Tải bản đầy đủ (.docx) (25 trang)

KINH NGHIEM TIENG ANH

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (201.35 KB, 25 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>A. Ngữ pháp về cụm giới từ 1. Phrase with " IN"                        . in addition: ngoài ra, thêm vào. in advance: trước in the balance:ở thế cân bằng in all likelihood:có khả năng in common:có điểm chung in charge of: chịu trách nhiệm in dispute with sb/st:trong tình trạng tranh chấp với in ink: bằng mực in the end: cuối cùng in favour of: ủng hộ in fear of doing st: lo sợ điều gì in (good/ bad) condition: trong điều kiện tốt or xấu in a hurry:đang vội in a moment:một lát nữa in pain:đang bị đau in the past:trước đây in practice: đang tiến hành in public:trước công chúng in short: tóm lại in trouble with: gặp rắc rối về in time:vừa kịp giờ in turn:lần lượt in silence:trong sự yên tĩnh in recognition of: được công nhận. 2.Phrase with "ON"  on average: tính trung bình  on behalf of: thay mặt cho  on board:trên tàu  on business: đang công tác  on duty: trực nhật  on foot: băng chân  on fire: đang cháy  on the contrary to: tương phản với  on one's own: một mình  on loan: đi vay mượn.

<span class='text_page_counter'>(2)</span>         . on the market:đang được bán trên thị trường on the phone:đang nói chuyện điện thoại on strike: đình công on time: đúng giờ on the verge of: đang đứng bên bờ/ sắp sửa on a diet: đang ăn kiêng on purpose: cố tình on the other hand: mặt khác on trial: trắc nghiệm. 3.Phrase with" OUT OF"  out of breath: thở hổn hển  out of control: ngoài tầm kiểm soát  out of character: xa lạ với tinh cách thường ngày  out of doors: ngoài trời  out of date: lỗi thời  out of focus: lờ mờ  out of luck: không may mắn  out of order: hư hỏng( máy móc)  out of the ordinary: không bình thường  out of practice: khônh thực hiện đc  out of place: không đúng chỗ  out of print: không in ấn  out of the question: không thể thực hiện  out of reach:ngoài tầm tay  out of sight, out of mind: xa mặt cách lòng  out of season:hết mùa  out of work: bị thất nghiệp  out of tune: hát sai giọng 4.Phrase with" UNDER"  under age: chưa đến tuổi  under no circumstance: trong bất kì trường hợp nào cũng không  under control: bị kiểm soát  under the impression: có cảm tưởng rằng  under cover of: đọi lốp, giả danh  under guarantee: đc bảo hành  under pressure: chịu áp lực  under discussion: đang đc thảo luận  under an (no) obligation to do : có (không) có bổn phận làm j.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>      . under repair: đang được sửa chữa under suspicion:đang nghi ngờ under stress:bị điều khiển bởi ai under one's thumb: under the influence of: dưới ảnh hưởng của under the law:theo pháp luật. 5.Phrase with "WITHOUT"  without a chance:không có cơ hội  without a break:không được nghỉ ngơi  without doubt:không nghi ngờ  without delay: không trậm trễ, không trì hoãn  without exception: không có ngoại lệ  without fail: không thất bại  without success: không thành công  without a word: không một lời  without warning:khhoong được cảnh báo 6. Phrase with"AT"  at any rate: bất kì giá nào  at disadvantage: gặp bất lợi  at fault: sai lầm  at present: hiẹn tại, bây giờ  at times:thỉnh thoảng  at risk: đang gặp nguy hiểm  at first sight: ngay từ cái nhìn đầu tiên  at first: đầu tiên  at a glance: liếc nhìn  at last: cuối cùng  at the end of: đoạn cuối  at least: tối thiểu  at a loss: thua lỗ  at a profit: có lãi  at sea: ở ngoài biển  at once: ngay lập tức  at war:đang có chiến tranh  at work: đang làm việc 7.Phrase with"BY"  by accident = by chance = by mistake: tình cờ.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>         . by air: bằng đường không by far:cho đến tận bây giờ by name: có tên là by oneself:một mình by the way:nhân tiện đây by heart:học thuộc lòng by surprise: 1 cách kinh ngạc by cheque: bằng ngân phiếu by coincidence: ngẫu nhiên. 8.Phrase with"FOR"  for fear of: lo sợ về  for life:cả cuộc đời  for the forseeable future: 1 tương lai có thể đoán trước  for instance = for example: chẳng hạn  for sale: bày bán  for a while:1 chốc, 1 lát  for the moment: tạm thời  for the time being: tạm thời  for ages: đã lâu rùi= for a long time  for ever: mãi mãi  for a change: thay đổi 9.Phrase with" FROM"  from now then on: kể từ ngày bây giờ trở đi  from time to time: thỉnh thoảng  from memory: theo trí nhớ  from bad to worse: ngày càng tồi tệ  from what I can gather: theo những gì tôi biết 10. Phrase with"WITH"  with the exception of: ngoại trừ  with intent to : cố tình  with regard to: đề cập tới  with a view to + Ving : với mục đích làm j B. Ngữ pháp về tính từ đi với giới từ 1. To be + adjtive + to  acceptable to:có thể chấp nhận dc  accessible to: có thể tiếp cận đc.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>                               . accustomed to:quen addicted to:nghiện cái j agreeable to: có thể đồng ý contrary to: đối lập cruel to: thô lỗ dedicated to:cống hiến delightful to:vui equal to: giống faithful to: trung thành, chung thuỷ grateful to: biết ơn hamful to:có hại cho important to:quan trọng indifferent to:lãnh đạm kind to: tử tế likely to:có thể allergic to:dị ứng maried to: cưới meaningful to: co ý nghĩa meaningless to:vô nghĩa moved to tear: cảm động đến rơi nuoc mắt obliged to: bắt buộc oppose to: phản đối opposite to: đối diện related to: liên quan similar to: tương tự superior to: vượt trội hơn inferior to: kém hơn thankful to: cảm ơn peculiar to: điển hình sensitive to: nhạy cảm uesd to: quen. 2. TO BE + ADJ + FOR  accountable for: lí giải cho  available for: có sẵn  bad for: có hại cho  good for: tốt cho  convenient for: thuận tiện  difficult for: khó  eager for: háo hức.

