Tải bản đầy đủ (.pdf) (0 trang)

Tài liệu tổng quan về động cơ diesel toyota 3b

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (14.99 MB, 0 trang )

Lời cảm ơn

1

LỜI CẢM ƠN
Trong suốt thời gian khoá học ba năm được đào tạo tại trường CAO ĐẲNG KỸ
THUẬT CAO THẮNG, với sự giảng dạy chỉ bảo tận tình của q thầy cơ trong
trường nói chung và thầy cơ khoa CƠ KHÍ ĐỘNG LỰC nói riêng đã giúp chúng em
lĩnh hội được những kiến thức cơ bản của các ngành thuộc lĩnh vực kỹ thuật và kiến
thức chuyên sâu của ngành kỹ thuật ô tô. Từ những kiến thức quí báu này đã giúp
chúng em rất nhiều trong việc thực hiện và hoàn thành đồ án tốt nghiệp, quan trọng
hơn là nó sẽ hỗ trợ và giúp ích cho chúng em rất nhiều trong cơng việc sau khi ra
trường.
Nhóm chúng em xin chân thành cảm ơn quý thầy cô trong khoa CƠ KHÍ ĐỘNG
LỰC đã tạo mọi điều kiện thận lợi nhất để chúng em thực hiện đề tài. Nhờ có sự giúp
đỡ này mà chúng em đã hồn thành tốt đồ án tốt nghiệp.
 Trước tiên xin chân thành cảm ơn thầy TRẦN MINH TÀI đã tận tình hướng
dẫn chỉ bảo và theo sát chúng em trong suốt quá trình thực hiện đề tài tốt
nghiệp.
 Xin trân trọng cảm ơn thầy VŨ TRÍ XƯƠNG, trưởng khoa CƠ KHÍ ĐỘNG
LỰC đã tạo mọi điều kiện thuận lợi trong quá trình tiếp nhận và tiến hành thực
hiện đề tài tốt nghiệp.
 Chúng em xin gửi lời cảm ơn chân thành đến thầy giáo chủ nhiệm TRẦN VIỆT
DŨNG đã luôn theo sát và dìu dắt chúng em trong suốt khố học.
Để không phụ công ơn dạy dỗ của quý thầy cô, chúng em xin hứa sau khi ra trường
sẽ cố gắng vận dụng tối đa những kiến thức được học để áp dụng thành công vào công
việc. Luôn nêu cao tinh thần học hỏi để trở thành một người thợ kỹ thuật “vững lý
thuyết, giỏi tay nghề” xứng danh là một học sinh trường CAO ĐẲNG KỸ THUẬT
CAO THẮNG.



Mục lục

2

MỤC LỤC
LỜI CẢM ƠN ........................................................................................................... 1
MỤC LỤC................................................................................................................. 2
LỜI MỞ ĐẦU ......................................................................................................... 18
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ ĐỘNG CƠ TOYOTA DIESEL 3B .................. 19
1.1. LỊCH SỬ RA ĐỜI VÀ PHÁT TRIỂN ........................................................... 19
1.2. ỨNG DỤNG VÀ THÔNG SỐ KỸ THUẬT .................................................. 20
1.2.1. ỨNG DỤNG ....................................................................................... 20
1.2.2. THÔNG SỐ KỸ THUẬT.................................................................... 21
CHƯƠNG 2: HỆ THỐNG TRUYỀN LỰC .......................................................... 22
2.1. NHÓM PISTON ............................................................................................ 22
2.1.1. PISTON .............................................................................................. 23
2.1.1.1. NHIỆM VỤ ............................................................................. 23
2.1.1.2. ĐIỀU KIỆN LÀM VIỆC .......................................................... 23
2.1.1.3. VẬT LIỆU CHẾ TẠO ............................................................. 24
2.1.1.4. KẾT CẤU PISTON ................................................................. 25
a. Đỉnh piston .......................................................................................... 25
b. Đầu piston ........................................................................................... 27
c. Thân piston .......................................................................................... 28
2.1.2. CHỐT PISTON................................................................................... 29
2.1.2.1. NHIỆM VỤ ............................................................................. 30
2.1.2.2. ĐIỀU KIỆN LÀM VIỆC .......................................................... 30
2.1.2.3. VẬT LIỆU CHẾ TẠO ............................................................. 30
2.1.2.4. KẾT CẤU CHỐT PISTON ...................................................... 31
a. Cố định chốt piston trên bệ chốt bằng bulông ...................................... 31
b. Cố định chốt piston trên đầu nhỏ thanh truyền ..................................... 31

c. Chốt piston lắp tự do ............................................................................ 32
2.1.3. XÉC-MĂNG ....................................................................................... 32
2.1.3.1. NHIỆM VỤ ............................................................................. 32


Mục lục

3
2.1.3.2. ĐIỀU KIỆN LÀM VIỆC .......................................................... 33
2.1.3.3. VẬT LIỆU CHẾ TẠO ............................................................. 33
2.1.3.4. KẾT CẤU XÉC-MĂNG .......................................................... 34
a. Kết cấu xéc-măng khí .......................................................................... 34
b. Kết cấu xéc-măng dầu ......................................................................... 36

2.2. NHÓM THANH TRUYỀN............................................................................ 36
2.2.1. NHIỆM VỤ ........................................................................................ 37
2.2.2. ĐIỀU KIỆN LÀM VIỆC..................................................................... 37
2.2.3. VẬT LIỆU CHẾ TẠO ........................................................................ 37
2.2.3.1. ĐẦU NHỎ THANH TRUYỀN ................................................ 38
2.2.3.2. BULÔNG THANH TRUYỀN ................................................. 38
2.2.3.3. BẠC LÓT THANH TRUYỀN ................................................. 39
2.3. TRỤC KHUỶU ............................................................................................. 41
2.3.1. NHIỆM VỤ ........................................................................................ 41
2.3.2. ĐIỀU KIỆN LÀM VIỆC..................................................................... 41
2.3.3. VẬT LIỆU CHẾ TẠO ........................................................................ 42
2.3.3.1. ĐẦU TRỤC KHUỶU .............................................................. 43
2.3.3.2. CỔ TRỤC KHUỶU (CỔ CHÍNH) ........................................... 44
2.3.3.3. CHỐT KHUỶU ....................................................................... 45
2.3.3.4. MÁ KHUỶU ........................................................................... 45
2.3.3.5. ĐỐI TRỌNG ........................................................................... 46

2.3.3.6. ĐUÔI TRỤC KHUỶU ............................................................. 47
2.4. KIỂM TRA KỸ THUẬT PISTON ................................................................. 47
2.4.1. LÀM SẠCH PISTON ......................................................................... 47
2.4.2. KIỂM TRA VẾT XƯỚC, NỨT, VỠ PISTON .................................... 47
2.4.3. KIỂM TRA ĐỘ CÔN, ĐỘ ÔVAN CỦA PISTON .............................. 48
2.4.3.1. KIỂM TRA ĐỘ CÔN .............................................................. 48
2.4.3.2. KIỂM TRA ĐỘ ÔVAN ........................................................... 48
2.4.4. KIỂM TRA KHE HỞ GIỮA PISTON VÀ XYLANH ........................ 48
2.4.5. KIỂM TRA CHỐT PISTON ............................................................... 48


