Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

de thi cuoi nam mon toan cuoi nam co loi hg

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (70.24 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TOÁN 5 Câu 1: Đọc và viết các số sau: a. Sáu mươi phần nghìn:……………………………………………………… b. Bảy và năm phần tám:……………………………………………………… c. 302,008 đọc là:……………………………………………………………… d. 69cm3 đọc là:……………………………………………………………… Câu 2: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: a. 2kg 236g =…………g Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là: A. 2236g B. 2326g C. 2236g D. 6223g b. 15 hm2 = …….. dam2 Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là: A. 1500 dam2 B. 1055 dam2 C. 1510 dam2 D. 5110 dam2 c. Tìm x biết: 9,6x < 9,62. Vậy x =……….. A. 0 và 1 B. 1 và 2 C. 2 và 3 D. 3 và 4 d. Khoanh vào số lớn nhất trong các số: A. 83,62 B. 84,26 C. 83,65 D. 84,18 Câu 3: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô vuông trống: a. 81,01 < 81,010. c. 2 giờ 30 phút = 2,5 giờ. b.10 tấn 15 kg = 15015kg d. 12% của 345 là 44,1 Câu 4: a)19 tháng = …..năm …..tháng Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là: A. 1 năm 7 tháng B. 2 năm 7 tháng C. 7 năm 1 tháng D. 1 năm 7 tháng b). Một ô tô đi được quãng đường 120km trong 2 giờ. Vận tốc của ô tô là: A. 50km/giờ B. 60km/giờ C. 40km/giờ D. 30km/giờ c). Kết quả của phép cộng 13 phút 35 giây + 3 phút 55 giây là: A. 14 giờ 30 phút B. 15 giờ 30 phút C. 16 giờ 30 phút D. 17 giờ 30 phút Câu 5: Đặt tính rồi tính: a. 0, 835 + 9,43 b. 2 giờ 23 phút x 5 b. 14 năm 7 tháng – 5 năm 2 tháng d. 29,5 : 2,36 Câu 6: Một hình lập phương có cạnh 2,5cm. Tính diện tích toàn phần và thể tích của hình lập phương đó? Câu 7: Tại hai đầu của quãng đường dài 17km một người đi bộ và một người chạy xuất phát cùng một lúc và ngược chiều nhau. Vận tốc của người đi bộ là 4,1km/giờ, vận tốc của người chạy là 9,5km/giờ. Hỏi kể từ lúc xuất phát, sau bao lâu hai người đó gặp nhau?.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN KHỐI 5 HỌC KỲ II. Câu 1: (1 điểm). Làm đúng mỗi câu đạt 0,25điểm a.. 6. c.Ba trăm linh hai phẩy không trăm linh tám.. 1000. d.Sáu mươi chín xăng – ti – mét khối.. b. 7 5 8 Câu 2: (1 điểm) Làm đúng mỗi câu đạt 0,25 điểm a.A. b. A. c. A. d. B. Câu 3: (1 điểm) Làm đúng mỗi câu đạt 0,25 điểm a.S. b. Đ. c. Đ. d. S. Câu 4: (1 điểm) Làm đúng mỗi câu đạt 0,25 điểm a. C. b. A. c. B. d. D. Câu 5: (2 điểm). Làm đúng mỗi câu đạt 0,5 điểm. a.. 0, 835. b. 2 giờ 23 phút. + 9,43. x. 10, 265. 5 10 giờ 115 phút. (Hay) 11 giờ 55 phút c. 14 năm 7 tháng – 5 năm 2 tháng -. d.197,2. 58. 14 năm 7 tháng. 232. 3,4. 5 năm 2 tháng. 0. 9 năm 5 tháng Câu 6: (2 điểm) Diện tích toàn phần của hình lập phương là: (0,25đ) (2,5 x 2,5) x 6 = 37,5 (cm2) (0,5đ) Thể tích hình lập phương đó là: (0,25đ) 2,5 x 2,5 x 2,5 = 15,625 (cm3) (0,5đ) Đáp số: a. 37,5 xăng – ti –mét vuông (0,25đ) b.15,625 xăng – ti –mét khối (0,25đ).

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Câu 7: (2 điểm) Sau mỗi giờ người đi bộ và người chạy đi được số km là: (0,25đ) 4,1 + 9,5 = 13,6 (km). (0,5đ). Thời gian người đi bộ và người chạy gặp nhau là:. (0,25đ). 17 : 13,6 = 1,25 (giờ). (0,5đ). Đổi 1, 25 giờ = 1 giờ 15 phút. (0,5đ). Đáp số: 1 giờ 15 phút.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

×