<span class='text_page_counter'>(6)</span>         . eligible for: đủ tư cách lam j essential=necessary for; cần thiết early for: sớm late for:muộn famous for= well-known for: nổi tiếng fit for:vừa với suitable for hù hợp perfect for: hoàn hảo responsible for: chịu trách nhiệm. 3. TO BE + ADJ + AT  clumsy at: vụng về  skillful at: khéo léo  bad at:*** về môn j  good at:giỏi về môn j(môn học/ thể thao)  slow at:chậm  quick at:nhanh  astonished = amazed = surprise+at:ngạc nhiên  alarmed at:báo động  clever at: thông minh  excellent at: giỏi , xuất sắc  great at: lớn lao vĩ đại  hopeless at: tuyệt vọng  present at: hiện diện , có mặt  brilliant at:thông minh 4. TO BE + ADJ + OF  afraid of= frightened of = terrified of = scare of: sợ hãi  ahead of: đứng đầu  ashamed of ấu hổ  aware = conscious of: ý thức dc điêu j  considerate of:quan tâm chu đáo  capable of:có thể  envious of; ghen tị  fond of:thích thú  full of: đầy đủ  guilty of; có tội  independent of: độc lập  innocent of: vô tội  irrespective of: bất chấp.

<span class='text_page_counter'>(7)</span>         . jealous of: ghen tuông positive of: khẳng định điều j proud of: tự hào sick of:chán nản tired of:mệt mỏi short of: thiếu thốn suspicious of: nghi ngờ typical of: tiêu biểu worthy of: xứng đáng. 5. TO BE + ADJ + IN  absorbed in: thu hút  accurate in: chính xác  backward in : tụt hậu  careless in: bất cẩn  deficient in:thiếu hụt  earnest in; tha thiết  engaged in: liên quan đến  experienced in: co kinh nghiệm trong  inexperienced in:thiếu kinh nghiệm trong  fortunate in: may mắn  fruitful in: giàu có, phong phú  honest in: thật thà  interested in: thích  involved in: liên quan  instrumental in: hỗ trợ  rich in: giàu về...  poor in: nghèo về ...  successful in:thành công  specialized in: chuyên sâu  weak in: yếu kém  weary in: mệt mỏi  result in: dẫn đến cái j 7.TO BE + ADJ + FROM  apart from: ngoài ra, ngoại trừ  absent from: vắng mặt  away from: đi vắng khỏi  far from: xa  free from: thoát khỏi.

<span class='text_page_counter'>(8)</span>       . different from: khác với ai/ cái j exempt from: trục xuất khỏi evident from: hiển nhiên missing from: mất tích result from: bởi cai j safe from: thoát khỏi, an toàn benificial from: đc lợi từ. 8. TO BE + ADJ + WITH  acquainted with: làm quen  affected with: ảnh hưởng bởi  angry with: giận giữ  bored with: buồn  fed up with: buồn  upset with: thất vọng  blessed with: trời phú cho cái j  busy = occupied with: bận rộn  concerned with: liên quan đến  connected with: kết nối với  contrasted with: đối lập với  crowed with: đông đúc  familiar with: thân thiện với cái j  filled with: phong phú  friendly with: thân thiện với  furnished= equipped with: đc trang bị cá j  patient with:kiên nhẫn với  satisfied with: hài lòng với  strict with: nghiêm khắc với 9. TO BE + ADJ + ABOUT  anxious = nervous = sad = worried + about:  concerned about: quan tâm  curious about: tò mò về  confused about: bối rối  doubtful about: nghi ngờ  excited about: hào hứng  generous about: hào phóng  happy about: hạnh phúc  pleased about: hài lòng  particular about: đặc biệt.