Mục lục

4
2.4.5.1. KIỂM TRA BỀ MẶT CHỐT PISTON..................................... 49
2.4.5.2. KIỂM TRA KHE HỞ GIỮA CHỐT PISTON VÀ BẠC LÓT .. 49

2.5. KIỂM TRA KỸ THUẬT XÉC-MĂNG ......................................................... 49
2.5.1. KIỂM TRA KHE HỞ CẠNH .............................................................. 49
2.5.2. KIỂM TRA KHE HỞ MIỆNG XÉC-MĂNG ...................................... 50
2.5.3. KIỂM TRA KHE HỞ LƯNG.............................................................. 51
2.6. KIỂM TRA KỸ THUẬT THANH TRUYỀN ................................................ 51
2.6.1. KIỂM TRA BULÔNG THANH TRUYỀN ......................................... 51
2.6.2. KIỂM TRA CÁC LỖ DẪN DẦU TRÊN THÂN THANH TRUYỀN
XEM CĨ BỊ TẮC KHƠNG ..................................................................... 51
2.6.3. KIỂM TRA KHE HỞ GIỮA ĐẦU TO THANH TRUYỀN VÀ CỔ
TRỤC KHUỶU ........................................................................................ 51
2.6.4. KIỂM TRA ĐỘ CONG THANH TRUYỀN ....................................... 52
2.6.5. KIỂM TRA ĐỘ XOẮN THANH TRUYỀN ....................................... 52
2.7. SỬA CHỮA NHÓM PISTON, XÉC-MĂNG, THANH TRUYỀN ................ 53

2.7.1. SỬA CHỮA PISTON ......................................................................... 53
2.7.2. SỬA CHỮA CHỐT PISTON.............................................................. 53
2.7.3. SỬA CHỮA XÉC-MĂNG .................................................................. 55
2.7.4. SỬA CHỮA THANH TRUYỀN ........................................................ 56
2.8. KIỂM TRA SỬA CHỮA TRỤC KHUỶU-BÁNH ĐÀ .................................. 56
2.8.1.

NHỮNG NGUYÊN NHÂN HƯ HỎNG CỦA TRỤC KHUỶU VÀ

BÁNH ĐÀ ............................................................................................... 56
2.8.1.1. CỔ TRỤC, CHỐT KHUỶU BỊ MÒN ...................................... 57
2.8.1.2. TRỤC KHUỶU BỊ CONG VÀ XOẮN .................................... 57
2.8.1.3. TRỤC KHUỶU BỊ RẠNG, NỨT, GÃY .................................. 58
2.8.1.4.

BỀ MẶT CỔ TRỤC, CHỐT KHUỶU, GỐI ĐỠ BỊ XƯỚT,

CHÁY RỔ ............................................................................................. 58
2.8.1.5. BỀ MẶT LÀM VIỆC CỦA BÁNH ĐÀ BỊ MÒN, XƯỚC, CHÁY
.............................................................................................................. 58
2.8.1.6. BÁNH ĐÀ BỊ RẠNG NỨT ..................................................... 59


Mục lục

5

2.8.2. KIỂM TRA SỬA CHỮA TRỤC KHUỶU .......................................... 59
2.8.2.1. KIỂM TRA TRỤC KHUỶU BỊ XƯỚT, CHÁY RỔ, RẠNG NỨT
.............................................................................................................. 59

2.8.2.2. KIỂM TRA ĐỘ MÒN CỔ TRỤC VÀ CHỐT KHUỶU ........... 59
2.8.2.3. KIỂM TRA ĐỘ CONG, ĐỘ XOẮN CỦA TRỤC KHUỶU ..... 60
a. Kiểm tra độ cong của trục khuỷu ....................................................... 60
b. Kiểm tra độ xoắn của trục khuỷu ...................................................... 61
2.8.2.4. KIỂM TRA BÁN KÍNH QUAY CỦA TRỤC KHUỶU ........... 62
2.8.2.5. KIỂM TRA ĐỘ ĐẢO CỦA MẶT BÍCH LẮP BÁNH ĐÀ ...... 62
2.8.2.6. KIỂM TRA KHE HỞ GIỮA CỔ TRỤC, CHỐT KHUỶU VÀ
BẠC LÓT .............................................................................................. 62
2.9. KIỂM TRA SỬA CHỮA BÁNH ĐÀ ............................................................ 62
2.9.1. KIỂM TRA BÁNH ĐÀ BỊ MÒN, XƯỚC, CHÁY BỀ MẶT TIẾP XÚC
VỚI ĐĨA MA SÁT ................................................................................... 62
2.9.2. KIỂM TRA ĐỘ ĐẢO CỦA BÁNH ĐÀ.............................................. 63
CHƯƠNG 3: HỆ THỐNG PHÂN PHỐI KHÍ ...................................................... 64
3.1. CHƯƠNG 3: HỆ THỐNG PHÂN PHỐI KHÍ ................................................ 64
3.1.1. NHIỆM VỤ ........................................................................................ 64
3.1.2. PHÂN LOẠI ....................................................................................... 64
3.1.2.1. CƠ CẤU PHÂN PHỐI KHÍ DÙNG XUPPAP ......................... 64
a. Cơ cấu xuppap dùng xuppap đặt .......................................................... 64
b. Cơ cấu phân phối khí dùng xupap treo ................................................. 65
3.1.2.2. CƠ CẤU PHÂN PHỐI KHÍ DÙNG VAN TRƯỢT ................. 67
3.1.2.3. CƠ CẤU PHÂN PHỐI KHÍ HỖN HỢP ................................... 67
3.1.3. YÊU CẦU........................................................................................... 68
3.1.4 ĐIỀU KIỆN LÀM VIỆC...................................................................... 68
3.2. CÁC PHƯƠNG ÁN BỐ TRÍ ......................................................................... 68
3.2.1. PHƯƠNG ÁN BỐ TRÍ XUPPAP VÀ DẪN ĐỘNG XUPPAP............ 69
3.2.1.1. CƠ CẤU PHÂN PHỐI XUPPAP ĐẶT .................................... 69
3.2.1.2. CƠ CẤU PHÂN PHỐI XUPPAP TREO .................................. 70


