Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

De 5 Kiem tra giua HKI 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (83.86 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>DĐ&S 31. ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT Môn: Vật lý 12. Câu 1: Pít tông của một động cơ đốt trong dao động trên một đoạn đường bằng 0,16m và làm cho trục khửu của động cơ quay với vận tốc 1200 vòng/min. Chọn mốc thời gian lúc pít tông qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Phương trình dao động của pít tông là     x 0,08cos(40t  )m x 0,16cos(40t  )m x 0,8cos(40t  )m x 0,08cos(40 t  )m 2 2 2 2 A. B. C. D. Câu 2: Khi sóng cơ truyền đi thì: A. tại cùng một thời điểm, những điểm cách nhau một bước sóng luôn có cùng li độ. B. các điểm càng xa nguồn sóng có chu kỳ càng nhỏ. C. chỉ những điểm cách nhau một bước sóng mới dao động cùng pha với nhau. D. những điểm cách xa nguồn sóng một số lẻ lần nửa bước sóng sẽ dao động vuông pha với nguồn sóng. Câu 3: Trong dao động tắt dần, những đại lượng nào giảm như nhau theo thời gian. A. Li độ và vận tốc cực đại. B. Vận tốc và gia tốc. C. Biên độ và vận tốc cực đại. D. Động năng và thế năng. Câu 4: Trong các câu sau đây, câu nào sai? A. Sóng dừng là một trường hợp đặc biệt của hiện tượng dao thoa. B. Quá trình nào diễn ra mà ta quan sát được hiện tượng giao thoa thì có thể khẳng định đó là quá trình sóng. C. Hai nguồn kết hợp là hai nguồn có cùng biên độ, cùng phương và có độ lệch pha không đổi theo thời gian D. Trong hiện tượng sóng dừng trên dây có một đầu tự do thì đầu tự do luôn là bụng. Câu 5: Một thanh gỗ hình hộp chữ nhật nổi trên mặt nước có khối lượng m=200g và diện tích đáy S=50 cm 2. Người ta nhấn nó chìm xuống một chút theo phương thẳng đứng rồi buông ra cho nó dao động tự do. Biết khối lượng riêng của nước là 1000kg/m3 và gia tốc rơi tự do g=9,8m/s2 Tần số dao động của thanh gỗ là A. 3,5 Hz B. 1,5 Hz C. 2,5 Hz D. 4,5 Hz Câu 6: Hai điểm cách một nguồn âm những khoảng 6,10m và 6,35m. Tần số âm là 680 H z, tốc độ âm trong không khí là 340m/s. Độ lệch pha của sóng âm giữa hai điểm đó là A.  0,5 B.  2 C.   D.  0, 25 Câu 7: Đầu A của dây đàn hồi AB gắn vào một nhánh của âm thoa dao động với tần số 200H z, đầu B tự do. Vận tốc truyền sóng trên AB là 8m/s. Để trên AB có sóng dừng với 7 bụng sóng thì chiều dài của dây AB là A. l=13cm B. l=26cm C. l= 15cm D. l=14cm Câu 8: Trong dao động điều hòa của con lắc lò xo, những đại lượng nào chỉ phụ thuộc vào cách kich thích và điều kiện ban đầu? A. Biên độ và pha ban đầu. B. Li độ và gia tốc. C. Chu kỳ và vận tốc. D. Vận tốc và biên độ Câu 9: Trong các câu sau đây, câu nào sai? A. Tốc độ truyền âm phụ thuộc vào mật độ môi trường truyền âm. B. Sóng âm chỉ truyền được trong môi trường đàn hồi. C. Vận tốc truyền âm trong chất lỏng lớn hơn trong chất khí. D. Tai người cảm nhận được mọi loại sóng âm. Câu 10: Chọn câu đúng. A. Khi nguồn âm tiến ra xa người quan sát thì âm nhận được có tần số lớn hơn tần số của nguồn âm. B. Hiệu ứng Đốp-ple là sự thay đổi tần số sóng do nguồn sóng chuyển động tương đối với máy thu. C. Hiệu ứng Đốp-ple chỉ xảy ra với sóng âm mà không xảy ra với các sóng khác. D. Khi nguồn âm tiến lại gần người quan sát thì âm nhận được có tần số nhỏ hơn tần số của nguồn âm. Câu 11: Dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình là 5  x 3cos( t  )cm x1 5cos(t  )cm 6 6 . Biết dao động thứ nhất có phương trình li độ Dao động thứ hai có phương trình li độ là 5 5   x 2 2cos(t  )cm x 2 8cos( t  )cm x 2 8cos(t  )cm x 2 2cos(t  )cm 6 6 6 6 A. B. C. D. Câu 12: Điều nào sau đây là đúng khi nói về dao động cưỡng bức? A. Tần số của dao động cưỡng bức luôn bằng tấn số dao động riêng của hệ. B. Biên độ của dao động cưỡng bức giảm dần theo quy luật hàm số mũ đối với thời gian. C. Dao động cưỡng bức là dao động duy trì nhờ tác dụng của ngoại lực tuần hoàn. D. Khi tác dụng ngoại lực tuần hoàn vật dao động cưỡng bức ngay..