<span class='text_page_counter'>(9)</span>  serious about: nghiêm trọng/ quan trọng/ nghiêm túc 10. TO BE + ADJ + ON  dependent on: phụ thuộc vào  insistent on: khăng khăng, năn nỉ  keen on: thích  based on: đc dựa trên cái j C. Các hình thức cơ bản cuả động từ CÓ 3 HÌNH THỨC CƠ BẢN CUẢ ĐỘNG TỪ 1.The infinitive & CÁCH DÙNG  Bare infinitive SỬ DỤNG trong các cấu trúc sau: ** S au các động từ khuyết thiếu : can, may, might, must, will, shall, …………… Ex: I can speak English ** Sau các động từ chỉ cảm quan : see, look, hear, feel, notice, watch, observe, overhear …..hoặc các từ như: make, let. have........ Ex: I saw her get off the bus Chú ý khi động từ này ở thể bị động thì dùng to infinitive. Ex: She was seen to get off the bus ** Sau các ngữ động từ như: had better, would rather, had sooner, ………. ** dùng trong cấu trúc: :Thức mệnh lệnh V + O , please. Ex: Go out, please.  To infinitive được dùng trong các cấu trúc : a. Infinitive after V :: want, hope, volunteer , promise, mean, plan , expect, propose, stop, threaten, argree, decide, arrange, refuse, try, manage, offer, remember, attempt, begin, care, claim, continue, deserve, determine, demand, desire, fail, fear, forget, intend, learn, need, pretend, prepare, swear, …………. b. Infinitive used after Object ( S+ V+ O +to infinitive) advise, allow, ask, beg, believe, consider, enable, encourage, expect, forbid, force, get, guess, instruct, intend, invite, order, permit, persuade, tell, help,.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> recomment, remind, call on, warn, urge,……… c.Infinitive used after đại từ bất định : nothing, anything, something, someone, everyone, everything, noone, …. d. Infinitive used in following structure ** It’s + adj + to V ( chủ ngữ giả ) Ex: It is very dificult for me to learn English. ** It’s + N+ to V Ex: It is a pleasure to go for a walk with you. ** It takes / took / will take + O+ time+ to V ** S+ be / v + too+ adj / adv+ ( for O) + to V ** S + tobe / v + adj / adv + enough+ ( for O) + to V ** To infinitive dùng để chỉ mục đích e.Infinitive used after number: the first, the second, the third,……. The last. ________ 2.The gerund & CÁCH DÙNG a. Khi động từ đứng đầu câu làm chủ ngữ: Ving + be+ N / adj b. Khi làm bổ ngữ thường sử dụng sau các động từ: be, mean , look .......... c. Khi làm tân ngữ  sử dụng như 1 tân ngữ của động từ. Là 1 tân ngữ trực tiếp, được dùng sau các động từ như: Admit, avoid, appriciate, , consider, continue, dalay, deny, Ñnoy = like= love >< dislike = hate, begin = start >< stop = cease = finish, need, mention, keep, cancel, can’t stand = can’t help = can’t bear, mind, postpone, prefer, advise, forgive, dispute, miss, practise, risk, suggest, resist, recollect = recall, without, resent, ………  Sử dụng sau 1 cụm động từ: approve of >< disapprove of, apologise for, believe in, count on, care for, give.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> up, look forward to, keep on, succeed in, feel like, think of/ about, dream of, congratulate on, object to, insist on, confess to, advise against , rely on, concent to, resent to, put off, lead to, long for, ……….  Sử dụng sau 1 " tinh từ + giới từ' Absorbed in, accustomed to = be used to = get used to , afraid of = terrified of = frightened of = scared of, amused at, ashamed of, awear of = consious of , ( in)capable of, interested in = fond of = keen on >< tired of = fed up with = bored with , sorry for, intent on, good at >< bad at, clever at, quick at >< slow at, worried about = ouxious about , surprised at / by = astonish at / about , thankful for, succesful in, happy about = glad about = excited about, famous for, angry at / about , worth of, furious of, fined for, responsible for = take responsibility for, lose time in >< lose no time in ………..  Sử dụng sau 1 số cụm danh từ take responsibility for, choice of, intention of, reason for, method for, possibility of, have hesitation in , ………..  Sử dụng trong 1 số cấu trúc sau: ** It is no use + Ving: V« tÝch sù khi lµm g× There is no point in + Ving : ** it is no good + Ving ** spend ……..on + Ving ** wast ……… on + Ving ** S + V + O / TTSH + Giíi tõ + Ving:  accuse so of  suspect so of  thank so for  fine so for  congratulate so on  stop so from = prevent so from  forgive so for  excuse so for  warn so against  apologise to so for d. Khi đi sau cac giới từ: on, by, for, before, after,.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> 3. The participles:  Hiện tại phân từ : a. hiện tại phân từ đi với các động từ tobe tạo thành thì HTTD b. Dùng để nối 2 câu đồng chủ ngữ c. Thay thế cho mệnh đề quan hệ ( mang nghĩa chủ động)  Quá khứ phân từ: a. Đi với các hình thức của tobe để thành lập thể Passive b. Kết hợp với các hình thức khác của have để tạo thành thì HTHT c. Dùng để nối 2 câu đồng chủ ngữ nhưng ở dạng bị động d. Thay thế cho mệnh đề quan hệ ( mang nghĩa bị động) ** The participle: đi sau 1 số động từ chỉ hành động ** The participle: ddi sau 1 số từ : find, feel, catch, see, notice, hear, watch ,......... D. E. 7 dạng IF tiếng Anh! Thật ra có đến 7 dạng if cơ, các em đọc kĩ bài này tránh thắc mắc về sau nhé A. 3 dạng thường gặp: 1. Hiện tại đơn - Will/shall vd: If it stops raining before 7pm, we will go to the cinema. 2. Quá khứ giả định (were/V-ed/V2) - Would / Could vd: If it weren't raining, we would be walking in the park now. 3. Quá khứ hoàn thành giả định (Had + V-ed/V3) - Would have + (V-ed/V3) vd: If it hadn't been for the rain, we would have come to your party. B. Các dạng mở rộng (dành cho mấy bé không biết) 5. Câu điều kiện loại 0. Cấu trúc câu điều kiện loại 0 dùng để diễn đạt những sự thật tổng quan, những dữ kiện khoa học luôn luôn xảy ra với một điều kiện nhất định. Ta còn có thể gọi câu điều kiện loại 0 là câu điều kiện hiện tại luôn có thật hoặc quá khứ luôn luôn có thật. - Trong một câu điều kiện luôn có hai mệnh đề: mệnh đề NẾU và mệnh đề chính..