Mục lục


6

3.2.2. PHƯƠNG ÁN BỐ TRÍ TRỤC CAM, DẪN ĐỘNG TRỤC CAM ....... 75
3.3. CẤU TẠO VÀ NGUYÊN LÝ LÀM VIỆC CỦA HỆ THỐNG PHÂN PHỐI
KHÍ Ở ĐỘNG CƠ 4 KỲ .......................................................................................... 76
3.3.1. CƠ CẤU PHÂN PHỐI KHÍ DÙNG XUPPAP ĐẶT ............................ 76
3.3.1.1. CẤU TẠO................................................................................. 76
3.3.1.2. NGUYÊN LÝ LÀM VIỆC........................................................ 77
3.3.2. CƠ CẤU PHÂN PHỐI KHÍ DÙNG XUPPAP TREO.................. 78
3.3.2.1. CẤU TẠO................................................................................. 78
3.3.2.2. NGUYÊN LÝ LÀM VIỆC........................................................ 78
3.4. SO SÁNH ƯU NHƯỢC ĐIỂM GIỮA CƠ CẤU PHÂN PHỐI KHÍ XUPPAP
ĐẶT, XUPPAP TREO VÀ BIỂU ĐỒ PHÂN PHỐI KHÍ ......................................... 79
3.4.1. SO SÁNH ............................................................................................ 79
3.4.2. BIỂU ĐỒ PHÂN PHỐI KHÍ................................................................ 80
3.5. CẤU TẠO CÁC CHI TIẾT HỆ THỐNG PHÂN PHỐI KHÍ........................... 81
3.5.1. TRỤC CAM ........................................................................................ 81
3.5.1.1. NHIỆM VỤ .............................................................................. 81
3.5.1.2. ĐIỀU KIỆN LÀM VIỆC........................................................... 81
3.5.1.3. VẬT LIỆU CHẾ TẠO .............................................................. 82
3.5.1.4. CẤU TẠO................................................................................. 82
3.5.1.5. CAM HÚT VÀ CAM XẢ ......................................................... 83
a. Cam tiếp tuyến ...................................................................................... 84
b. Cam lồi cung tròn ................................................................................. 84
3.5.1.6. BÁNH RĂNG CAM ................................................................. 84
a. Nhiệm vụ .............................................................................................. 84
b. Cấu tạo ................................................................................................. 84
3.5.1.7. CÁC PHƯƠNG PHÁP DẪN ĐỘNG TRỤC CAM ................... 85
a. Dẫn động trực tiếp bằng cặp bánh răng ................................................. 85

b. Dẫn động bằng bánh răng trung gian .................................................... 86
c. Dẫn động bằng xích .............................................................................. 87
d. Dẫn động bằng đai................................................................................ 88


Mục lục

7

3.5.2. CON ĐỘI............................................................................................. 88
3.5.2.1. NHIỆM VỤ VÀ PHÂN LOẠI .................................................. 88
a. Nhiệm vụ .............................................................................................. 88
b. Phân loại............................................................................................... 88
3.5.2.2. ĐIỀU KIỆN LÀM VIỆC........................................................... 89
3.5.2.3. VẬT LIỆU CHẾ TẠO .............................................................. 89
3.5.2.4. CẤU TẠO................................................................................. 89
a. Con đội hình nấm ................................................................................. 89
b. Con đội hình trụ.................................................................................... 89
c. Con đội con lăn..................................................................................... 89
d. Con đội thuỷ lực ................................................................................... 90
3.5.3. ĐŨA ĐẨY VÀ ĐÒN GÁNH ............................................................... 91
3.5.3.1. ĐŨA ĐẨY ................................................................................ 91
a. Nhiệm vụ .............................................................................................. 91
b. Cấu tạo ................................................................................................. 91
3.5.3.2. ĐÒN GÁNH (CÒ MỔ) ............................................................. 92
a. Nhiệm vụ .............................................................................................. 92
b. Cấu tạo ................................................................................................. 92
3.5.4. XUPPAP .............................................................................................. 94
3.5.4.1. NHIỆM VỤ .............................................................................. 94
3.5.4.2. PHÂN LOẠI ............................................................................. 94

3.5.4.3. CÁCH BỐ TRÍ ......................................................................... 94
3.5.4.4. ĐIỀU KIỆN LÀM VIỆC........................................................... 94
3.5.4.5. VẬT LIỆU CHẾ TẠO .............................................................. 95
3.5.4.6. CẤU TẠO................................................................................. 95
a. Nấm xuppap ......................................................................................... 96
b. Thân xuppap ......................................................................................... 96
c. Đuôi xuppap ......................................................................................... 97
3.5.5. ĐẾ XUPPAP........................................................................................ 98
3.5.5.1. NHIỆM VỤ .............................................................................. 98


Mục lục

8
3.5.5.2. ĐIỀU KIỆN LÀM VIỆC........................................................... 98
3.5.5.3. VẬT LIỆU CHẾ TẠO .............................................................. 98
3.5.5.4. CẤU TẠO................................................................................. 99

3.5.6. LÒ XO XUPPAP ................................................................................. 99
3.5.6.1. NHIỆM VỤ .............................................................................. 99
3.5.6.2. ĐIỀU KIỆN LÀM VIỆC........................................................... 99
3.5.6.3. VẬT LIỆU CHẾ TẠO .............................................................. 99
3.5.6.4. CẤU TẠO............................................................................... 100
3.5.6.5. VẤN ĐỀ TRÁNH CỘNG HƯỞNG TRONG CƠ CẤU PHÂN
PHỐI KHÍ ........................................................................................... 100
3.5.7. CHÉN CHẶN .................................................................................... 100
3.5.7.1. NHIỆM VỤ ............................................................................ 100
3.5.7.2. ĐIỀU KIỆN LÀM VIỆC......................................................... 101
3.5.7.3. CẤU TẠO............................................................................... 101
3.5.8. ỐNG DẪN HƯỚNG .......................................................................... 101

3.5.8.1. NHIỆM VỤ ............................................................................ 101
3.5.8.2. ĐIỀU KIỆN LÀM VIỆC......................................................... 101
3.5.8.3. VẬT LIỆU CHẾ TẠO ............................................................ 101
3.5.8.4. CẤU TẠO............................................................................... 102
3.5.8.5. VẤN ĐỀ BƠI TRƠN ỐNG DẪN HƯỚNG ............................ 102
3.5.9. MĨNG HÃM ..................................................................................... 103
3.5.9.1. CÔNG DỤNG......................................................................... 103
3.5.9.2. ĐIỀU KIỆN LÀM VIỆC......................................................... 103
3.5.9.3. VẬT LIỆU CHẾ TẠO ............................................................ 103
3.5.9.4. KẾT CẤU ............................................................................... 103
3.6. HIỆN TƯỢNG, NGUYÊN NHÂN HƯ HỎNG VÀ PHƯƠNG PHÁP KIỂM
TRA SỬA CHỮA .................................................................................................. 104
3.6.1. KIỂM TRA SỬA CHỮA XUPPAP, ĐẾ XUPPAP VÀ ỐNG DẪN
HƯỚNG ................................................................................................. 104
3.6.1.1. HIỆN TƯỢNG, NGUYÊN NHÂN HƯ HỎNG ...................... 104


Mục lục

9
3.6.1.2. NHỮNG HƯ HỎNG CỦA XUPPAP VÀ ỐNG DẪN HƯỚNG ...
............................................................................................................ 104
3.6.1.3. CÁCH KIỂM TRA SỬA CHỮA ............................................ 104

