Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

thi hk1 lop 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (96.18 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>I. PHẦN BẮT BUỘC: (Từ câu 1 đến câu 32) Câu 1: Glixin (hay axit -aminoaxetic) không tác dụng với A. NaOH B. NaCl C. C2H5OH, có xúc tác D. H2SO4 loãng Câu 2: Phản ứng thủy phân lipit trong môi trường axit là: A. Phản ứng xà phòng hóa B. Phản ứng không thuận nghịch C. Phản ứng thuận nghịch D. Phản ứng cho nhận electron Câu 3: Tên gọi của CH3OOCCH2CH3 là A. Metyl Propionat B. Propyl Axetat C. Etyl Axetat D. Metyl Axetat Câu 4: Khi đốt cháy polime X chỉ thu được khí CO2 và hơi nước với tỉ lệ số mol tương ứng là 1:1. X là: A. poli (vinyl clorua) B. polipropilen C. tinh bột D. polistiren Câu 5: Cho 7,68 gam kim loại M tác dụng với dung dịch HNO3 loãng, thu được 1,792 lít NO (sản phẩm khử duy nhất, ở điều kiện tiêu chuẩn). kim loại M là A. Al B. Cu C. Mg D. Fe Câu 6: Trùng hợp etilen thu được sản phẩm là: A. poli (vinyl clorua) (PVC) B. poli (phenol-fomanđêhit) C. poli (metyl metacrylat) D. poli etylen (PE) Câu 7: Cho các chất có công thức cấu tạo rút gọn sau: CH3COOC2H5(1), CH3OOCCH3(2), HCOOH(3), CH3CH(COOCH3)2 (4), HOOCCH2CH2OH (5). Những chất nào thuộc loại este? A. 1,2,4 B.1,4,5 C.1,2,3 D.3,5 Câu 8: Trong số các loại tơ sau: (– NH – [CH2]6 – NH – OC – [CH2]4 – CO –)n (1); (– NH – [CH2]5 – CO –)n (2); (– C6H7O2[OOC – CH3]3 –)n (3) Tơ thuộc loại poliamit là: A. (1),(2) B. (2),(3) C. (1),(2),(3) D. (1),(3) Câu 9: Chỉ ra phát biểu đúng: A. Xà phòng dùng để giặt rửa tốt trong nước cứng B. Chất giặt rửa tổng hợp có thành phần chủ yếu là muối natri (kali) của axit béo. C. Chất giặt rửa tổng hợp không dùng được với nước cứng. D. Xà phòng có thành phần chủ yếu là muối natri (kali) của axit béo. Câu 10: thủy phân 324(g) tinh bột thu được glucozơ với hiệu suất phản ứng là 75%. Khối lượng glucozơ thu được là A. 270(g) B. 360(g) C.250(g) D.300(g) Câu 11: Điều chế poli (vinyl clorua) bằng phản ứng trùng hợp, người ta dùng monome sau: A. CH3CH=CH2 B. CH3CH2Cl C. CH2=CHCl D. CH3CHCl2 Câu 12: Để phân biệt dung dịch glucozơ và dung dịch fructozơ, người ta dùng thuôc thử là: A. Cu(OH)2/NaOH B. nước Br2 C. H2 (Ni, t) D. AgNO3/ NH3 Câu 13: Cho các dung dịch: saccarozơ, glixerol, ancol etylic, glucozơ. Số dung dịch hòa tan được Cu(OH)2 ở điều kiện thường là: A. 2 B.4 C. 3 D. 1.