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Cả hai vế đều có thể dùng một trong hai thì sau: hiện tại đơn / hiện tại đơn/ hiện tại tiếp diễn VD: + If you mix blue and red, you get purple (Dùng hiện tại đơn cho cả 2 mệnh đề) + If I asked her to come with us, she always said no (Dùng quá khứ đơn cho cả 2 mệnh đề) + If you smoke, you're destroying your own health. (Một vế là hiện tại đơn, một vế là hiện tại tiếp diễn) 6. Công thức câu điều kiện loại 3/2 (câu điều kiện hỗn hợp 1) Cấu trúc này được dùng khi ta muốn đặt một giả thiết ngược lại với điều gì đó đã xảy ra trong quá khứ và nhấn mạnh tới kết quả hiện tại đã bị ảnh hưởng của sự việc không xảy ra trong quá khứ đó. IF + Chủ ngữ 1 + Động từ chia ở thì quá khứ hoàn thành + Bổ ngữ, Chủ ngữ 2 + WOULD/COULD + Động từ nguyên mẫu. - Ví dụ: If I had taken his advice, I would be rich now. If I hadn't been in a hurry this morning, I wouldn't so hungry now. 7. Công thức câu điều kiện loại 2/3(câu điều kiện hỗn hợp 2) Cấu trúc này được dùng khi ta muốn nêu lên một sự việc trái với thực tế hiện có, dẫn đến kết quả về một sự việc không thực ở quá khứ. IF + Chủ ngữ 1 + Động từ chia ở thì quá khứ đơn + Bổ ngữ, Chủ ngữ 2 + WOULD/COULD HAVE + PP. Ví dụ: My brother is not a policeman. So, he could not help the boys when they asked. -->If my brother were a policeman, he could have helped the boys when they asked. 8. Loại cuối cùng là một dạng rất lạ: dùng WILL / SHALL ở cả hai vế, chỉ một điều kiện chưa xảy ra nhưng nên xảy ra. vd: Unless he WILL pay much more attention to his study, he won't pass the coming exams. Đúng! Từ dạng 6 đến dạng 8 chỉ dành cho dân chuyên tiếng Anh thôi, mấy bạn học 4 dạng cơ bản đầu là đủ lắm rồi, ai muốn thi ĐH thì đọc thêm cho biết. Ở đây không có bài tập, chỉ có hiểu lý thuyết thôi. 6. Công thức câu điều kiện loại 3/2 (câu điều kiện hỗn hợp 1) Cấu trúc này được dùng khi ta muốn đặt một giả thiết ngược lại với điều gì đó đã.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> xảy ra trong quá khứ và nhấn mạnh tới kết quả hiện tại đã bị ảnh hưởng của sự việc không xảy ra trong quá khứ đó. Nghĩa là: thực tế quá khứ không thật sẽ dẫn đến hiện tại không thật Ví dụ: Nếu (quá khứ) tôi học hành chăm chỉ, thì bây giờ tôi làm được bài kiểm tra (nhưng thực tế thì đâu phải vậy) 7. Công thức câu điều kiện loại 2/3(câu điều kiện hỗn hợp 2) Cấu trúc này được dùng khi ta muốn nêu lên một sự việc trái với thực tế hiện có, dẫn đến kết quả về một sự việc không thực ở quá khứ. Nghĩa là: Thực tế hiện tại không thực, dẫn đến quá khứ không thật. Ví dụ: Nếu tôi là em, thì đêm hôm qua (quá khứ) tôi sẽ tát hắn (Nhưng tôi đâu phải là em cho nên đêm hôm qua tôi không tát hắn được) 8. Loại cuối cùng là một dạng rất lạ: dùng WILL / SHALL ở cả hai vế, chỉ một điều kiện chưa xảy ra nhưng nên xảy ra. Đúng là dạng này hơi hơi giống câu đk loại 1. Ví dụ: Nếu mai tôi không đi học (Tương lai), tôi sẽ bị cô mắng vốn bố mẹ (Tương lai), diễn tả một đk kiện trong tương lai, nhưng tôi nghĩ chắc chắn tôi phải đi học thôi (nên xảy ra) biến thể của câu điều kiện loại 1 a. Mệnh đề chính của câu điều kiện loại 1 dùng ở hiện tại đơn giản để diễn tả 1 sự thực hiển nhiên EX: Ì you pour oil into water, oil floats. If we ảe in the space, we float b. Dùng thức mệnh lệnh ở mệnh đề chính của câu điều kiện loại 1 để yêu cầu ai đó làm gì nếu có điều gì xảy ra EX: If fire happens, please dial 114 If you ảe tiẻd, go to bed c. Unless = If not d. sử dụng trong cấu trúc sau: other wise won't Form: V + O + or + S + will + V( inf) ( dùng để nhắc nhở ai đó hãy làm gì nếu không thì 1 hành động khác sẽ xảy ra) EX: Go to class on time ỏ you will have to stand óutide the school gate e. Sử dụng từ " incase" trong mệnh đề phụ điều kiện, mệnh đề chính dùng ở thì tương lai hoặc thức mệnh lệnh.