iÓm trªn mÆt ph¼ng ngêi ta thêng dïng hai sè . Làm thế nào để có hai số đó?.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Tiết 31: Bài 6. mặt phẳng toạ độ 1. Đặt vấn đề: 2. Mặt phẳng toạ độ: Tìm hiểu SGK rồi điền từ thích hợp vào chỗ trống trong các câu sau: - Hệ trục toạ độ Oxy gồm hai trục số Ox, Oy …………. vuông góc với nhau tại O ………………………. Trong đó: hệ trục toạ độ Ox, Oy gọi là ………………………… trục hoành ngang Ox gọi là………… …...thường nằm ………… thẳng đứng trục tung Oy gọi là……………...thường nằm ……………. gốc toạ độ O gọi là………………….. phẳng toạ độ - Mặt phẳng có hệ trục toạ độ Oxy gọi là mặt …………………..

<span class='text_page_counter'>(6)</span> H1. Y 4. 4. 3. 3. 2. 2 1. 1 -3. -1. -2. 2. 1. 0. 3. 4. -3. X. -1. -2. 2. 3. -1 -2. -2. -3. -3. Y. Y. 4. 1. 3. 2. 2. 3 4. 1 -2. 1. 0. -1. -3. H2. Y. -1. 0. -1. 1. 2. 3. 4. X. -3. -2. -1. 0. 1. 2. 3. 4. X. -1 -2. -2. H3. -3. -3. H4. X.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Tiết 31: Bài 6. mặt phẳng toạ độ 1. Đặt vấn đề: 2. Mặt phẳng toạ độ y Trục tung. 2 II. I. Trục hoành. 1 -3. III. -2. -1. 0 -1 -2. 1. 2. IV. 3. x. Gốc toạ độ.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Tiết 31: Bài 6. mặt phẳng toạ độ 1. Đặt vấn đề: Sè 1,5 gäi lµ Số 3 gọi là tung độ 2. Mặt phẳng toạ độ hoành độ Mặt phẳng có hệ trục toạ độ Oxy gọi là mặt phẳng toạ độ Oxy.. 3.Toạ độ của một điểm trong mặt phẳng toạ độ *Ví dụ:Trong mặt phẳng toạ độ Oxy xác định tọa độ của điểm P bất kì. - Từ điểm P vẽ đường vuông góc với Toạ độ của điểm P đợc trục hoành (Ox). xác định nh thế nào ? - Từ điểm P vẽ đường vuông góc với trục tung (Oy). - Kí hiệu: P (1,5; 3) Chú ý: Hoành độ viết trước, tung độ viết sau.. y. . . P (1,5; 3) 2. 1. .0 . 1,5. 3. x . . . -3 -2 -1 1 2 - 1. 2 .gäi lµ CÆp sè (1,5;- 3) toạ độ của điểm P - 3. 3.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Tiết 31: Bài 6. mặt phẳng toạ độ ?132 (SGK/67). Quan sát hình sau: 1. Đặt vấn đề: Bài -Vẽ một hệ trục toạ độ Oxy trên 2. Mặt phẳng toạ độ a) Viết toạ độ của các điểm M, 3.Toạ độ của một điểm trong mặt giấy kẻ ô vuông) và đánh dấu vị N, P, Q ? trí của các điểm P, Q lần lượt có phẳng toạ độ y *Ví dụ:Trong mặt phẳng toạ độ Oxy xác định tọa độ của điểm P bất kì. - Từ điểm P vẽ đường vuông góc với trục hoành . - Từ điểm P vẽ đường vuông góc với trục tung . - Kí hiệu: P (1,5; 3) Chú ý: Hoành độ viết trước, tung độ viết sau. * Nhận xét 1: - Mỗi điểm trên mặt phẳng toạ độ xác định một cặp số đó là: hoành độ và tung độ.. toạ độ là (2; 3); (3; 2). 3. . M (-3;-2) . 2. 1 . Q(-2;0) . . . 0 . . . 3. x -3 -2 -1 1 2 -1 . - 2 .P (0;-2) .N (2;-3) -3 ..