3.6.2. LÒ XO VÀ ĐĨA LÒ XO .................................................................... 105
3.6.2.1. HIỆN TƯỢNG, NGUYÊN NHÂN HƯ HỎNG ...................... 105
3.6.2.2. NHỮNG SAI HỎNG CỦA LÒ XO ........................................ 105
3.6.2.3. KIỂM TRA, SỬA CHỮA LÒ XO .......................................... 105
3.6.3. CON ĐỘI........................................................................................... 106
3.6.3.1. HIỆN TƯỢNG, NGUYÊN NHÂN HƯ HỎNG ...................... 106

3.6.3.2. KIỂM TRA VÀ SỬA CHỮA CON ĐỘI ................................ 106
3.6.4. ĐŨA ĐẨY, ĐÒN GÁNH .................................................................. 107
3.6.4.1. HIỆN TƯỢNG, NGUYÊN NHÂN HƯ HỎNG, CÁCH SỬA
CHỮA ................................................................................................. 107
3.6.5. TRỤC CAM VÀ Ổ ĐẶT TRỤC CAM .............................................. 107
3.6.5.1. NHỮNG HIỆN TƯỢNG HƯ HỎNG CỦA TRỤC CAM ....... 107
3.6.5.2. PHƯƠNG PHÁP KIỂM TRA VÀ SỬA CHỮA ..................... 107
3.6.6. BÁNH RĂNG CAM .......................................................................... 109
3.6.6.1. NHỮNG HIỆN TƯỢNG HƯ HỎNG...................................... 109
3.6.6.2. KIỂM TRA VÀ SỬA CHỮA ................................................. 109
3.6.7. QUY TRÌNH VÀ YÊU CẦU KỸ THUẬT THÁO LẮP CƠ CẤU PHÂN
PHỐI KHÍ .............................................................................................. 110
3.6.8. BẢO DƯỠNG CƠ CẤU PHÂN PHỐI KHÍ ...................................... 110
3.6.8.1. KHÁI NIỆM CHUNG VÀ MỤC ĐÍCH.................................. 110
3.6.8.2. BẢO DƯỠNG CƠ CẤU PHÂN PHỐI KHÍ ........................... 111
a. Kiểm tra, điều chỉnh khe hở xuppap.................................................... 111
b. Kiểm tra, điều chỉnh độ cong dây xích hoặc dây đai ........................... 111
c. Tháo làm sạch muội than .................................................................... 111
d. Kiểm tra, thay mới các chi tiết bị hư hỏng .......................................... 111
3.6.9. PHƯƠNG PHÁP ĐIỀU CHỈNH KHE HỞ NHIỆT ............................ 112
3.6.9.1. PHƯƠNG PHÁP ĐIỀU CHỈNH ĐƠN CHIẾC ....................... 112


Mục lục

10
3.6.9.2. PHƯƠNG PHÁP ĐIỀU CHỈNH HÀNG LOẠT ...................... 113

3.7. CÁC CÔNG NGHỆ MỚI ............................................................................. 114
CHƯƠNG 4: HỆ THỐNG KHỞI ĐỘNG VÀ XÔNG MÁY .............................. 121

A. HỆ THỐNG KHỞI ĐỘNG .......................................................................... 121
4.1. NHIỆM VỤ VÀ SƠ ĐỒ HỆ THỐNG KHỞI ĐỘNG .................................... 121
4.1.1. NHIỆM VỤ ....................................................................................... 121
4.1.2. SƠ ĐỒ HỆ THỐNG KHỞI ĐỘNG TIÊU BIỂU ................................ 121
4.2. MÁY KHỞI ĐỘNG...................................................................................... 122
4.2.1. YÊU CẦU ......................................................................................... 122
4.2.2. PHÂN LOẠI ...................................................................................... 122
4.2.2.1. PHÂN LOẠI THEO KIỂU ĐẤU DÂY ................................... 122
4.2.2.2. PHÂN LOẠI THEO CÁCH TRUYỀN ĐỘNG ....................... 123
a. Truyền động trực tiếp với bánh đà ...................................................... 123
b. Truyền động phải qua hộp giảm tốc .................................................... 123
4.2.3. CẤU TẠO MÁY KHỞI ĐỘNG ......................................................... 124
4.2.3.1. MOTOR KHỞI ĐỘNG ........................................................... 124
4.2.3.2. RELAY GÀI KHỚP VÀ CÔNG TẮC TỪ .............................. 125
4.2.4. NGUYÊN LÝ HOẠT ĐỘNG ............................................................ 126
4.2.5. KHỚP TRUYỀN ĐỘNG ................................................................... 127
4.2.6. KIỂM TRA SỬA CHỮA MÁY KHỞI ĐỘNG .................................. 127
4.2.6.1. KIỂM TRA ROTOR ............................................................... 128
a. Kiểm tra chạm mạch các khung dây rotor ........................................... 128
b. Kiểm tra thông mạch cuộn rotor ......................................................... 129
c. Kiểm tra cổ góp .................................................................................. 129
d. Kiểm tra độ mịn của cổ góp ............................................................... 130
e. Kiểm tra ổ bi ....................................................................................... 130
4.2.6.2. KIỂM TRA STATOR ............................................................. 131
a. Kiểm tra thông mạch cuộn Stator ........................................................ 131
b. Kiểm tra cách điện stator .................................................................... 131
4.2.6.3. KIỂM TRA CHỔI THAN ....................................................... 132


Mục lục


11
a. Kiểm tra cách điện giá giữ chổi than ................................................... 132
b. Kiểm tra lò xo của chổi than ............................................................... 132
4.2.6.4. KIỂM TRA LY HỢP .............................................................. 133
4.2.6.5. KIỂM TRA CUỘN HÚT, CUỘN GIỮ ................................... 133
a. Thử chế độ hút .................................................................................... 133
b. Thử chế độ giữ ................................................................................... 134
c. Ráp máy khởi động ............................................................................. 134
4.2.6.6. KIỂM TRA ĐIỆN ÁP ............................................................. 134
a. Kiểm tra điện áp của accu ................................................................... 134
b. Kiểm tra điện áp ở cực 30 ................................................................... 135
c. Kiểm tra điện áp cực 50 ...................................................................... 136