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> EX: Incase it rains, I will take along an umbrella f. 'provided that" trong mệnh đề phụ của câu điều kiện loại 1 EX: Provided that you pay me on sunday, I lend you some money. F . Cách dùng as such và such as As such có hai nghĩa. Nghĩa đầu tiên tương đối khó giải thích, vì thế chúng ta hãy thử nhìn vào ví dụ sau. Tôi có thể nói, I'm an English teacher, and because I'm an English teacher I hate to see grammar mistakes. Một cách khác diễn đạt câu này vẫn với nghĩa như vậy I'm an English teacher, and as an English teacher I hate to see grammar mistakes. Tuy nhiên, trong câu này, tôi đã nhắc lại hai lần cụm từ 'an English teacher', vì thế cách dễ nhất để nói câu này mà không phải nhắc lại cụm từ đó hai lần là: I'm an English teacher, and as such I hate to see grammar mistakes. Trong ví dụ này, chúng ta dùng từ such để thay cho 'an English teacher', để không phải nhắc lại lần thứ hai. Đây là một ví dụ khác tương tự. Bạn có thể nói: She's an athlete, and as such she has to train very hard. The film was a romance, and as such it had the usual happy ending. Chúng ta cũng có thể dùng as such để diễn tả ý một cái gì đó giống hệt, đúng, chính xác như trong câu sau: The shop doesn't sell books as such, but it does sell magazines and newspapers. Tạp chí và báo cũng là mặt hàng tương tự như sách, nhưng chúng không phải là sách. He isn't American as such, but he's spent most of his life there. Sống phần lớn cuộc đời mình tại Mỹ không hoàn toàn đồng nghĩa với là người Mỹ. Cách dùng Such as dễ hơn. Nó có nghĩa giống như 'like' hay 'for example' (nhưng về mặt ngữ pháp thì không hoàn toàn giống như vì thế nên chú ý!). Chúng ta có thể dùng such as trong câu sau: There are lots of things to see in London, such as the Tower of London, the London Eye and St. Paul's Cathedral. Hay như trong ví dụ sau: Many countries in Europe, such as France and Germany, use Euros. Alex Gooch là một giáo viên dạy tiếng Anh với hơn 10 năm kinh nghiệm. Ông đã từng giảng dạy tại Ba Lan, Thụy Sĩ và gần đây dạy tại một số Đại học tổng hợp của Anh Quốc..

<span class='text_page_counter'>(16)</span> G. Sự phù hợp giữa chủ ngữ & động từ 1. Khi chủ ngữ gồm 2 hoặc nhiều danh từ nối với nhau bằng and thI ==>V chia số nhiều EX: A boy and a girl are in their school 2. Khi chủ ngữ gồm 2 hoặc nhiều danh từ chỉ khÁi niệm duy nhất , cÁc danh từ trừu tượng ( news, môn học) ==> V chia số ÍT Ex: Bread and butter í popular in Europe 3. Khi chủ ngữ gồm 2 hoặc nhiều danh từ nối với nhau bằng and mà trước mỗi danh từ có các từ : each, no , every ....... ==> V số it Ezz: Each girl and each boy has on apple. 4.Khi chủ ngữ là các đại từ bất định ==> V số it 5. Khi chur ngữ là 2 danh từ nối với nhau bởi cac cặp lien từ sau: a. Either + S1 or S2 + V ( chia theo S2) : Hoặc là ..... hoặc là b. Neither + S1 nỏ S2 + V ( chia theo S2): Cả S1 và S2 đều không c. not only + S1 but also S2 + V ( chia theo S2): không những ..... mà còn d. * S1 + accompanied by + S2 + V( chia theo S1) cùng với * S1 + a long with + S2 + V( chia theo S1) cùng với * S1 + as well as + S2 + V( chia theo S1) * S1 + no less than + S2 + V( chia theo S1) Chẳng kém e. The + N1 of + N2 + V( chia theo N1) f. Both + N1 and + N2 g. N1 + or + N2 + V( chia theo S1) 6. Cấu trúc nhấn mạnh dù N ( s) hay không thì V ( số ít) It + is + N + who + V Was that 7. A number of + N ( số nhiều) + V( chia số nhiều ) The number of + N ( số nhiều ) + V ( số ít) 8. Nhiều cấu trúc khác như: * Many + N( ) + V( số nhiều ) * Most of + N ( số nhiều không đếm được ) + V (số nhiều ) N ( không đếm được ) + V ( số ít) * One of + N( số nhiều ) + V( số ít) * N ( ngôn ngữ) + V ( số ít).

