Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

De 4 Kiem tra 1 tiet so 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (106.37 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>SỞ GD&ĐT TIỀN GIANG TRƯỜNG THPT GÒ CÔNG. CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập- Tự do- Hạnh Phúc. ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2010-2011, MÔN VẬT LÝ 10 PHỔ THÔNG Thời gian làm bài 60 phút ------------------------------------------------------------------------------------------------------. I. Phần lý thuyết: (5.0 đ) Câu 1: Nêu thí nghiệm về hiện tượng căng bề mặt của chất lỏng, trình bày lực căng bề mặt và nêu một ứng dụng của hiện tượng nầy. (2.0 đ) Câu 2: Thế nào là một quá trình không thuận nghịch? Phát biểu nguyên lý II của nhiệt động lực học theo hai cách. (1.0 đ) Câu 3: Viết các công thức cơ năng của vật chuyển động trong trọng trường và chịu tác dụng của lực đàn hồi. Áp dụng: Tính cơ năng đàn hồi của vật 500g treo vào một đầu lò xo có độ cứng 200N/m đang dao động tại vị trí có độ dãn là 2cm so với vị trí cân bằng và vận tốc là 0.2m/s?(1.0 đ) Câu 4: Phát biểu định luật Húc về biến dạng đàn hồi, từ biểu thức của định luật hãy suy ra công thức tính lực đàn hồi. (1.0 đ) II. Phần bài tập: Bài 1: Ngọn núi Phăng xi păng cao 3140m, cứ lên cao 10m thì áp suất khí quyển giảm 1mmHg. Ở điều kiện chuẩn 760mmHg, 00C thì khối luợng riêng không khí là 1,29kg/m3 1) Xác định khối luợng riêng của không khí ở đỉnh núi có nhiệt độ 20 C? (1.5 đ) 2) Tại độ cao nào so với chân núi thì khối lượng riêng của không khí là 0.993 kg/m3, bíết nhiệt độ tại đó là 70C? (1.0 đ) Bài 2: Một ô tô đang chuyển động với vận tốc 72km/h trên đoạn đuờng nằm ngang thì đến gặp một cái dốc có góc nghiêng 250 so với mặt nằm ngang. Ô tô chuyển động lên dốc và đi được quãng đường dài nhất là bao nhiêu trong hai trường hợp sau: 1) Bỏ qua ma sát giữa bánh xe và mặt đường. (1.5 đ) 2 2) Hệ số ma sát là 5 .. Biết gia tốc trọng trường tại nơi đó là 10m/s2 và sin250 = 0.423, cos250= 0.906 (1.0 đ) ---------------------------------------HẾT-----------------------------------------------.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> SỞ GD&ĐT TIỀN GIANG Trường THPT Gò Công. CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨAVIỆT NAM Độc lập-Tự do- Hạnh phúc. HUỚNG DẪN CHẤM MÔN LÝ K10- HKII- NĂM 2010- 2011 Lý thuyết. Câu 1 2.0 Câu 2 1.0 Câu 3 1.0. Câu 4. Nội dung - Thí nghiệm: nhúng khung kim loại có buộc vòng chỉ hình dạng bất kỳ vào xà phòng …. - Màng xà phòng co lại và vòng chỉ có dạng đuờng tròn…. - Lực căng bề mặt: điểm đặt, phương, chiều, độ lớn F =   - Ứng dụng tao ra ống nhỏ giọt, căng vải trên dù… Hòa tan xà phòng vào nuớc để giặt …. - Thí nghiệm của hòn đá rơi …không thuận nghịch ( hoặc thí nghiệm của ấm nước nóng …không thuận nghich) - Phát biểu theo cách Claudiut - Phát biểu theo cách Các nô - Biểu thức cơ năng trọng trường W= Wđ + Wt= ½.m.v2 + mgz - Biểu thức cơ năng chịu tác dụng lực đàn hồi 2 W= Wđ + Wt= ½.m.v2 + ½.K  - Ứng dụng Wt= 0.05J - Phát biểu định luật Húc: trong giới hạn đàn hồi độ biến dạng tỉ đối tỉ lệ với ứng suất…. 1.0.   .  0. Bài tập Bài 1. 2.5. 0.25 0.25 0.25*4 0.25 0.25 0.5 0.25 0.25 0.25 0.25 0.50 0.25 0.25. F  F  S S 1 S S  F    E   0 0.  . - Biểu thức:. Điểm. 0.25 0.25. Hướng dẫn giải 0. 5. PV PV 1 1  2 2 T2 1) Áp dụng PTTT KLT T1 m m m V   V1  1 ;V2  2 D D1 D2 Mặt khác. Suy ra, với cùng một lượng khí. D2 . 0. 5 P2T1 D1 0.75kg / m3 PT 1 2. PT D PT D D2  2 1 1  P2  1 2 2 600mmHg PT T1 D1 1 2 2) Tưong tự ta có. Độ giảm áp suất 760-600 = 160 mmHg. 0.25*2 0.25*2 0.25 0.25. Độ cao tại đó: z = 3140-160*10 = 1540m Bài 2. 1)- Chọn một thế năng. 0.25.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 2.5. 1 W ( B)  mv 2 2 - Cơ năng ôtô ở đầu dốc: - Cơ năng ôtô ở chổ cao nhất: W (C ) mgz. - Vì không có ma sát nên:. z. 1 2 v1 20m 2g. z s 47.28m sin 250 - Quãng đường dài nhất:. C. s. B. 0.25 0.25 0.5 0.25. 2) Khi có ma sát thì áp dụng định lí động năng Wđ2 – Wđ1 = A A Mà:  ( Px  Fms )s  mg (sin    cos  )s. 0.25 0.25. 1 2 mv  mg (sin    cos  ) s 2. 0.25 0.25. . Thế vào Tính được s = 29.585m. Ghi chú: - Các kết quả thiếu hoặc sai đơn vị sẽ bị trừ 0.25 đ cho mỗi kết quả cuối cùng của câu hỏi yêu cầu, chỉ trừ 0.5đ cho toàn bài làm - Thí sinh có thể làm theo các cách khác nhau nhưng phải phù hợp logich theo các công thức thì vẫn cho đủ các số điểm từng phần của bài làm.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×