B. HỆ THỐNG XÔNG MÁY ............................................................................ 136
4.3. BUGI SẤY (BUGI XÔNG) .......................................................................... 136
4.3.1. NHIỆM VỤ ....................................................................................... 136
4.3.2. PHÂN LOẠI ...................................................................................... 136
4.3.3. CẤU TẠO ......................................................................................... 137
4.3.4. NGUYÊN LÝ HOẠT ĐỘNG ............................................................ 137
4.3.4.1. BUGI SẤY ĐIỀU KHIỂN KHÔNG TỰ ĐỘNG ĐÓNG......... 137
4.3.4.2. BUGI SẤY ĐIỀU KHIỂN TỰ ĐỘNG ĐÓNG........................ 138
4.3.5. HƯ HỎNG VÀ KIỂM TRA SỬA CHỮA ......................................... 139
4.3.5.1. CÁC HƯ HỎNG THƯỜNG GẶP........................................... 139
4.3.5.2. KIỂM TRA SỬA CHỮA ........................................................ 139
4.3.5.3. CÁC LƯU Ý KHI KHỞI ĐỘNG ĐỘNG CƠ CÓ BUGI SẤY 139
CHƯƠNG 5: HỆ THỐNG NHIÊN LIỆU ĐỘNG CƠ DIESEL ......................... 141
5.1. NHIỆM VỤ VÀ YÊU CẦU ĐỐI VỚI HỆ THỐNG NHIÊN LIỆU.............. 141
5.1.1. NHIỆM VỤ ...................................................................................... 141
5.1.2. YÊU CẦU......................................................................................... 141

5.2. PHÂN LOẠI HỆ THỐNG NHIÊN LIỆU ĐỘNG CƠ DIESEL.................... 141
5.2.1. HỆ THỐNG NHIÊN LIỆU BƠM KIM LIÊN HỢP GM ................... 142
5.2.2. HỆ THỐNG NHIÊN LIỆU BƠM CAO ÁP PSB.............................. 143


Mục lục

12

5.2.3. HỆ THỐNG NHIÊN LIỆU BƠM CUMMINS .................................. 144
5.3. SƠ ĐỒ NGUYÊN LÝ HOẠT ĐỘNG TỔNG QUÁT CỦA BƠM CAO ÁP PE .
............................................................................................................................ 145
5.3.1. CẤU TẠO......................................................................................... 145
5.3.2. NGUYÊN LÝ HOẠT ĐỘNG ........................................................... 146
5.4. BƠM CAO ÁP PE ....................................................................................... 147
5.4.1. GIỚI THIỆU CHUNG ...................................................................... 147
5.4.2. CẤU TẠO BƠM CAO ÁP PE .......................................................... 147
5.4.2.1. GIẢI THÍCH KÍ HIỆU GHI TRÊN VỎ BƠM CAO ÁP PE... 147
5.4.2.2. CÁC CHI TIẾT CỦA MỘT TỔ BƠM CAO ÁP PE............... 148
5.4.3. NGUYÊN LÝ LÀM VIỆC CỦA BƠM CAO ÁP PE ........................ 149
5.4.3.1. NGUYÊN LÝ LÀM VIỆC THEO HÌNH 5.8 ......................... 149
5.4.3.2. NGUYÊN LÝ LÀM VIỆC THEO HÌNH 5.9 ......................... 150
5.5. BỘ PHUN DẦU SỚM TỰ ĐỘNG TRÊN BƠM CAO ÁP PE ..................... 152
5.5.1. CẤU TẠO......................................................................................... 152
5.5.2. NGUYÊN TẮC HOẠT ĐỘNG BỘ PHUN DẦU SỚM KIỂU LY TÂM
CỦA HÃNG BOSCH ............................................................................. 153
5.6. BỘ ĐIỀU TỐC ............................................................................................ 154
5.6.1. CÔNG DỤNG................................................................................... 154
5.6.2. PHÂN LOẠI ..................................................................................... 154
5.6.3. BỘ ĐIỀU TỐC KIỂU CƠ KHÍ ......................................................... 155

5.6.3.1. CẤU TẠO.............................................................................. 155
5.6.3.2. NGUYÊN LÝ LÀM VIỆC ..................................................... 156
5.7. BƠM CAO ÁP VE....................................................................................... 157
5.7.1. GIỚI THIỆU CHUNG ...................................................................... 157
5.7.2. CẤU TẠO BƠM CAO ÁP VE.......................................................... 158
5.7.3. SƠ ĐỒ NGUYÊN LÝ LÀM VIỆC ................................................... 159
5.7.4. NGUYÊN LÝ HOẠT ĐỘNG ........................................................... 159
5.7.5. BỘ ĐIỀU KHIỂN PHUN SỚM TỰ ĐỘNG: (ĐIỀU KHIỂN THỜI ĐIỂM
PHUN) ................................................................................................... 161


Mục lục

13

5.7.6. CƠ CẤU ĐIỀU CHỈNH CƠ KHÍ BƠM VE ...................................... 162
5.7.6.1. KHỞI ĐỘNG ......................................................................... 163
5.7.6.2. KHÔNG TẢI ......................................................................... 164
5.7.6.3. ĐẦY TẢI ............................................................................... 165
5.7.6.4. TỐC ĐỘ CỰC ĐẠI ............................................................... 165
5.8. BƠM CAO ÁP PF THÂN PISTON XẼ RÃNH ........................................... 165
5.8.1. CẤU TẠO BƠM CAO ÁP PF .......................................................... 166
5.8.2. NGUYÊN LÝ HOẠT ĐỘNG CỦA BƠM CAO ÁP PF .................... 169
5.8.3. KIỂM TRA, THÁO RÁP BƠM CAO ÁP PF .................................... 172
5.8.3.1. LƯU Ý QUAN TRỌNG TRƯỚC KHI THÁO RÁP .............. 172
5.8.3.2. QUY TRÌNH THÁO BƠM CAO ÁP PF................................ 172
5.8.3.3. QUAN SÁT KIỂM TRA CHI TIẾT BƠM ............................. 173
a. Cặp piston bơm và xylanh bơm.......................................................... 173
b. Van và bệ van thoát dầu cao áp.......................................................... 174
c. Lị xo van thốt dầu cao áp, vịng răng, thanh răng ............................ 174

d. Quy trình ráp chi tiết bơm .................................................................. 174
e. Kiểm tra áp suất của bơm và độ kín van thốt cao áp ......................... 175
5.8.4. CÂN BƠM CAO ÁP PF ................................................................... 176
5.8.4.1. CÂN ĐỒNG LƯỢNG CÁC BƠM CAO ÁP PF..................... 176
a. Cần đồng lượng trên băng thử ............................................................ 176
b. Cân đồng lượng trên động cơ không nổ ............................................. 176
c. Cần đồng lượng trên động cơ đang vận hành ..................................... 177
5.8.4.2. CÂN BƠM CAO ÁP PF VÀO ĐỘNG CƠ............................. 177
a. Trường hợp có dấu ở thân bơm PF..................................................... 177
b. Cân bơm theo phương pháp ngưng trào .............................................. 178
5.8.5. XẢ GIÓ TRONG HỆ THỐNG NHIÊN LIỆU BƠM PF ................... 178
5.8.6. CHẨN ĐOÁN VÀ SỬA CHỮA BƠM PF ........................................ 180
5.8.7. NHỮNG ƯU ĐIỂM VÀ NHƯỢC ĐIỂM CỦA BƠM CAO ÁP PF .. 181
5.8.7.1. ƯU ĐIỂM .............................................................................. 181
5.8.7.2. NHƯỢC ĐIỂM ...................................................................... 181