<span class='text_page_counter'>(17)</span> * N ( people) + V ( số nhiều ) * A few + V ( số nhiều ) 9. Number/percent/ % + of + N(s) + V( số nhiều ) N( không đếm được ) + V ( số ít ) 10. khi chủ ngữ là các đại từ bất định : V ( số ít ) 11. Một số danh từ chỉ tập thể : team, group , committee, government , band ……… thì cách chia động từ phải phụ thuộc vào nghĩa của câu: *nếu chỉ hành động của tập thể thì động từ : V ( số ít) * Nếu chỉ hành động của các thành viên trong tập thể : V ( số nhiều ) 12.Một số danh từ luôn ở dạng số nhiều nhưng V luôn chia số ít : N (môn học , bệnh tật, ..) Ex: news, mumps( quai bị ) 13. Khi chủ ngữ là các danh từ chỉ khoảng cách, tiền bạc, phép tính, thời gian ……  V ( số ít) 14. Khi V đứng đầu câu làm danh động từ  V ( số ít) 15. There + tobe + N1 + N 2 : ( tobe chia theo danh tõ N1 ) Đề của Diễm: TEST 1 Choose the word whose stress pattern is different from the others. 1. a. incredible b. biologist c. vulnerable d. eliminate 2. a. sociable b. spinifex c. reunite d. habitat 3. a. epidemic b. Initiate c. hesitation d. integration Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the others. 4. a. bathe b. bath c. cloth d. both 5. a. problem b. popular c. convenient d. Rod Choose the most suitable option to complete the sentence. 6. “Thank you very much for your lift” – “ ____________!” a. That was all I could do b. I see c. Delighted I was able to help d. Thank you 7. “What would you do in my situation?” – “___________!” a. I think you should ask for a loan from the bank b. I thought you would ask for a loan from the bank c. I believe I will ask for a loan from the bank d. I am going to ask for a loan from the bank.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> 8. Was the man accused _________ stealing three million dollars _________ the bank? a. to / at b. in / in c. off / into d. of / from 9. Do not blame me _____ the failure of the whole team. We are all responsible _____ it. a. on / with b. for / for c. with / to d. to / for 10. “How fast was the car traveling?” “About 50 _________” a. kilometers per hour b. kilometers per hours c. kilometer per hour d. kilometers per hours 11. “Do you mind if we schedule the meeting for 11 o’clock?” “Well, actually, I _______ earlier” a. should prefer it will be b. am preferring it to be c. will prefer it d. would prefer it to be 12. “I saw you studying at the library last night.” “You __________; I wasn’t there.” a. wouldn’t have b. couldn’t have c. might have d. have 13. “What’s that thing?” “A fax. It’s a machine by which ________ over the telephone line.” a. written messages can be sent b. written messages can send them c. can send written messages d. can be sent written messages 14. I _________ with my aunt when I go to Mexico next summer. a. stay b. staying c. will be staying d. will have been staying 15. ________ Albert is late, let’s begin without him. a. Since b. Nevertheless c. However d. Consequently 16. The area is famous for its __________ gardens, where all kinds of different vegetables are grown. a. market b. hothouse c. trade d. greenhouse 17. Each mediocre book we read means one less great book that we would otherwise have a chance _____________. a. to read them b. read c. reading d. to read 18. Using a globe can be ___________ it is educational. a. enjoyable b. to enjoy as c. as enjoyable d. as enjoyable as 19. The growth of two-income families in the United States ___________ of people moving to a new social class. a. has resulted in million b. results of millions c. millions of results d. resulting in millions 20. It started to rain hard, ___________ we decided to stay at home to watch TV..

