Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Tiet 15 SH

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (68.94 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuaàn : 5 Tieát : 15. THỨ TỰ THỰC HIỆN CÁC PHÉP TÍNH I MUÏC TIEÂU : 1 Kiến thức: HS nắm được các qui ước về thứ tự thực hiện các phép tính. 2 Kó naêng: HS biết vận dụng các qui ước trên để tính đúng giá trị các biểu thức. 3 Thái độ: Rèn luyện cho HS tính cẩn thận, chính xác trong tính toán. 2 .TRỌNG TÂM Thực hiện được phép tính theo đúng thứ tự. 3 CHUAÅN BÒ : a)GV: Kiến thức về các phép tính và thứ tự thực hiện các phép tính b)HS: Thực hiện đầy đủ dặn dò ở tiết 14. 4 TIEÁN TRÌNH : 4.1.Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số 6A1 6A4 4.2.Kiểm tra bài cũ: ( lồng ghép vào bài mới ) 4.3.Giảng bài mới: Trong tập hợp số tự nhiên mỗi phép tính đều có qui tắc tính riêng nhưng nếu ta kết hợp nhiều phép tính lại thì thứ tự các phép tính sẽ được thực hiện ntn ? Bài học hôm nay sẽ cho các em rõ điều đó. Hoạt động của GV và HS Hoạt động 1: Nhắc lại về biểu thức *GV :Dãy phép tính các em vừa làm được gọi là một biểu thức, các em có thể cho thêm thí dụ về biểu thức.Trong biểu thức có thể có dấu ngoặc để chỉ thứ tự thực hieän caùc pheùp tính. *HS: 5-3 ;15.6 ; 60-(13-2-4) *Chú ý : 5 cũng là một biểu thức HS đọc chú ý tr 31 SGK. Noäi dung baøi hoïc 1. Nhắc lại về biểu thức:. 5-3 ;15.6 ; 60-(13-2-4); … laø caùc bieåu thức. *Chuù yù: (tr 31 SGK).

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Hoạt động 2: * GV: Gọi HS nói lại thứ tự thực hiện các phép tính đã học ở cấp 1 * HS:Trong dãy tính nếu chỉ có cộng trừ (hoặc nhân, chia ) ta thực hiện từ trái sang phaûi. Nếu dãy tính có ngoặc ta thực hiện ngoặc tròn trước, rồi đến ngoặc vuông , ngoặc nhoïn. * GV:Ở cấp hai thứ tự thực hiện phép tính trong biểu thức cũng vậy.Ta xét từng trường hợp : a/. Với biểu thức không có ngoặc a.1 Chỉ có cộng, trừ nhân , chia ta làm thế naøo *Hãy thực hiện phép tính sau : HS1:@48-32+8 = ? HS2:@48-32+8 =? a.2 Chỉ có cộng, trừ nhân , chia, nâng lên lũy thừa ta làm thế nào ? HS: Tính giá trị biểu thức sau : @4.32-5.6 =? @33.10+22.12 = ? b/ Với biểu thức có dấu ngoặc ta làm như theá naøo ?( HS phaùt bieåu nhö trong SGK ) *Tính giá trị biểu thức : @100: {2 [ 52-(35-8)]}. @80-{130-(12-4)2 ] Bạn Lan thực hiện phép tính sau đây : a. 2.52 = 102 = 100 b. 62:4.2 = 62 : 12 = 3 Theo em bạn Lan đã làm đúng hay sai ?. 2. Thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức:( tr 31 SGK). a. Với biểu thức không có ngoặc Ta thực hiện phép tính từ trái sang phaûi @ 48-32+8 = 16+8 = 24 @ 60:2.5 = 30.5 = 150 _ Ta phải thực hiện phép tính lũy thừa trước,đến nhân chiasau đó đến cộng trừ . @ 4.32-5.6 = 4.9-5.6 = 36-30 = 6 @ 33.10+22.12 = 27.10 +4.12 = = 270 +48 =318 b. Với biểu thức có dấu ngoặc @ 100: {2 [ 52-(35-8)]} =100:{2[52-27]} = 100:{2.25} = 100:50 = 2 @ 80-{130-(12-4)2 ] = 80-[130-82] = 80-[130-64] = 80-66 = 14 *Sửa: 2.52 = 2.25 = 50. 62:4.3 = 36 : 4.3 = 9.3 = 27.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Vì sao ? ta phải làm thế nào cho đúng ? * HS:Bạn Lan đã làm sai vì không theo đúng thứ tự phép tính. * HS làm ?2 m B Tìm số tự nhiên x bieát: a) (6x-39):3 = 201. b) 23+3x = 56:53. 4. 4 Cuûng coá vaø luyeän taäp: * HS nhắc lại thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức (không ngoặc, có ngoặc ) làm BT 75 tr 32 a) b). +3 x3. x4 -4. 60. Noäi dung. a) (6x-39):3 (6x-39) 6x x x b) 23+3x 23+3x 3x 3x x x. = 201 = 201.3 = 603+39 = 642:6 = 107 = 56:53 = 53 (= 125) = 125-23 = 102 = 102:3 = 34. BT 75 (SGK Tr 32) 12. +3. 15 x4. 60. -4 11. 4.5:Hướng dẫn học sinh tự học : a) *Hoïc baøi theo SGK. *BTVN : 73,74,77,78 (SGK Tr32,33) vaø 104,105 (SBT Tr15). 5 .Ruùt kinh nghieäm :. ?2. 5. x3. 15. 11.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> ......................................................................................................................... ......................................................................................................................... ......................................................................................................................... Phöông phaùp……. ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………. Sử dụng ĐD-DH…… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×