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Câu 13: Một con lắc vật lí có khối lượng m, momen quán tính đối với trục quay là I, khoảng cách từ trục quay đến giá của trọng lực là d, thì tần số góc của dao động với biên độ nhỏ là: I mg mgI mgd   2   mgd dI d I A. B. C. D. Câu 14: Đặc điểm nào sau đây không đúng với vật dao động cơ học? A. quỹ đạo là đường thẳng. B. vật chuyển động qua lại vị trí cân bằng. C. cứ sau mỗi chu kỳ, vật trở về vị trí cũ với cùng chiều chuyển động như cũ. D. có một vị trí cân bằng xác định. Câu 15: Một chất điểm dao động điều hòa với chu kỳ T. Trong khoảng thời gian ngắn nhất khi đi từ vị trí có li độ x=A A x 2 , chất điểm có tốc độ trung bình là: đến vị trí 3A 6A 4A 9A A. 2T B. T C. T D. 2T Câu 16: Chuyển động của một vật được coi là dao động điều hòa nếu: A. li độ của vật có thể có giá tri dương, âm, bằng 0. B. trong quá trình chuyển động vận tốc của vật lúc tăng nhanh dần đều , lúc giảm chậm dần đều. C. tần số của dao động là một hằng số. D. phương trình chuyển động của vật có dạng x Asin(t  ) trong đó A, và là những hằng số Câu 17: Khi sóng truyền trên dây, nếu đầu phản xạ cố định thì sóng tới và sóng phản xạ có: A. có cùng tôc độ truyền sóng và cùng pha. B. cùng chu kỳ, cùng bước sóng, ngược pha. C. cùng tần số, cùng bước sóng và khác pha. D. cùng tần số, cùng biên độ, cùng pha. Câu 18: Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, độ lệch pha của chúng là: A. hiệu các góc quay của hai dao động. B. góc giữa trục 0x và từng véc tơ biểu diễn các dao động đó. C. hiệu hai pha của hai dao động. D. góc giữa trục 0x và véc tơ biểu diễn dao động tổng hợp. Câu 19: Điều nào sau đây là đúng khi nói về cường độ âm? A. Cường độ âm là năng lượng được sóng âm truyền qua một đơn vị diện tích trong một đơn vị thời gian. B. Cường độ âm mà tai người nghe được êm dịu,dễ chịu là 10 W/m 2. C. Tai người không nghe được âm có cường độ lớn hơn giá trị 10-12 W/m2 ứng với tần số 1000 Hz. D. Cường độ âm càng lớn, cho ta cảm giác nghe thấy âm càng to. Nhưng độ to của âm không tỷ lệ thuận với cường độ âm. Câu 20: Hệ được coi là dao động tự do khi A. dao động của hệ là dao động điều hòa. B. dao động của hệ chỉ xảy ra dưới tác dụng của nội lực. C. dao động của hệ không phụ thuộc vào tác dụng của lực ma sát. D. dao động của hệ chỉ phụ thuộc vào gia tốc trọng trường tại nơi đặt hệ dao động. Câu 21: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 0,02 kg và lò xo có độ cứng 1 N/m. Vật nhỏ đặt trên giá đỡ cố định nằm ngang dọc theo trục lò xo. Hệ số ma sát giữa giá đỡ và vật nhỏ là 0,1. Ban đầu giữ vật ở vị trí lò xo bị kéo 5 cm rồi buông nhẹ để con lắc dao động tắt dần. Lấy g= 10 m/s2. Tốc độ lớn nhất vật nhỏ đặt được là A. 15 3 cm/s B. 15 2 cm/s C. 40 2 cm/s D. 40 3 cm/s Câu 22: Người ta đưa đồng hồ quả lắc từ trái đất lên mặt trăng mà không điều chỉnh lại. Treo đồng hồ này trên mặt trăng thì thời gian trái đất quay một vòng là bao nhiêu? Biết gia tốc rơi tự do trên mặt trăng bằng 1/6 trên trái đất. A. 10h 50 min B. 9h 48 min C. 8h 48 min D. 14h12 min Câu 23: Trong giao thoa sóng nước, hai nguồn kết hợp dao động với tần số f=40 H z, tốc độ truyền sóng trên mặt nước v=100 cm/s, khoảng cách S1S2=6 cm. Số đường Hypebon cực đại là A. 4 B. 5 C. 3 D. 6 Câu 24: Dao động duy trì là A. dao động được điều khiển bởi ngoại lực có tần số góc bằng tần số góc của hệ dao động B. dao động có biên độ không đối theo thời gian C. dao động duy trì không phải là dao động điều hòa D. dao động do tác dụng của ngoại lực biến thiên tuần hoàn Câu 25: Tại một nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc  0 nhỏ. Lấy mốc thề năng ở vị trí cân bằng. Khi con lắc chuyển động nhanh dần theo chiều dương đến vị trí có động năng bằng hai lần thế năng thì li độ góc của con lắc bằng.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>  0 A.. 3.  0 B.. 2. 0 C.. 3. 0 D.. 2.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×