<span class='text_page_counter'>(19)</span> a. but b. therefore c. so d. however 21. Australia is ___________ in the southern hemisphere. It is the driest country on earth and is the only country which ____________ an entire continent. a. covered / locating b. covering / located c. located / covers d. locating / covered 22. I should be most grateful if you would give me a ____________ of this new typewriter. a. demonstration b. display c. showing d. manifestation 23. Captain Scott found that Amundsen ___________ the South pole before him. a. reached b. had reached c. was reaching d. has reached 24. It is _________ to write by hand instead of using a computer. a. efficient b. efficiently c. inefficiently d. inefficient 25. Clean air provides us __________ of oxygen. a. of a wealthy supply b. with a healthy supply c. at a healthy provision d. on a healthful stock Identify the words / phrases that need correcting to make perfect sentences. 26. The sculptor (A) John Rogers produced many replica (B) of his (C) bronze statues (D). 27. An extended family consists not only (A) of parents and children (B) but also of others (C) relatives, such as grandparents and unmarried (D). 28. The case with which (A) houseplants can grow (B) causes them to be (C) popular between (D) amateur horticulturists. 29. Paintings of a religious, ceremonial, or history (A) character tend (B) to elevate their (C) subjects above the level of ordinary (D) existence. 30. For at least (A) 4,000 years, Native American artists adorned rocks, cliff walls, and caves (B) in the American Southwest with an amazing various (C) of symbolic figures (D). Choose the most suitable option to complete the sentence. 31. My mother suggests ______________. a. go to the countryside this weekend.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> b. going to the countryside this weekend c. to go to the countryside this weekend d. being gone to the countryside this weekend 32. “Most members showed no determination of doing the plan well” means ____________. a. Most members are not determined to do the plan well b. Most members are not determined of doing the plan well c. Most members were not determined to do the plan well d. Most members were not determined of doing the plan well 33. Excuse me, there is something about ____________ immediately. a. that I must speak to you b. that I must speak to you about c. which I must speak to you d. which I must speak to you a bout it 34. Where’s Polly? – She ______________. a. is in her room studying b. in her room is studying c. studies in her room d. has in her room studied 35. It is Helen _____________ by Harvard. a. who offered the scholarship b. that has been offered the scholarship c. whose offer is a scholarship d. who has offered the scholarship Choose the sentence that has the same meaning as the given one. 36. “A baby has no knowledge of the difference between good and evil” means ____________. a. No knowledge of the difference between god and evil has in a baby. b. A baby doesn’t know the difference between good and evil. c. A baby know no difference between good and evil. d. Good and evil are different from a baby. 37. The south of England is drier than the north. a. There is not as much rain in the south of England as there is in the north. b. There’s not much rain in the south of England but there’s much rain in the north. c. There is more rain in the south of England than in the north. d. There is not enough rain in the south of England as there is in the north. 38. It has been a long time since they met. a. They didn’t meet for a long time. b. They haven’t met for a long time. c. They haven’t met since a long time d. They didn’t meet a long time ago. 39. We didn’t expect you, but we’re glad you’ve come..

<span class='text_page_counter'>(21)</span> a. Although we didn’t expect you, we’re glad you’ve come. b. Although you’ve come, we’re glad we didn’t expect you. c. Although we’re glad, we didn’t expect you to come. d. Although we’re glad we didn’t expect you, you have come. 40. It’s such a long letter that I won’t read it to you. a. The letter is so long that I won’t read it to you. b. The letter is too long for you to read. c. This is a long letter so that I won’t read it to you. d. The letter is a long one that I won’t read it to you. Choose the most suitable option to complete the passage. Getting friends and family to pose for photos is hard enough, but how would you cope with a rabbit, an owl or a butterfly that simply (41) _________ to keep still? Simon King, wildlife film-maker and photographer, says you don’t need any formal (42) _________ to get started. “The whole idea is that photographing wildlife should be fun”. Simon offers the following (43)_____________. Specialize from the start. You’re more likely to get good result sooner if you (44) ___________ on the type of wildlife – insects for instance – (45) __________ than just going off to the woods or park with your camera and snapping whatever you see. Pick something that isn’t hard to photograph. Choosing an animal that’s hard to (46) __________ or will run away if it sees you (47) __________ unnecessary problems. How about flowers or a group of birds? Search second-hand camera shops and local papers for quality (48 ) __________. You don’t need to (49) ____________ a fortune – Simon started with just a second-hand camera that cost around $30. But you will need a single lens reflex camera. Remember it’s the whole photograph that counts, nor just the subject. (50) _________ you’re composing a picture and try to be as artistic as possible. 41. a. disobeys b. dislikes c. refuses d. avoids 42. a. training b. education c. exercise d. lecture 43. a. lessons b. facts c. warnings d. tips 44. a. think b. concentrate c. limit d. depend 45. a. more b. other c. better d. rather 46. a. spot b. notice c. meet d. glance 47. a. creates b. starts c. puts d. leads 48. a. instruments b. equipment c. material d. tools 49. a. cost b. make c. spend d. lose 50. a. think b. guess c. invent d. imagine.