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Câu 14: Tơ nilon –6,6 là: A. poliamit của axit adipic và hexametylendiamin B. poliestecủa axit adipic và etilenglicol C. poliamit của axit -aminocaproic D. hexaxiclohexan Câu 15: Dãy chất nào sau đây đều có phản ứng thủy phân trong môi trường axit? A. tinh bột, frutozơ, glucozơ B. tinh bột, fructozơ, xenlulozơ C. tinh bột, protein, glucozơ D. tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ Câu 16: Cho các chất: aminiac (1), metylamin (2), anilin (3), đimetylamin (4). Tính bazơ của các chất tăng dần theo thứ tự nào sau đây? A. (3)<(1)<(2)<(4) B. (3)<(1)<(4)<(2)C. (1)<(3)<(2)<(4)D. (1)<(2)<(3)<(4) Câu 17: Cho propilen, styren, metyl metacrilat, etyl clorua, caprolactam. Số chất tham gia phản ứng trùng hợp là A. 3 B. 2 C. 4 D.5 Câu 18: Chất rắn không màu, dễ tan trong nước, kết tinh ở điều kiện thường là: A. C2H5OH B. C6H5NH2 C. CH3NH2 D. H2NCH2COOH Câu 19: Công thức của alanin là: A. H2NCH2COOH B. H2NCH2CH2COOH C. CH3CH(NH2)COOH D. C6H5NH2 Câu 20: Chất nào sau đây thuộc loại đisaccarit? A. glucozơ B. saccarozơ C. xenlulozơ D. tinh bột Câu 21: Tơ Capron ( nilon-6) được điều chế từ nguyên liệu nào sau đây? A. NH2-[CH2]3-COOH B. NH2-[CH2]5-COOH C. NH2-[CH2]4-COOH D. NH2-[CH2]6-COOH Câu 22: Sau khi làm thí nghiệm với anilin, để rửa ống nghiệm, người ta dùng dung dịch nào sau đây? A. Dung dịch NH3 B. Dung dịch NaCl C. Dung dịch NaOH D. Dung dịch HCl Câu 23: Glucozơ không tham gia phản ứng A. tráng gương B. khử bởi H2 (Ni, t) C. thủy phân trong môi trường axit D. với Cu(OH)2 trong dung dich naOH, đun nóng Câu 24: Để chuyển dầu thực vật (chất béo lỏng) thành bơ nhân tạo (chất béo rắn), người ta thực hiện quá trình A. xà phòng hóa chất béo B. hidro hóa chất béo lỏng C. đề hidro hóa chất béo D. thủy phân chất béo Câu 25: Polime thuộc loại tơ thiên nhiên là A. tơ visco B. tơ nitron C. tơ tằm D. tơ nilon-6,6 Câu 26: Cho m(g) glucozơ lên men thanh ancol etylic với hiệu suất 80%. Hấp thụ hoàn toàn khí CO2 sinh ra vào dung dịch nước vôi trong dư, thu được 20,0(g) kết tủa. Giá trị m là: A. 45 B. 11,25 C. 14,4 D. 22,5 + Câu 27: Cấu hình electron của cation M có phân lớp ngoài cùng là 2p6. Nguyên tố M là: A. Mg (Z=12) B. K (Z=19) C. Li (Z=3) D. Na (Z=11).

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Câu 28: Thép (hợp kim Fe-C) tan hoàn toàn trong lương dư dung dịch: A. HNO3 đặc, nóng B. HCL nóng C. CuSO4 đặc D. H2SO4 loãng Câu 29: Trong các kim loại: vàng, bạc, đồng, nhôm, kim loại có tính dẫn điện tốt nhất là: A. vàng B. bạc C. đồng D. nhôm Câu 30: Khi xà phòng hóa hoàn toàn tristearin bằng dung dịch NaOH thu được sản phẩm là A. C15H31COOH và glixerol. B. C15H31COONa và etanol C. C17H35COOH và glixerol D. C17H35COONa và glixerol Câu 31: Phản ứng giữa alanin với dung dịch loãng axit clohiđric tạo ra chất nào sau đây? A. CH3-CH(NH2Cl)-COOH B. H2N-CH(CH3)-COCl C. HOOC-CH(CH3)-NH3Cl D. HOOC-CH(CH2Cl)-NH2 Câu 32: Một este X có công thức phân tử là C3H6O2, có phân tử tráng gương với dung dịch AgNO3 trong NH3. Công thức X là: A. HCOOC3H7 B. CH3COOCH3 C. HCOOC2H5 D. C2H5COOCH3 II. PHẦN TỰ CHỌN: (thí sinh chỉ chọn một trong hai