Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.68 MB, 37 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Chöông trình em yêu toán hoïc khoái 9 trường thcs LEÊ ĐỘ.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Khởi động Taêng toác Veà ñích.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> 7. 9. 3. 5. 4 14. 13 1. 6 16 2. 10. 12. 11. 8. 15. Mỗi đội được chọn liên tiếp 4 câu hỏi và trả lời trong 4 phút, trả lời đúng mỗi câu được 10đ..
<span class='text_page_counter'>(4)</span> Khởi động. Căn bậc hai số học của 36 là:. A. 6. B. -6. Sai. C. 6 vaø -6. Sai. 10 4 5 0 3 6 7 8 9 21.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> Khởi động. Điều kiện xác định của. x 1. là:. A. x>0. Sai. B. x<1. Sai. C. x >= 1. 10 4 5 0 3 6 7 8 9 21.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> Khởi động. x 7 thì x bằng bao nhiêu?. A. 7. B. 49. C. -49. Sai. Sai. 10 4 5 0 3 6 7 8 9 21.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> Khởi động. Căn bậc ba của một số dương là:. A. Một số âm. B. Một số dương. C. Bằng 0. Sai. Sai. 10 4 5 0 3 6 7 8 9 21.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> Khởi động. Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến?. A. y = (3 – 5)x + 7. Sai. B. y = -2x + 3. Sai. C. y = 3x – 1. 10 4 5 0 3 6 7 8 9 21.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> Khởi động. Trong các hàm số sau, hàm số nào nghịch biến?. A. y = (10 – 7)x – 4. B. y = -4x + 1. C. Y = 3x – 2. Sai. Sai. 10 4 5 0 3 6 7 8 9 21.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> Khởi động. Hai đường thẳng y = 3x – 4 và y = 3x + 4 là:. A. Trùng nhau. B. Song song. C. Cắt nhau. Sai. Sai. 10 4 5 0 3 6 7 8 9 21.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> Khởi động. Hai đường thẳng y = 7x – 4 và y = 4x – 7 là:. A. Cắt nhau. B. Trùng nhau. Sai. C. Song song. Sai. 10 4 5 0 3 6 7 8 9 21.
<span class='text_page_counter'>(12)</span> Khởi động. Cho ABC vuông tại A, sinB = ?. A. AC : AB. Sai. B. AB : BC. Sai. C. AC : BC. 10 4 5 0 3 6 7 8 9 21.
<span class='text_page_counter'>(13)</span> Khởi động. Tỉ số lượng giác nào nhỏ nhất?. A. cos300. Sai. B. cos700. Sai. C. cos890. 10 4 5 0 3 6 7 8 9 21.
<span class='text_page_counter'>(14)</span> Khởi động. Tỉ số lượng giác nào lớn nhất?. A. tg700. B. tg550. Sai. C. tg400. Sai. 10 4 5 0 3 6 7 8 9 21.
<span class='text_page_counter'>(15)</span> Khởi động. Cho ABC vuông tại A, tgC = ?. A. AC : AB. Sai. B. AB : BC. Sai. C. AB : AC. 10 4 5 0 3 6 7 8 9 21.
<span class='text_page_counter'>(16)</span> Khởi động. Đường thẳng và đường tròn có mấy vị trí tương đối?. A. 1. Sai. B. 2. Sai. C. 3. 10 4 5 0 3 6 7 8 9 21.
<span class='text_page_counter'>(17)</span> Khởi động. Đường thẳng và đường tròn cắt nhau có mấy điểm chung?. A. 0. Sai. B. 1. Sai. C. 2. 10 4 5 0 3 6 7 8 9 21.
<span class='text_page_counter'>(18)</span> Khởi động. Đường thẳng và đường tròn có một điểm chung thì đường thẳng gọi là gì?. A. Tiếp tuyến. B. Cát tuyến. Sai. C. Trung tuyến. Sai. 10 4 5 0 3 6 7 8 9 21.
<span class='text_page_counter'>(19)</span> Khởi động. Trong đường tròn, dây nào lớn nhất?. A. Đường kính. Sai. B. Dây qua tâm. Sai. C. Đường kính và dây qua tâm. 10 4 5 0 3 6 7 8 9 21.
<span class='text_page_counter'>(20)</span> Keát thuùc caùc caâu hoûi phaàn thi khởi động.