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> Read the following passage and choose the best answers to the questions. Bears spend much of their time looking for food, and they are not choosy, gorging on insects, berries, nuts, small mammals, ham sandwiches, and garbage with equal relish. Despite this, the chief natural factor limiting a bear population is the food supply. Dr. Lynn Rogers has found that, contrary to popular belief, so-called garbage bears – those that visit town dumps or campsites – do not lose their ability to forage successfully for wild foods but are simply supplementing their diets with easy pickings. In fact, these enterprising bears grow faster, mature sooner, and reproduce earlier than those that depend only on wild foraging. Rogers has also found that dump-fed bears are the strongest and largest in the population. He and his crew once captured a male bear that weighed in at 611 pounds. But easy living for the bears carries a price: those that stalk garbage dumps are easier targets for hunters and those that visit camps – if not injure – visitors. Some state wildlife agencies capture “nuisance” bears that have become too chummy with people and cast them off to less populated parts of the forest. The removal programmes do not always work; bears released 100 miles or more from their place of capture have reappeared in their old haunts. 61. The passage suggests that Dr. Lynn Rogers is a __________. a. writer who has published books about bears’ feeding habits. b. naturalist whose concern is preserving bears’ wild habitats. c. scientist who has studied dump-fed bears. d. rapper who captures live bears for zoos. 62. The author states that which of the following assumptions about bears has been proved to be wrong? a. Some would rather eat wild foods than garbage. b. They devote a lot of time to searching for food. c. Some do not fear campers and approach campsites readily. d. They lose their foraging ability after feeding at garbage dumps. 63. Which of the following is NOT true of bears that feed at garbage dumps and campsites? a. They grow at a relatively slow rate b. They can be easily shot c. They reproduce at an early age d. They are sometimes relocated 64. It can be concluded from the passage that garbage bears are.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> the strongest of the bear population because ___________. a. their natural predators are not found near garbage dumps b. they can get more food by combining wild food and food from dumps c. they have been known to travel 100 miles or more d. they get a lot of exercise climbing in and out of garbage cans 65. The term “those” refers to _____________. a. visitors b. dumps c. hunters d. bears 66. It can be inferred from the passage that bears’ contact with humans resulted in ____________. a. bears’ preference for life in the wild b. both benefits and disadvantages to bears c. an increase likelihood of the extinction of bears d. bears’ susceptibility to a variety of diseases 67. According to the passage, the purpose of removal programme is to ____________. a. clean out the dumps b. shoot “nuisance” bears c. settle bears in less populated areas d. reduce the bears’ food supply 68. The word “choosy” is closest in meaning to _____________. a. funny b. fussy c. progressive d. risky 69. The word “captured” is closest in meaning to ____________. a. hold b. caught c. produced d. released 70. The word “removal” is closest in meaning to ___________. a. taking b. processing c. moving d. interfering Read the following passage and choose the best answers to the questions. Swans are among the most beautiful of North American waterfowl and have always enjoyed the admiration and even the protection of bird lovers. Of the six species in the swan genus, only two are native to North America. The trumpeter swan, the largest of the group, breeds in the northern United States and Alaska, and was nearly wipe out during the nineteenth century craze for elaborately feathered hats. The whistling swan, which winters in large flocks on the Chesapeake Bay, has recently been renamed the tundra swan because it breeds and summers on the northernmost tundra regions of the continent. Recently, populations of mute swans – an exotic species introduced to North America from Europe in the early 1900s –.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> have begun increasing by an alarming 30 to 40 percent annually in some states. Most wildlife biologists today believe the majestic white creatures, with their tendency to destroy a pond’s plant life and drive away native waterfowl, might create havoc on the scale of the gypsy, moth, starling, or English sparrow. Both native species of swans are wild and require large areas of uninhabited summer ground for nesting and feeding. Mutes, however, semi-domesticated and accustomed to people, can nest in pairs of many as three or four on one small coastal pond, which can burden delicate and environmentally essential brackish ponds. 71. The author’s main purpose in this passage is to _____________. a. forewarn an environmental problem b. interest people in wildlife biology c. describe swans of North America d. prevent extinction of a swan species 72. According to the passage, the main issue concerning mute swans is that they are _____________. a. not native to North America b. semi-domesticated c. increasing very rapidly d. possessive of their habitat 73. The phrase “wipe out” in the passage is closest in meaning to _____________. a. miscalculated b. admired c. cleaned up d. killed off 74. The phrase “an alarming 30 to 40 percent” in the passage is closest in meaning to _____________. a. a general 30 – 40 percent b. a worrisome 30 – 40 percent c. an established 30 – 40 percent d. a conservative 30 – 40 percent 75. The author states that the native species of swans can live best ______________. a. in unpopulated areas b. in close contact with people c. in the southern part of the United States d. in a similar habitat to mute swans 76. The passage comments on all features of swans EXCEPT their _____________. a. origins b. breeding and nesting habits c. habitats d. life span 77. Which swan was close to extinction?.

<span class='text_page_counter'>(25)</span> a. The mute swan b. The trumpeter swan c. The whistling swan d. The tundra swan 78. The word “burden” in the passage is closest in meaning to ____________. a. isolate b. regulate c. endanger d. beautify 79. From the passage it can be concluded that mute swans are ______________. a. a problem for coastal ponds b. welcome in most parts of North America c. more numerous than other types of swans d. unattractive in apprearance 80. It can be inferred from the passage that the author ______________. a. approves of all swans b. is concerned about mute swans c. is a wildlife biologist d. prefers trumpeter swans.

<span class='text_page_counter'>(26)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×