Mục lục

14

CHƯƠNG 6: HỆ THỐNG BÔI TRƠN ............................................................... 182
6.1. KHÁI QUÁT HỆ THỐNG BÔI TRƠN ........................................................ 182
6.1.1. CHỨC NĂNG, NHIỆM VỤ, YÊU CẦU ........................................... 182
6.1.1.1. CHỨC NĂNG......................................................................... 182
6.1.1.2. NHIỆM VỤ ............................................................................ 182
6.1.1.3. YÊU CẦU............................................................................... 182
a. Đối với chất bôi trơn ........................................................................... 182
b. Đối với hệ thống bôi trơn.................................................................... 182
6.2. PHÂN LOẠI ................................................................................................. 183

6.2.1. THEO CÁCH ĐƯA DẦU BÔI TRƠN ĐẾN CÁC HỆ THỐNG ........ 183
6.2.2. THEO CÁCH CHỨA DẦU BÔI TRƠN TRONG ĐỘNG CƠ ........... 183
6.3. MỘT SỐ HỆ THỐNG BÔI TRƠN THƯỜNG GẶP ..................................... 183
6.3.1. HỆ THỐNG BÔI TRƠN BẰNG VUNG TOÉ ................................... 183
6.3.2. HỆ THỐNG BÔI TRƠN BẰNG VUNG TOÉ VÀ TRỌNG LỰC...... 184
6.3.3. HỆ THỐNG BÔI TRƠN CƯỠNG BỨC ÁP THẤP ........................... 185
6.3.3.1. HỆ THỐNG BÔI TRƠN CACTE ƯỚT .................................. 185
6.3.3.2. HỆ THỐNG BÔI TRƠN CACTE KHÔ .................................. 186
6.3.4. HỆ THỐNG BÔI TRƠN ÁP SUẤT CAO .......................................... 186
6.4. CẤU TẠO CÁC BỘ PHẬN CỦA HỆ THỐNG ............................................ 186
6.4.1. CÁC LOẠI BƠM DẦU ..................................................................... 186
6.4.1.1. BƠM BÁNH RĂNG ............................................................... 187
a. Bơm bánh răng ăn khớp ngoài ............................................................ 187
b. Bơm bánh răng ăn khớp trong ............................................................ 188
c. Bơm rotor ........................................................................................... 188
6.4.2. BÌNH LỌC DẦU ............................................................................... 188
6.4.2.1. NHIỆM VỤ, YÊU CẦU, ĐIỀU KIỆN LÀM VIỆC CỦA BÌNH
LỌC .................................................................................................... 188
6.4.2.2. BÌNH LỌC THÔ..................................................................... 189
6.4.2.3. BẦU LỌC TINH..................................................................... 190
6.4.2.4. BẦU LỌC LY TÂM ............................................................... 191


Mục lục

15

6.4.3. BÌNH LÀM MÁT DẦU ..................................................................... 192
6.4.3.1. NHIỆM VỤ, YÊU CẦU, ĐIỀU KIỆN LÀM VIỆC ................ 192
6.4.3.2. CÁC LOẠI BÌNH LÀM MÁT THƯỜNG GẶP ...................... 192

a. Bình làm mát dầu bằng nước .............................................................. 192
b. Bộ tản nhiệt dầu.................................................................................. 193
c. Bình làm mát bằng khơng khí ............................................................. 194
6.4.4. VAN GIẢM ÁP ................................................................................. 194
6.4.4.1. NHIỆM VỤ, YÊU CẦU ......................................................... 195
6.4.4.2. NGUYÊN LÝ LÀM VIỆC...................................................... 195
6.4.5. VAN AN TOÀN ................................................................................ 195
6.4.6. VAN ĐIỀU CHỈNH ÁP LỰC ............................................................ 196
6.5. HAO MÒN – HƯ HỎNG– KIỂM TRA – SỬA CHỮA ................................ 196
6.5.1. BƠM BÁNH RĂNG .......................................................................... 196
6.5.1.1. HAO MÒN, HƯ HỎNG ......................................................... 196
6.5.1.2. KIỂM TRA ............................................................................. 196
6.5.1.3. SỬA CHỮA............................................................................ 196
6.5.2. BƠM ROTOR .................................................................................... 197
6.5.2.1. HAO MÒN, HƯ HỎNG ......................................................... 197
6.5.2.2. KIỂM TRA, SỬA CHỮA ....................................................... 197
6.5.3. BÌNH LỌC DẦU ............................................................................... 198
6.5.3.1. HAO MỊN, HƯ HỎNG ......................................................... 198
6.5.3.2. KIỂM TRA ............................................................................. 198
6.5.3.3. SỬA CHỮA............................................................................ 198
6.5.4. BÌNH LÀM MÁT .............................................................................. 198
6.5.4.1. HAO MỊN, HƯ HỎNG ......................................................... 198
6.5.4.2. KIỂM TRA ............................................................................. 199
6.5.4.3. SỬA CHỮA............................................................................ 199
6.5.5. VAN GIẢM ÁP LỰC ........................................................................ 199
6.5.5.1. HAO MÒN, HƯ HỎNG ......................................................... 199
6.5.5.2. KIỂM TRA ............................................................................. 199


Mục lục


16
6.5.5.3. SỬA CHỮA............................................................................ 199

6.5.6. BỘ BÁO ÁP LỰC DẦU .................................................................... 199
6.6. GIẢI PHÁP NÂNG CAO HIỆU SUẤT CĨ ÍCH .......................................... 100
6.6.1. KHOAN LỖ DẪN DẦU Ở TRỤC KHUỶU, THANH TRUYỀN VÀ
PISTON ................................................................................................. 100
6.6.2. THƠNG GIĨ HỘP TRỤC KHUỶU .................................................. 102
6.2.2.1. THƠNG GIĨ HỞ.................................................................... 102
6.2.2.2. THƠNG GIĨ KÍN .................................................................. 102
6.6.3. KHOAN LỖ DẪN DẦU VÀO BÔI TRƠN MẶT TRONG CỦA
XYLANH............................................................................................... 103
6.6.4. BỐ TRÍ KIM PHUN DẦU TẠI Ổ ĐỞ TRỤC KHUỶU ..................... 104
CHƯƠNG 7: HỆ THỐNG LÀM MÁT ............................................................ 205
7.1. NHIỆM VỤ, PHÂN LOẠI............................................................................ 205
7.1.1. NHIỆM VỤ ....................................................................................... 205
7.1.2. PHÂN LOẠI ...................................................................................... 205
7.2. SƠ ĐỒ CẤU TẠO CỦA HỆ THỐNG LÀM MÁT BẰNG NƯỚC ............... 206
7.3. KÉT LÀM MÁT ........................................................................................... 207
7.3.1. CÔNG DỤNG VÀ YÊU CẦU ........................................................... 207
7.3.2. KẾT CẤU VÀ NGUYÊN LÝ LÀM VIỆC ............................................. 207
7.4. NẮP KÉT NƯỚC ......................................................................................... 209
7.4.1. CÔNG DỤNG VÀ YÊU CẦU ........................................................... 209
7.4.2. NGUYÊN LÝ LÀM VIỆC .......................................................................... 209
7.5. BÌNH GIÃN NỞ ........................................................................................... 210
7.6. BƠM NƯỚC ................................................................................................ 211
7.6.1. CÔNG DỤNG VÀ YÊU CẦU ........................................................... 211
7.6.2. NGUYÊN LÝ LÀM VIỆC .................................................................... 211
7.7. VAN HẰNG NHIỆT .................................................................................... 213

