Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

on tap ki I toan 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (85.77 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ I MÔN TOÁN 8 Năm học 2012-2013 A, Lý thuyết * Đại số: - Câu hỏi và bài tập ôn tập chương I SGK Toán 8 trang 32, 33. - Câu hỏi và bài tập ôn tập chương II SGK Toán 8 trang 61, 62. * Hình học: - Câu hỏi và bài tập ôn tập chương I SGK Toán 8 trang 110, 111. - Câu hỏi và bài tập ôn tập chương II SGK Toán 8 trang 131, 132. B, Bài tập I. Bài tập trắc nghiệm Bài 1: Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước đáp án đúng. 1. Tích của (2x2 - xy + y2) và (-3x3) là: A, 6x5+x4y-3x2y3 B, -6x5-x4y-3x2y3 C, - 6x5+x4y-3x2y3 D , 6x5-x4y-3x2y3 2. Tích của đa thức: (2x2 - 3x-1) và đa thức 5x+2 là: A, 10x3+11x2-11x-2 B, -10x3+11x2-11x+2 C, 10x3+11x2+2 D, 10x3-11x2-11x-2 3. Giá trị của biểu thức A = (x-3)(x+7)-(x-1)(2x-5) với x=-1 là: A, -38 B, 36 C, -42 D, -28 4. Hình vuông có đường chéo bằng 6 thì cạnh hình vuông đó bằng: A, 3 B, 12 C, D, 5. Hình thang có hiệu hai đáy là 6, cạnh bên bằng 5 thì đường cao của nó bằng: A, B, 4 C, D, 6 6. Hình thoi có độ dài 2 đường chéo là 12 và 16 thì cạnh của hình thoi đó bằng: A, B, 28 C, 10 D, 8 7. Biểu thức A = có ĐKXĐ của biến là: A, x≠ 0 B, x≠ y C, x≠ 0;x≠ y D, x≠ 0;x≠  y Bài 2. Điền dấu vào ô trống và đơn thức vào (….) cho thích hợp để được đẳng thức đúng: a. …..+ 12xy + 25y2 = (….+…)2 c. (3x - …)(….+12x + ….) = 27x3 - 64 b. (2x - y)(…+…+…) = (8x3y3 d. y3 + 1 = (yy…) Bài 3: Các khẳng định sau đúng(Đ) hay sai(S): a. (x-3)3 = x2 - 3x + 9 b. (a-b)2 = a2 - b2 c. -(x+4)3 = (-x-4)3 d. (y3 - 8) : (y - 2) = y2 + 2y +4 e. = f. - + = - + g. + [1 - ] = . = . Bài 4: Các khẳng định sau đúng(Đ) hay sai(S): TT Khẳng định Đúng Sai 1 Hình tháng có hai cạnh bên bằng nhau là hình thanh cân 2 Hình thang có 2 cạnh bên song song là hình bình hành 3 Hai tia phân giác của 2 góc kề 1 cạnh bên trong hình thang thì vuông góc với nhau. 4 Hình thang có 1 góc vuông là hình chữ nhật 5 Tứ giác có 2 cạnh đối bằng nhau là hình bình hành. 6 Hình thoi là 1 đa giác đều 7 Hình bình hành có 2 đường chéo bằng nhau 8 Hình chữ nhật có 2 trục đối xứng là 2 đường thẳng đi qua trung điểm.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 9 10. 2 cặp cạnh đối của hình chữ nhật Tam giác đều là hình có tâm đối xứng Trong các hình thoi có cùng chu vi thì hình vuông có diện tích lớn nhất. II. Bài tập tự luận. Bài 1. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a. 52y3 - 25x3y4 + 10x3y3 b. x2-5xy+25y2 c. x3-x2y-25x+25y d. b2-4+4a-a2 e. x3-4x2-8x+8 f. x2(x-1)-4x2+8x-4 g. x2-9xy+20y2 h. x2-x-12 Bài 2. Rút gọn: a. 3(x-y)2-2(x+y)2+(x-y)(x+y) b. (x-2)(x2 +2x+4)-x(x-2)(x+2)+4x c. 2(2x+5)2-3(4x+1)(1-4x) d. e. Bài 3. Tìm x biết a. 3(x-1)2-3x(x-5)=2 b. 4x2-12x=-9 c. (2x-3)2=(x+5)2 d. (x4-2x3+4x2-8x):(x2+4)-2x=-4 e. - + -x + 5=0 Bài 4: Thực hiện phép tính a. (2x4 - 10x3-x2+15x-3):(2x2-3) b. [ + ]:[ - ] c. [ 1+ + ]:[1- ]: d. Bài 5. Cho biểu thức B = [ - ]:[1- ] a. Rút gọn B b. Tính giá trị của B khi x = c. Tìm x Z để B Z d. Tìm x để B < 0. Bài 6. Cho biểu thức A = [ - + ].[1 - ] a. Rút gọn A b. Tính giá trị biểu thức A với = 2 c. Tìm giá trị lớn nhất của A. Bài 7. Cho biểu thức P =( - - ):(1 - ) a. Rút gọn P b. Tính P khi x=-3 c. Tìm x để P < 0. Bài 8. Cho biểu thức A = ( - - ):(1- ) a. Tìm đk của x để giá trị của biểu thức A xác định. b. Tìm giá trị của biểu thức A với x = 2012. c. Tìm giá trị của x để A = 2013. Bài 9. Cho biểu thức B = ( - + ):(2 - ) a. Rút gọn B b. Tìm giá trị của B biết = 1. c. Tìm x biết giá trị của B = d. Tìm các giá trị nguyên của x để A nhận giá trị nguyên. Bài 10. Chứng minh: a. x2-3x+5 > 0 x b. 5x-x2-7 < 0 x c. 2x2 -3x+1 > 0 x d. (n+7)2-(n-5)2 24 với n Z. Bài 11. Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất(nếu có) của các biểu thức:.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> a. x2-5x-3 b. 3x-2x2+4 c. d. Bài 12. Tìm giá trị x nguyên để tại đó biểu thức sau có giá trị nguyên a. b. c. Bài 13. Cho tam giác ABC các điểm D, E, F lần lượt là trung điểm của AB, BC, CA. Qua A kẻ một đường thảng song song với BC và cắt EF tại G. CMR: a. Tứ giác ABEF là hình thang. b. Tứ giác ABEG là hình bình hành. c. Gọi I là trung điểm của DF. CMR: A,I,E thẳng hàng. d. Tìm đk của tam giác ABC để tứ giác ADEF là hình vuông..

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×