Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (123.97 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHÒNG GD&ĐT HUYỆN HỒNG NGỰ TRƯỜNG THCS THƯỜNG PHƯỚC 2 ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I HÓA HỌC 8 NĂM HỌC: 2010 - 2011 MÔN: HÓA HỌC Thời gian: 45 phút ( không kể thời gian phát đề) I. THIẾT LẬP MA TRẬN Mức độ Vận dụng Chủ đề Chủ đề 1: Chất – Nguyên tử Phân tử ( 13 tiết ). Số câu Số điểm Tỉ lệ % Chủ đề 2: Phản ứng hóa học ( 8 tiết ) Số câu Số điểm Tỉ lệ % Chủ đề 3: Mol và tính toán hóa học ( 12 tiết ). Nhận biết. Thông hiểu. - Nêu ý nghĩa của một chất khi biết công thức hóa học của chất ấy. - Phát biểu được quy tắc hóa trị và viết được công thức tính hóa trị. 1 2,0. - Viết được CTHH khi biết số nguyên tử có trong hợp chất. - Lập CTHH khi biết hóa trị của các ng.tố và tính được phân tử khối của chúng.. Mức độ thấp. 1 2,0. Tổng. 2 4,0 40%. Phát biểu chính Dựa vào các bước lập xác định luật bảo PTHH tiến hành cân toàn khối lượng và bằng các phương viết được công trình mà đề bài yêu thức tính. cầu. 1 1 1,5 1,0 - Viết công thức liên quan giữa số mol (n); khối lượng chất (m); khối lượng mol chất (M). - Viết công thức tính tỉ khối của chất khí này đối với chất khí khác và đối với không khí.. Mức độ cao. 2 2,5 25% Xác định được CTHH khi biết thành phần % các ng.tố có trong hợp chất và khối lượng mol của chất để thành lập CTHH..
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Số câu Số điểm Tỉ lệ % T. Số câu T. Số điểm Tỉ lệ. 1 1,5. 1 2,0. 3 5,0 50%. 2 3,0 30%. 1 2,0 20%. 2 3,5 35% 6 10,0 100%. II. NỘI DUNG ĐỀ KIỂM TRA ĐỀ:. Câu 1: (2,0điểm) Mỗi công thức hóa học có những ý nghĩa gì? Áp dụng nêu ý nghĩa của các công thức hóa học sau: Ca(OH)2 (canxi hiđroxit) Câu 2: (2,0điểm) a) Viết công thức hoá học của các hợp chất sau: - Cacbon đioxit (khí cacbonic), biết trong phân tử có 1 C và 2 O - Axit nitric, biết trong phân tử có 1 H, 1 N và 3 O b) Lập công thức hoá học của những hợp chất hai nguyên tố sau: Al (III) và O (II) Ca (II) và OH (I) Tính phân tử khối của các hợp chất vừa tìm được. Câu 3: (1,0 điểm) Lập các PTHH sau và cho biết tỉ lệ số phân tử của các chất trong phản ứng? t0. a. NO + O2 NO2 t b. Fe(OH)3 Fe2O3 + H2O Câu 4: (1,5điểm) Phát biểu định luật bảo toàn khối lượng ? Viết biểu thức của định luật ? Câu 5: (1,5điểm) a. Viết công thức tính khối lượng chất (m), thể tích khí V (đktc) khi biết số mol của chất (n) ? Áp dụng tính khối lượng của 0,25 mol khí CO2 ? b. Viết công thức tính tỉ khối của khí A đối với khí B và với không khí? Câu 6: (2,0điểm) Một hợp chất tạo bởi 2 nguyên tố P và O, trong đó Oxi chiếm 56.34% về khối lượng. Biết hợp chất có khối lượng mol là 142 gam. Hãy xác định công thức hoá học của hợp chất ? 0. ----------------------------HẾT----------------------------.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2011- 2012 MÔN: HÓA HỌC 8. Câu Câu 1. Nội dung. Điểm 2,0đ. *Ý nghĩa của CTHH: + Nguyên tố nào tạo ra chất. + Số nguyên tử mỗi nguyên tố có trong 1 phân tử của chất. + Phân tử khối của chất. * CTHH: Ca(OH)2 + Có 3 nguyên tố tạo ra chất là: Ca, O, H. + Trong phân tử có: 1 nguyên tử Ca; 2 nguyên tử O và 2 ng.tử H. + PTK: MCa(OH)2 = 40 + (17*2) = 74đvC. Câu 2. 0,25đ 0,5đ 0,5đ 2,0đ. a) Các công thức hoá học hợp chất là: - Cacbon đioxit (khí cacbonic) : CO2 - Axit nitric : HNO3 b) Lập công thức hoá học: Al (III) và O (II) --> CTHH: Al2O3 Ca (II) và OH (I) --> CTHH: Ca(OH)2 Tính phân tử khối của hợp chất: M Al2O3 = (2 x 27) + (3 x 16) = 102đvC M Ca(OH)2 = 40 + 2(16 +1) = 74đvC Câu 3. 0,25đ 0,25đ 0,25đ. Lập các PTHH sau: t a. 2NO + O2 2NO2 t b. 2Fe(OH)3 Fe2O3 + 3H2O 0. 0. 0,5đ 0,5đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 1đ. . tỉ lệ: 2:1:2 tỉ lệ: 2:1:3. Câu 4. 0.5đ 0.5đ 1,5đ. + Định luật bảo toàn khối lượng: “Trong một phản ứng hóa học, tổng khối lượng các chất sản phẩm bằng tổng khối lượng của các chất tham gia phản ứng” + Biểu thức định luật bảo toàn khối lượng: mA mB mC mD. 1,0đ 0,5đ.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> Câu 5 a.+ Công thức tính khối lượng chất (m): + Công thức tính thể tích chất khí (đktc): Áp dụng: Khối lượng của khí CO2. m n.M V n.22, 4. mCO2 n.M 0, 25x44=11(g).. b. + Công thức tính tỉ khối của khí A đối với khí B: dA/B = MA/ MB + Công thức tính tỉ khối của khí A đối với không khí: dA/KK = MA/ MKK = MA/ 29 Câu 6. + Khối lượng của từng nguyên tố là: mO = (142.56.34)/100 = 80 (g) mP = 142- 80 = 62(g) + Số mol của mỗi nguyên tử trong hợp chất là: nO = 80/16 = 5 (mol) nP = 62/31 = 2 (mol) Nhận xét: Trong hợp chất có 5 mol nguyên tử Oxi và có 2 mol nguyên tử photpho. + Vậy CTHH là: P2O5. TÀI LIỆU THAM KHẢO + SGK, sách bài tập Hóa 8 + Sách tham khảo Hóa 8 + http//baigiang.bachkim.vn XÁC NHẬN CỦA BGH. GV ra đề. Bùi Văn Ngoãn. 1,5đ 0,25đ 0,25đ 0,5đ 0,25đ 0,25đ 2,0đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,5đ 0,5đ.
<span class='text_page_counter'>(5)</span>