Tải bản đầy đủ (.ppt) (20 trang)

Tiet 6 Tap doc nhac SSos 1 Gioi thieu 1 so nhaccu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.32 MB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>   .

<span class='text_page_counter'>(2)</span> TiÕt 6. Tập đọc nhạc: tđn. sè 1. Mét sè nh¹c cô d©n téc phæ biÕn.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Tập đọc nhạc:. T§N sè 1. Son - la - son 2 4. Son. Mi. la. son.. son. mi.. H¸t. vÐo. von.. Trèng vang. rÒn.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Tập đọc nhạc:. T§N sè 1. Son - la - son 2 4. 2 4.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> ?. NÕu h×nh nèt. gâ 2 tiÕng. Th× h×nh nèt. gâ ? tiÕng.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> §äc: Gâ:. §en ®en……………………………………………………………………… *. *. * * …………………………………………………………..

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Tập đọc nhạc:. T§N sè 1. Son - la - son. 2 4.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Luyện cao độ. Đô. Rê MI.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Tập đọc nhạc:. T§N sè 1. Son – la - son. 2 4. §äc:. Son la. Gâ : *. *. son………………………………………….. * * …………………………………………..

<span class='text_page_counter'>(10)</span> GhÐp lêi ca Tập đọc nhạc:. T§N sè 1. Son - la - son 2 4. Son. Mi. la. son.. son. mi.. H¸t. vÐo. Trèng vang. von.. rÒn.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Mét sè nh¹c cô d©n téc phæ biÕn.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> - Phát triển từ đàn Nhị nhng to và dài hơn là đàn Gáo hay còn gọi là Đàn Hồ. đàn Gáo có màu âm trầm hơn đàn Nhị. (Còn đợc gọi là đàn Cò). §µn nhÞ. -- Tªn cã nghÜa lµ “víi hai” . NgNhÞêi trong ViÖt c¸c dµn nh¹c s©n khÊu cæ §µn gäi G¸o“nhÞ lu«n”cÆp kÌ chung đàn truyÒn, trong pheđàn v¨nb¾t cña nguån dan nh¹c đã dùngCảiđểlơng đặtvàtên cho tõLÔsè lîng cố định của dây đàn. Dùng cung để kéo - G¸o vµ Cß lµ s¸ng t¹o ng«n ng÷ cã tÝnh c¸ch d©n gian ë Nam Bé. MiÒn B¾c gäi -đàn Gáo là đàn Hồ. Phæ biÕn ë nhiÒu téc tõ B¾c tíi Nam.. - Ngời dân Nam bộ gọi là đàn Cò vì hình dáng giống nh con cò, trục dây có đầu quặp xuống nh mỏ cò, cần đàn nh cổ cò, tiếng đàn lảnh lãt nh tiÕng cß - Hộp cộng hởng của loại đàn này có thể bằng gỗ hoặc một ống tre – nøa, mét sä dõa thËm trÝ c¶ mai rïa..

<span class='text_page_counter'>(13)</span>

<span class='text_page_counter'>(14)</span> §µn tam - Đàn Tam còn có tên là Hùng cầm (ý nói là đàn chỉ dành riêng cho đàn ông chơi). - Dài 90-115cm, cần gỗ dài 72-83cm, mặt đàn làm bằng da trăn có hình chữ nhật kích thước 14x17cm hoặc hình ô-val. Gọi là đàn tam vì đàn này có 3 dây. - Dẫu độc tấu hay hòa tấu trong dàn nhạc chèo, tuồng, dàn bát âm, dàn tiểu nhạc hay chỉ làm vai trò nhạc đệm trong đờn ca tài tử Nam Bộ, âm thanh của đàn tam bao giờ cũng nổi bật hẳn lên nhờ độ cao đặc trưng, màu sắc rắn rỏi và hùng tráng của đàn làm người nghe dễ nhận thấy..

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Đàn Tỳ bà. - Đàn Tỳ Bà là nhạc khí dây gảy được sử dụng khắp ba miền của đất nước.. - Đàn Tỳ bà có 4 dây bằng tơ se nay thay bằng dây nylông, - Nhạc công gảy đàn bằng miếng gảy nhựa hay đồi mồi với các ngón gảy, - Ðàn Tỳ Bà thường để độc tấu các tác phẩm nhạc cổ truyền, - Khả năng độc tấu của Ðàn Tỳ Bà rất phong phú. Ðàn Tỳ Bà còn là thành viên của nhiều Dàn nhạc..

<span class='text_page_counter'>(16)</span>

<span class='text_page_counter'>(17)</span> §µn tø ( Cßn. đợc gọi là Đàn Đoản). Đàn Tứ (Đàn Ðoản) là nhạc khí dây gảy (cần ngắn) có bốn dây -. - Dây đàn bằng tơ se, nay thay bằng nylông, hai dây to cùng một âm, 2 dây nhỏ cùng một âm - Màu. âm Ðàn Tứ trong sáng, tươi tắn và hơi đanh. - Đàn Tứ thường được sử dụng tham gia trong Phường Bát âm, Dàn nhạc Sân khấu Tuồng, Cải Lương, ngày nay Ðàn Tứ đã được đưa vào Dàn nhạc Dân tộc Tổng hợp hoà tấu..

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Đàn nhị Tam Đàn. Đàn Đàn Nguyệt Tỳ bà.

<span class='text_page_counter'>(19)</span>

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Tập đọc nhạc: T§N số 1 Son – la - son. 2 4. Son. Mi. la. son. son.. mi.. H¸t vÐo. Trèng vang. von.. rÒn.

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

×