Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

De thi dap an TV cuoi nam lop 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (365.12 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

TRƯỜNG TIỂU HỌC TRẦN HƯNG ĐẠO <i><b>Thứ Sáu ngày 4 tháng 5 năm 2012 </b></i>

<b>BÀI KIỂM TRA CUỐI KỲ II - KHỐI I </b>



<b>MÔN TIẾNG VIỆT</b>


<i><b>( Thời gian : phút không kể thời gian giao đề )</b></i>


<b> Họ và tên: </b>………... Lớp: 1…………


<b>ĐIỂM</b> <b>LỜI PHÊ CỦA THẦY, CÔ GIÁO</b>


<b>I . </b>

<b>KIỂM TRA ĐỌC</b>

<b>: ( 10 điểm )</b>
<b>1. Đọc thành tiếng: ( 6 điểm) </b>


Học sinh bốc thăm đọc một trong cỏc bài Tập đọc sau và trả lời 1 câu hỏi
thuộc nội dung bài đọc do GV nêu


1. Ngôi nhà , 2. Vì bây giờ mẹ mới về, 3. Đầm sen, 4. Chú công,
5.Mèo con đi học, 6. Người bạn tốt , 7. Hai chị em, 8. Hồ Gươm , 9 Chuyện
ở lớp.


<b>2. Đọc hiểu: ( 4 điểm) </b>


Học sinh đọc thầm bài Tập đọc “ Người bạn tốt ’’ Tiếng Việt 1/ 2/ 106
Dựa vào nội dung bài đọc trả lời câu hỏi sau:


<b>Câu 1: Hà bị gãy bút chì , ai cho Hà mượn bút? (1 điểm)</b>


<b>Câu 2 : Ai giúp Cúc sửa lại dây đeo cặp? (1 điểm)</b>


<b>Câu 3:Đánh dấu x vào ô trống trước ý trả lời đúng. (1 điểm)</b>


Người bạn tốt là người :


chơi thân với mình.


biết giúp đỡ bạn khi bạn gặp khó khăn.


không cho bạn mượn đồ dùng học tập vì sợ bị hỏng.
cùng học, cùng chơi với mình.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>II. KIỂM TRA VIẾT</b>

( 10 điểm)
<b>1 Chính tả : (8 điểm ) </b>


Nghe viết : bài Sau cơn mưa - TV 1 /2 /124
(Đoạn viết : Từ đầu đến ánh mặt trời )


<b>2. Luyện tập</b> : (2 điểm)


<b> a. </b>Điền chữ <b>ch</b> hay <b>tr </b>vào dấu chấm
Thong thả dắt ………..âu
Trong ...iều nắng xế


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>ĐÁP ÁN MÔN TIẾNG VIỆT KHỐI 1</b>


<b>A/ Kiểm tra đọc: (10 điểm)</b>


<b>I/ Đọc thành tiếng: (6 điểm)</b>


Đọc đúng, lưu lốt tồn bài, tốc độ đọc khoảng 30 tiếng/ phút ( 5điểm)
Đọc sai hoặc không đọc được ( dừng quá 5 giây/từ ngữ) trừ 0,5 điểm.
Trả lời đúng nội dung 1 câu hỏi do GV nêu (1 điểm)



<b>II/ Đọc hiểu (4 điểm)</b>


1/ Trả lời đúng câu hỏi đơn giản về nội dung bài tập đọc ( 2 điểm)
Câu 1: Hà hỏi mượn bút Nụ đã giúp Hà ( 1 điểm)


Câu 2: Hà giúp Cúc sửa lại dây đeo cặp ( 1 điểm)


Câu 3 :Ý 2 biết giúp đỡ bạn khi bạn gặp khó khăn ( 1 điểm)
Câu 4: Viết được 1 câu chứa tiếng có vần ut ( 1 điểm)
B/ Kiểm tra viết (10 điểm)


1. Viết chính tả: ( 8 điểm)


Viết đúng mẫu chữ, đúng chính tả, đúng tốc độ, trình bày bài sạch đẹp cả
bài (8điểm)


Viết sai mẫu chữ hoặc sai lỗi chính tả mỗi chữ trừ 0,25 điểm.
Khơng chấm điểm tối đa cho những bài trình bày không sạch, đẹp
2. Làm đúng bài tập chính tả âm, vần ( 2 điểm)


a. Thong thả dắt trâu. Trong chiều nắng xế.
b. tuốt lúa, thuộc bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b> ĐÁP ÁN MƠN TỐN KHỐI 1</b>


<b> Bài 1: ( 1 điểm)</b>


Mỗi ý a, b đúng được 0,5 điểm
Bài 2: ( 1 điểm)


a. Khoanh vào số 93 được 0,5 điểm



b. Viết đúng theo thứ tự 47 , 56 , 72 , 76 , 95 được 0,5 điểm
Bài 3: ( 1 điểm)


Mỗi phép tính đặt tính và tính đúng được 0,25 điểm
<b> Bài 4: ( 2 điểm)</b>


Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm
<b> Bài 5: ( 2 điểm)</b>


a. Điền đúng mỗi dấu vào ô trống được 0,5 điểm
b. Điền đúng mỗi số vào ô trống được 0,5 điểm
Bài 6: ( 2 điểm)


Viết đúng câu lời giải, phép tính và đơn vị có đáp số đúng thì ghi 2 điểm.
Nếu sai câu lời giải hoặc kết quả phép tính trừ 1 điểm, sai đáp số trừ 0,5
điểm.


Bài 7: ( 1 điểm)


a. Tìm được 2 hình vng được 0,5 điểm
b. Tìm được 5 hình tam giác được 0,5 điểm


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×