Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Tài liệu Thủ tục Miễn thuế 3 pptx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (84.81 KB, 2 trang )

Thủ tục Miễn thuế, giảm thuế theo Hiệp định đối với nhà thầu
nước ngoài thực hiện chế độ kế toán VN, có thu nhập từ hoạt
động ngành nghề độc lập
Nơi tiếp nhận hồ sơ:
Tên đơn vị: Bộ phận tiếp nhận và hoàn trả kết quả Sở tư pháp
Địa chỉ:
Thời gian tiếp nhận: Từ thứ 2 đến thứ 7 (Sáng: từ 7h30 đến 11h00,
Chiều: từ 14h đến 16h30) Trình tự thực hiện:
+ Khi tạm tính thuế TNDN, người nộp thuế gửi hồ sơ thông báo
thuộc diện miễn, giảm thuế theo Hiệp định cho cơ quan thuế cùng Tờ
khai thuế TNDN quý (Hồ sơ theo hướng dẫn tại điểm 7 của Biểu mẫu
này).
+ Người nộp thuế (NNT) chuẩn bị hồ sơ và đến nộp cho cơ quan
thuế (bộ phận hỗ trợ NNT) hoặc gửi qua bưu điện. Trường hợp
không biết thủ tục về miễn thuế, giảm thuế theo Hiệp định, NNT đề
nghị cơ quan thuế (bộ phận hỗ trợ NNT) hướng dẫn.
+ CQT tiếp nhận, đóng dấu tiếp nhận, kiểm tra tính đầy đủ của hồ
sơ; vào sổ theo dõi, lưu trữ và viết phiếu hẹn trả cho NNT nếu NNT
nộp trực tiếp tại CQT. Trường hợp hồ sơ miễn thuế, giảm thuế theo
Hiệp định chưa đầy đủ, trong thời hạn 3 ngày làm việc, kể từ ngày
tiếp nhận hồ sơ, cơ quan quản lý thuế phải thông báo cho NNT để
hoàn chỉnh hồ sơ.
+ Trường hợp năm trước đó đã thông báo thuộc diện miễn, giảm
thuế theo Hiệp định thì các năm tiếp theo chỉ cần thông báo các bản
sao hợp đồng cung cấp dịch vụ ngành nghề độc lập tại Việt Nam ký
kết với các tổ chức, cá nhân tại Việt Nam và nước ngoài mới (nếu
có).
Cách thức thực hiện:
+ Nộp trực tiếp tại bộ phận hỗ trợ NNT (cơ quan thuế các cấp)
+ Gửi qua đường bưu chính
Thành phần hồ sơ:


1. Thông báo thuộc diện miễn, giảm thuế theo Hiệp định theo mẫu số
03-6B/TNDN (Theo mẫu)
2. Bản gốc Giấy chứng nhận cư trú của nước cư trú do cơ quan thuế
cấp ngay trước năm thông báo thuộc diện miễn, giảm thuế theo Hiệp
định; (Bản gốc)
3. Bản sao đăng ký kinh doanh và/hoặc giấy phép hành nghề, giấy
chứng nhận đăng ký thuế do nước cư trú cấp; (Bản sao)
4. Bản sao đăng ký kinh doanh và/hoặc giấy phép hành nghề, do Việt
Nam cấp đối với các ngành nghề pháp luật Việt Nam yêu cầu phải
đăng kí kinh doanh hoặc có giấy phép hành nghề; (Bản sao)
5. Bản sao hộ chiếu sử dụng cho việc xuất nhập cảnh tại Việt Nam;
(Bản sao)
6. Bản sao hợp đồng cung cấp dịch vụ ngành nghề độc lập tại Việt
Nam (nếu có). (Bản sao)
Số lượng bộ hồ sơ: 01 bộ Thời hạn giải quyết: Không phải trả kết
quả cho NNT ngày () Phí, lệ phí: Yêu cầu điều kiện: Căn cứ pháp lý:
+ Luật Quản lý thuế số 78/2006/QH11 ngày 29/11/2006.
+ Nghị định số 85/2007/NĐ-CP ngày 25/05/2007 của Chính phủ
+ Thông tư số 60/2007/TT-BTC ngày 14/6/2007 của Bộ Tài chính

×