7.7.1. CÔNG DỤNG VÀ YÊU CẦU ........................................................... 213
7.7.2. NGUYÊN LÝ HOẠT ĐỘNG ................................................................ 213
7.8. QUẠT GIÓ ............................................................................................................. 215


Mục lục

17

7.8.1. CÔNG DỤNG VÀ YÊU CẦU ........................................................... 215
7.8.2. NGUYÊN LÝ LÀM VIỆC .......................................................................... 215
7.9. BỘ HÂM NÓNG DẦU ................................................................................. 216
7.10. GIẢI PHÁP NÂNG CAO NHIỆT ĐỘ NƯỚC LÀM MÁT, CHỐNG KẾT
TỦA, LẮNG CẶN…TRÊN ĐỘNG CƠ Ô TÔ ....................................................... 218
7.11. CÁC HƯ HỎNG VÀ CÁCH KHẮC PHỤC SỬA CHỮA .......................... 219
7.11.1. KÉT NƯỚC LÀM MÁT ........................................................................... 219
7.11.2. NẮP KÉT.................................................................................................. 220
7.11.3. BƠM NƯỚC ............................................................................................. 220
7.11.4. VAN HẰNG NHIỆT ................................................................................. 221
7.11.5. QUẠT GIÓ ............................................................................................... 221
7.11.6. KIỂM TRA VÀ BỔ SUNG NƯỚC LÀM MÁT ........................................ 222
7.11.7. KIỂM TRA HIỆN TƯỢNG RÒ RỈ NƯỚC CỦA HỆ THỐNG LÀM MÁT.....
........................................................................................................................ 222

7.11.8. KIỂM TRA HIỆN TƯỢNG TẮC KÉT NƯỚC ......................................... 223
7.11.9. KIỂM TRA VAN HẰNG NHIỆT ............................................................. 224
7.11.10. KIỂM TRA, ĐIỀU CHỈNH BỘ TRUYỀN ĐAI ...................................... 224
7.11.11. THÔNG RỬA HỆ THỐNG LÀM MÁT ................................................. 224
7.11.12. CẤP NƯỚC LÀM MÁT ......................................................................... 226
7.11.13. XẢ NƯỚC LÀM MÁT ........................................................................... 226

CHƯƠNG 8: KẾT LUẬN VÀ HƯỚNG PHÁT TRIỂN ĐỀ TÀI ...................... 227
8.1. KẾT LUẬN ................................................................................................. 227
8.2. HƯỚNG PHÁT TRIỂN ĐỀ TÀI ................................................................. 228
TÀI LIỆU THAM KHẢO .................................................................................... 229


Lời mở đầu

18

LỜI MỞ ĐẦU
Hãng xe hơi TOYOTA là một trong những nhà sản xuất ô tô lớn nhất thế giới hiện
nay. Sản phẩm của TOYOTA đã đáp ứng được nhu cầu và thị hiếu của khách hàng trên
toàn cầu nhờ chất lượng tốt và mẫu mã đa dạng. Để thực hiện được điều đó, trong suốt
chặng đường lịch sử từ khi thành lập cho đến nay TOYOTA đã thiết kế và đưa vào sản
xuất nhiều loại động cơ để phù hợp với từng dòng xe ở mỗi thị trường khác nhau.
Một trong những dịng xe địa hình đa dụng mạnh mẽ nổi tiếng đã gắng liền với tên
tuổi của TOYOTA đó là LAND CRUISER. Giai đoạn những năm 1980-1990 chiếc xe
này được trang bị động cơ DIESEL TOYOTA 3B mạnh mẽ và trở thành dòng xe được
ưa chuộng ở nhiều quốc gia.
Được sự chỉ đạo của khoa CƠ KHÍ ĐỘNG LỰC, sự hướng dẫn của giáo viên
hướng dẫn và q trình tìm hiểu trên thực tế, nhóm chúng em quyết định chọn động cơ
DIESEL TOYOTA 3B làm đề tài tốt nghiệp.
Loại động cơ này được nhắc đến nhiều vì sự phổ biến của nó. Nhóm chúng em
quyết định chọ động cơ này làm đề tài tốt nghiệp nhằm mô phỏng đầy đủ toàn bộ các
hệ thống của loại động cơ Diesel điển hình này của hãng TOYOTA. Tập tài liệu sau
đây giới thiệu một cách tổng quan và cụ thể về các hệ thống của động cơ DIESEL
TOYOTA 3B bao gồm:
 Tổng quan về động cơ DIESEL TOYOTA 3B.
 Hệ thống truyền lực.

 Hệ thống phân phối khí.
 Hệ thống khởi động.
 Hệ thống nhiên liệu.
 Hệ thống bôi trơn.
 Hệ thống làm mát.
Đề tài này lần đầu tiên chúng em thực hiện nên chắc chắn sẽ có nhiều thiếu sót
khơng mong muốn trong q trình thực hiện và trình bày. Kính mong thầy cơ thơng
cảm và góp ý xây dựng để đề tài được bổ sung hoàn thiện hơn nữa. Xin cảm ơn.


Chương 1: Tổng quan về động cơ diesel Toyota 3B

19

CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ ĐỘNG CƠ DIESEL TOYOTA 3B
1.1. LỊCH SỬ RA ĐỜI VÀ PHÁT TRIỂN.
-

Động cơ DIESEL TOYOTA 3B được sản xuất và đưa vào sử dụng trong những
năm của thập kỷ 80, nó được các nhà máy sản xuất động cơ của TOYOTA trên toàn
cầu đưa vào sản xuất và sử dụng theo các mốc thời gian cụ thể như sau:
 Nhật bản: Từ năm 1981 đến năm 1990.
 Canada: Từ năm 1981 đến năm 1987.
 Austrailia: Từ năm 1981 đến năm 1990.
 Mỹ: Từ năm 1981 đến năm 1990.

Hình 1.1: Động cơ DIESEL TOYOTA 3B.


Chương 1: Tổng quan về động cơ diesel Toyota 3B


20

1.2. ỨNG DỤNG VÀ THÔNG SỐ KỸ THUẬT.
1.2.1 ỨNG DỤNG.
-

Hầu hết các động cơ Diesel của TOYOTA trong giai đoạn này được sản xuất bởi
hãng HINO, một nhà thầu phụ chuyên sản xuất động cơ cho TOYOTA. Bên cạnh
đó, một số động cơ Diesel TOYOTA 3B được sản xuất bởi hãng DAIHATSU và
được ký hiệu logo của DAIHATSU trên thân động cơ. Mơ hình trong đề tài nhóm
chúng em thực hiện là động cơ do DAIHATSU sản xuất.

