Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (65.73 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Đề kiểm tra cuối học kì I Môn Toán lớp Năm (Thời gian 40 phút) I . Đánh dấu x vào trước ý trả lời đúng Câu 1. Số thập phân 6,58 bằng số thập phân nào dưới đây: (0,5 đ) A. 6,508 B. 6,058 C. 6,580 D. 6,0058 Câu 2. Trong số 162,57 chữ số 7 chỉ : (0,5 đ) A. 7 đơn vị B. 7 chục C. 7 phần mười. D. 7 phần trăm. Câu 3. Số nào dưới đây có cùng giá trị với 0,8 ?(0,5 đ) A. 0,800 B. 0,08 C. 0,008. D. 8,0. Câu 4. Kết quả của phép trừ 8312, 52 – 405,8 là:(0,5 đ) PHẠM THỌ A. BÁ 7907,72 B. 8271,94 C. 7906,72. D. 7917,72. Câu 5. Kết quả của phép nhân 35, 69 x 13 là :(0,5 đ) A. 453,97 B. 462, 97 C. 4639,7. D. 463,97. Câu 6. Cho : 2040, 73 – x = 176,362 ; tìm x : (0,5 đ) A. 1864,468 B. 1864,368 C. 1277,11. D. 2217,092. Câu 7. Cho hình tam giác như hình bên : Diện tích hình tam giác là:(0,5 đ) A. 10 cm2 B. 100 cm2. A C. 10 cm 2,5cm. C 4cm Câu 8. Giá trị của biểu thức 25,47 x 2 – 8,127 : 0,3 là:(0,5 đ) A. 48, 231 B. 33,95 C. 23, 85 D. 42,813. B. Câu 9. Có phép chia : 76, 35 18 Trong phép chia này, thương là 4,241, số dư là:(0,5 đ) 04 3 4,241 A. 12 0 75 B. 1,2 030 C. 0,12 12 D. 0,012 Câu 10. Số dư trong phép chia : 68,37 8,3 1 97 8,23 310 61. là :(0,5 đ) A. 6,1 B. 0,61 C. 0,061 D. 0,0061.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> II Tính : Câu 1. Đặt tính rồi tính :(2 đ) 78,89 + 347,12 ; 1000 – 26,999 ; 45 x 1,025 ; 6 : 0,4 Câu 2. Tính giá trị biểu thức :. 32,5 – 3 x 0,87. (1 đ). Câu 3. Một miếng đất hình tam giác có cạnh đáy là 125 mét. Chiều cao bằng 3/5 cạnh đáy. Tính diện tích miếng đất. (2 đ) PHẠM BÁ THỌ.
<span class='text_page_counter'>(3)</span>
<span class='text_page_counter'>(4)</span>
<span class='text_page_counter'>(5)</span>