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Tiết 31: Bài 6. mặt phẳng toạ độ ?2: Viết toạ độ của gốc 0. 1. Đặt vấn đề: 2. Mặt phẳng toạ độ - Toạ độ của gốc O là: O(0;0) 3.Toạ độ của một điểm trong mặt phẳng toạ độ y. . . Q(3;2) 2. . 1 . . . . O. . . . x -3 -2 -1 1 2 3 -1 . -2. -3. P (2;3). * Nhận xét 1: - Mỗi điểm trên mặt phẳng toạ độ xác định một cặp số đó là: hoành độ và tung độ. * Nhận xét 2: - Mỗi cặp số: (hoành độ, tung độ) xác định một điểm trên mặt phẳng toạ độ.. ?1 -Vẽ một hệ trục toạ độ Oxy (trên giấy kẻ ô vuông) và đánh dấu vị trí của các điểm P, Q lần lượt có toạ độ là (2; 3); (3; 2).. 3.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> y 2. •M(x0;y0). y0. 1 -2. -1. 0 -1. 1. 2 x0 3. x. -2 Nhận xét : Trên mặt phẳng toạ độ (Hình vẽ): 18số( (x SGK/ 67) +) Mỗi điểm M xác địnhHÌNH một cặp ; y ). 0 0 Ngược lại, mỗi cặp số (x0; y0) xác định một điểm M . tatoạ biết gì, muốn ta độ, điều gì?tung độ +) CặpHình số (x018 ; y0)cho gọi là độđiều của điểm M, x0 lànhắc hoành y0 là của điểm M . +) Điểm M có toạ độ (x0; y0) được kí hiệu là M(x0; y0)..

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Trò chơi : NHÌN HÌNH ĐOÁN CHỮ Sẽ có một câu hỏi bằng hình được đưa ra, tương đương với một hình vẽ là một câu hỏi, các bạn sẽ nhìn những chi tiết mà hình vẽ đưa ra để trả lời câu hỏi bằng hình ảnh đó.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Híng dÉn vÒ nhµ - Học. bài. - Làm bài tập. - Tìm hiểu mục : “Có. thể em chưa biết ” trong SGK/ tr.69 ..

<span class='text_page_counter'>(14)</span> XIN ch¢N THµNH C¶M ¬N. C¸C THÇY C¤ GI¸O vµ c¸c e. Chúc các thầy cô, các em sức khỏe.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Hãy cho biết toạ độ các điểm A, B,O, C, D trong hình sau:. y. A(-4; 2) B(-2; 1) O(0; 0). 3. A. 2. B. C(2; -1) D(4; -2). 4. 1 1. O -4. -3. -2 -1. -1 -2 -3 -4. 2. 3. 4. x C D.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> * Bài tập trắc nghiệm: Cho hình vẽ: Cặp (-2; -3) là tọa độ của điểm nào ?. y P. a) P. 3. Q. b) Q. 4. 2 1. c) R d) S. 1. O -4. -3. -2 -1. R. -1 -2 -3. S(-2; -3). -4. 2. 3. 4. x.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> * Bài tập trắc nghiệm: Cho hình vẽ: Câu 2: Cặp số nào biểu diễn điểm P. y P (-2; 3) a) (-2; -3). Q. d) (-3; -2). 3 2. b) (-2; 3) c) ( 3; -2). 4. 1 1. O -4. -3. -2 -1. R. -1 -2. S. -3 -4. 2. 3. 4. x.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> y. Điểm nằm trên trục hoành thì có tung độ bằng: Đáp án. Tung độ bằng 0. 4 3. M. 2. Q -3 -2. O -1. -1 -2. 1 1. 2 3. P. -3 -4. Hình 19. N. x.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Nhà Toán học người Pháp, người đã phát minh ra phương pháp toạ độ. * Có thể em chưa biết RƠ-NÊ-ĐỀ-CÁC. Người phát minh ra phương pháp tọa độ. - Hệ tọa độ vuông góc Oxy được mang tên ông (hệ tọa độ Đề - các) - Ông là nhà triết học, nhà vật lí học… Ông cũng là người sáng tạo ra hệ thống kí hiệu thuận tiện (chẳng hạn lũy thừa x2 ) và nhiều công trình toán học khác... René Descartes - Pháp (1596-1650).

<span class='text_page_counter'>(20)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×