phần) A. CHƯƠNG TRÌNH BAN CƠ BẢN: (Từ câu 33 đến câu 40) Câu 33: Cho các dung dịch riêng biệt sau: CuCl2, Fe(NO)3, ZnSO4, AgNO3, MgCl2. Fe có thê khử được mấy ion kim loại trong các dung dịch trên A. 2 B. 4 C.5 D.3 Câu 34: Polisaccarit (C6H10O5)n có khối lượng phân tử 243000(u), có hệ số polime hóa bằng A. 300 B. 1200 C. 1500 D. 150 Câu 35: Đốt cháy 6,0 gam este X, thu được 4,48 lít CO2 (ở điều kiện tiêu chuẩn) và 3,6 gam H2O. X có công thức phân tử là A. C5H10O2 B. C3H6O2 C. C2H4O2 D. C4H8O2 Câu 36: Cho dung dịch lòng trắng trứng vào Cu(OH)2 thấy xuất hiện màu: A. vàng B. đen C. đỏ D. tím Câu 37: Chất có chứa nitơ là A. glucozơ B. saccarozơ C.xenlulozơ D. metylamin Câu 38: C2H9N có số đồng phân amin bậc I là A. 4 B. 2 C. 1 D.3 Câu 39: Chỉ ra phản ứng sai A. Zn + Fe2+  Zn2+ + Fe3+ B. Cu + 2Ag2+  Cu2+ + 2Ag C. Fe2+ + Ag+  Fe3+ + Ag D. Cu + 2Fe3+  2Fe2+ + Cu2+ Câu 40: Hòa tan 10,14 gam hỗn hợp Cu, Mg, Al bằng một lượng vừa đủ dung dịch HCl, thu được 7,84 lít X (ở điều kiện chuẩn) và 1,54 gam chất rắn Y và dung dịch Z. Cô cạn dung dịch Z thu được m(g) muối khan. Giá trị m: A. 33,25 B. 35,58 C. 33,45 D. 23,31 B. CHƯƠNG TRÌNH BAN NÂNG CAO: (Từ câu 41 đến câu 48) Câu 41: Cho bột Fe vào dung dịch HNO3 loãng, sau khi phản ứng hoàn toàn, thu được dung dịch X, chất rắn Y và khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Chất tan trong dung dịch X A. gồm Fe(NO3)3 và Fe(NO3)2 B.chỉ có Fe(NO3)2 C. chỉ có Fe(NO3)3 D. gồm Fe(NO3)3 và HNO3.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Câu 42: Cho 3,7 gam este X no, đơn phức, mạch hở tác dụng hết với dung dịch KOH thu được muối và 2,3 gam ancol etylic. Công thức của X là A. HCOOC2H5 B. C2H5COOCH3 C. CH3COOC2H5 D. C2H5COOC2H5 Câu 43: Cho 50ml dung dịch glucozơ x(mol/lít) tác dụng hoàn toàn với một lượng dư AgNO3 trong dung dịch NH3, thu được 2,16g bạc. Giá trị x là: A. 0,2 B. 0,02 C. 0,1 D. 0,01 Câu 44: Dãy kim loại nào sau đây đều phản ứng mạnh với nước ở nhiệt độ thường: A. Cu, Ba, K, Fe B. k, Ca, Na, Ba C. Na, Ba, Fe, Zn D. Al, Cs, Ba, Cu Câu 45: Kim loại M bị ăn mòn điên hóa khi tiếp xúc với kim loại Cu trong không khí ẩm. vậy M là: A. Ag B. Pt C. Au D. Zn Câu 46: Số đồng phân amin ứng với công thức C3H9N phản ứng với dung dịch HNO2 tạo ra khí nitơ là: A. 3 B. 2 C. 1 D. 4 Câu 47: Để khử hoàn toàn 45(g) hỗn hợp CuO, MgO, Feo, Fe2O3 và Fe3O4 bằng khí CO lấy dư, sau khi phản ứng hoàn toàn, thu được hỗn hợp khí và 39(g) chất rắn. Thể tích khí CO2 tạo ra ở điều kiện tiêu chuẩn là A. 8,4 lít B. 6,72 lít C. 8,96 lít D. 5,6 lít Câu 48: Khi pin điện hóa Cr-Cu phóng điện, xảy ra phản ứng 2Cr + 3Cu2+  2Cr3+ + 3Cu Cho: , Suất điện động chuẩn của pin điện hóa Cr-Cu là A. 1,08 V B. 1,25 V C. 2,5 V. D. 1,4 V.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×