<span class='text_page_counter'>(21)</span> Ô mạo hiểm. ĐAP AN. Đ Ư Ơ N G T R O N 1 C A T T U Y Ê N 2 D Â Y 2 Mỗi độiÊchọn một ngang Ô Ichữ phần mạo gồm 9 chữ cái.và 3 Ê từ Mhàng Đ ýIhiểm 3 P tuỳ T lời câu Đó là tên mộttrả phần kiếnhỏi. thức quan trọng 4 H A I 4 Trả lời 10đ.hiểm chỉ được của chương trình toánđúng HKI.được Ô mạo 5 U C P X I Ê T 5 trảTrả lời sai, một đội khác giành quyền trả lời. lời khi mỗi đội đã được chọn một lượt câu hỏi B đúng A được 60 điểm, sai bị trừ số điểm phần6 6Trả lời thi tăng tốc và không được chơi phần thi này 7 7 V Ô S Ô 8 8 Đ Ư Ơ N G K I N H 1.
<span class='text_page_counter'>(22)</span> Hàng ngang thứ nhất. Đường thẳng và đường tròn cắt nhau thì đường thẳng được gọi là gì?. 1 2 3 4 5 6 7 8. 10 4 5 0 3 6 7 8 9 21.
<span class='text_page_counter'>(23)</span> Hàng ngang thứ hai Đoạn thẳng nối hai điểm bất kì không trùng nhau thuộc đường tròn gọi là gì?. 1 2 3. 10 4 5 0 3 6 7 8 9 21.
<span class='text_page_counter'>(24)</span> Hàng ngang thứ ba. Đường thẳng và đường tròn tiếp xúc với nhau, giao điểm đó gọi là gì?. 1 2 3 4 5 6 7 8. 10 4 5 0 3 6 7 8 9 21.
<span class='text_page_counter'>(25)</span> Hàng ngang thứ tư. Đường thẳng và đường tròn cắt nhau thì thì chúng có mấy điểm chung?. 1 2 3. 10 4 5 0 3 6 7 8 9 21.
<span class='text_page_counter'>(26)</span> Hàng ngang thứ năm. Đường thẳng và đường tròn có một điểm chung thì đường thẳng như thế nào so với đường tròn?. 1 2 3 4 5 6 7. 10 4 5 0 3 6 7 8 9 21.
<span class='text_page_counter'>(27)</span> Hàng ngang thứ sáu. Có mấy vị trí tương đối giữa đường thẳng và đường tròn?. 1 2. 10 4 5 0 3 6 7 8 9 21.
<span class='text_page_counter'>(28)</span> Hàng ngang thứ bảy. Đường tròn có bao nhiêu trục đối xứng?. 1 2 3 4. 10 4 5 0 3 6 7 8 9 21.
<span class='text_page_counter'>(29)</span> Hàng ngang thứ tám. Đây là dây lớn nhất của đường tròn.. 1 2 3 4 5 6 7 8 9. 10 4 5 0 3 6 7 8 9 21.
<span class='text_page_counter'>(30)</span> Keát thuùc phaàn thi taêng toác.
<span class='text_page_counter'>(31)</span> Mỗi đội chọn 1 câu hỏi và trả lời trong 5 phút (cần trình bày cách giải), đội chọn câu hỏi trả lời đúng được 30đ, 3 đội còn lại trả lời đúng được 20đ, trả lời sai không được điểm. 1. 2. 3. 4.
<span class='text_page_counter'>(32)</span> Về đích. Cho hai đường thẳng y = (m – 2)x + 1 (d1); y = (4 – m)x – 6 (d2) Giá trị của m để (d1)//(d2) là: A. m=1. B. m=3. C. m=2. Sai. Sai. 10 4 5 0 3 6 7 8 9 21.
<span class='text_page_counter'>(33)</span> Về đích. Giá trị của biểu thức 800. 200 là:. A. 1600. B. 400. C. 4000. Sai. Sai. 10 4 5 0 3 6 7 8 9 21.
<span class='text_page_counter'>(34)</span> Về đích Cho (O;5cm) và đường thẳng d, khoảng cách từ tâm O đến đường thẳng d là 4cm. Khi đó, đường thẳng d gọi là gì?. A. Cát tuyến. B. Tiếp tuyến. Sai. C. Trung tuyến. Sai. 10 4 5 0 3 6 7 8 9 21.
<span class='text_page_counter'>(35)</span> Về đích. Cho (O;5cm) và dây AB không qua tâm. OH là khoảng cách từ tâm O đến AB, OH = 3cm, AB =? A. 2cm. Sai. B. 4cm. Sai. C. 8cm. 10 4 5 0 3 6 7 8 9 21.
<span class='text_page_counter'>(36)</span> Keát thuc troø chôi.
<span class='text_page_counter'>(37)</span> Chuùc. toàn thể các em hoïc sinh luoân doài daøo sức khoẻ , chaêm ngoan vaø hoïc gioûi..
<span class='text_page_counter'>(38)</span>