-

Động cơ DIESEL TOYOTA 3B được sử dụng phổ biến nhất là trên dòng xe
TOYOTA LANCRUISER, chính nhờ vào động cơ này đã tạo nên sự mạnh mẽ và
bền bỉ cho chiếc thể thao đa dụng LAND CRUISER. Ngoài ra động cơ DIESEL
TOYOTA 3B còn được sử dụng trên xe nâng TOYOTA và xe buýt COASTER,…

Hình 1.2: Xe TOYOTA LAND CRUISER đời 1986 sản xuất tại Mỹ.


Chương 1: Tổng quan về động cơ diesel Toyota 3B
1.2.2 THÔNG SỐ KỸ THUẬT.
-

Động cơ 4 xylanh thẳng hàng (I4).

-


Dung tích xylanh là 3.4 Lít, cụ thể là 3431

-

Cơ cấu phối khí 8 van OHV.

-

Tỉ số nén 20:01.

-

Cơng suất tối đa là 90 HP (67KW) ở số vòng quay 3500 vòng/phút.

-

Moment xoắn cực đại là 217 N.m ở số vòng quay 2000 vòng/phút.

.

21


Chương 2: Hệ thống truyền lực

22

CHƯƠNG 2: HỆ THỐNG TRUYỀN LỰC
-


Hệ thống truyền lực có chức năng tiếp nhận áp lực của khí trong khơng gian cơng
tác của xylanh rồi truyền cho piston và biến chuyển động tịnh tiến của piston thành
chuyển động quay của trục khuỷu.

-

Các bộ phận chính của hệ thống truyền lực cũng chính là các bộ phận chuyển động
chính của động cơ bao gồm: piston, thanh truyền, trục khuỷu, bánh đà.

-

Các bộ phận có liên quan trực tiếp với các bộ phận chuyển động chính kể trên cũng
có thể được xếp vào hệ thống truyền lực: xéc-măng, chốt piston, bạc lót cổ chính,
bạc lót cổ biên.

-

Hệ thống truyền lực gồm nhóm piston (piston, chốt piston, xéc-măng), nhóm thanh
truyền (thanh truyền, bulơng thanh truyền, bạc lót), trục khuỷu và bánh đà có nhiệm
vụ chung là tiếp nhận áp lực khí thể trong xylanh và biến áp lực này thành mơment
làm quay máy cơng tác.

Hình 2.1: Cơ cấu trục khuỷu – thanh truyền.
1. Piston, 2. Chốt piston, 3. Thanh truyền, 4. Trục khuỷu, 5. Bánh đà.
2.1. NHÓM PISTON.


Chương 2: Hệ thống truyền lực
-


23

Nhóm piston bao gồm: Piston, chốt piston, xéc-măng khí, xéc-măng dầu, vịng khóa
hãm chốt piston.

Hình 2.2: Nhóm piston.
-

Nhiệm vụ của nhóm piston:
 Bao kín tạo thành buồng cháy, khơng cho khí lọt xuống cacte và cản dầu bôi
trơn từ cacte lên buồng cháy.
 Tiếp nhận lực khí thể và truyền lực ấy cho thanh truyền làm quay trục khuỷu.
Nạp, nén và thải khí trong các q trình làm việc.
 Trong động cơ 2 kỳ, nhóm piston cịn có tác dụng như một van trượt làm nhiệm
vụ phối khí.
2.1.1. PISTON.
2.1.1.1. NHIỆM VỤ.

-

Nhiệm vụ chủ yếu của piston là cùng với các chi tiết khác như xylanh, nắp xylanh
bao kín tạo thành buồng cháy, đồng thời truyền lực của khí thể cho thanh truyền
cũng như nhận lực của thanh truyền để nén khí.

-

Ngồi ra ở một số động cơ hai kỳ, piston cịn có nhiệm vụ đóng mở các cửa nạp và
thải của cơ cấu phối khí.
2.1.1.2. ĐIỀU KIỆN LÀM VIỆC.


-

Piston là một chi tiết máy quan trọng của động cơ, làm việc trong điều kiện chịu lực
lớn, chịu nhiệt cao, chịu ma sát và ăn mòn hoá học.


Chương 2: Hệ thống truyền lực
-

24

Tải trọng cơ học: chịu lực rất lớn của quá trình cháy và giãn nở. Áp suất thường từ
30÷ 130

/

.

 Chịu lực qn tính lớn, nhất là với động cơ cao tốc.
 Chịu lực ma sát do lực ngang N ép piston vào vách xylanh.
-

Tải trọng nhiệt:
 Piston trực tiếp khí cháy có nhiệt độ cao (2300 ÷ 2800°K). Nhiệt độ của đỉnh
piston thường khoảng 500 ÷ 800°K.
 Nhiệt độ cao của piston có thể gây các tác dụng có hại sau đây:

-




Gây ứng suất nhiệt làm rạn nứt piston.



Gây biến dạng piston, tăng độ ma sát, kẹt piston.



Làm giảm sức bền piston.



Làm giảm hệ số nạp, ảnh hưởng đến công suất động cơ.



Làm hủy hoại tính chất bơi trơn của dầu nhờn.



Đối với động cơ xăng dễ sinh ra kích nổ.

Ma sát lớn và ăn mịn hóa học:
 Do có lực ngang N nên giữa piston và xylanh có ma sát lớn. Điều kiện bơi trơn
tại đây rất khó khăn, thơng thường là vung t nên khó đảm bảo bơi trơn hồn
hảo.
 Mặt khác, do thường xuyên tiếp xúc với sản vật cháy có các chất ăn mịn như
các hơi axít nên piston cịn chịu ăn mịn hố học.


-

Do đó, để đáp ứng các điều kiện làm việc trên piston phải bảo đảm các u cầu:
 Bảo đảm kín khít khơng lọt khí, lọt dầu.
 Tản nhiệt tốt nhất để tăng hệ số nạp, tránh kích nổ.
 Trọng lượng nhỏ để giảm lực quán tính.
 Đủ bền và đủ độ cứng vững để hạn chế biến dạng.
 Tổn thất ma sát ít, chịu mịn tốt.
 Đỉnh piston tạo buồng cháy tốt nhất.
2.1.1.3. VẬT LIỆU CHẾ TAO.


Chương 2: Hệ thống truyền lực
-

25

Một số vật liệu thường đựơc dùng để chế tạo piston:
 Gang: thường dùng gang dẻo, gang cầu, gang xám gang chỉ dùng để chế tạo
piston động cơ có tốc độ thấp. Mặt khác hệ số dẫn nhiệt của gang nhỏ nên nhiệt
độ đỉnh piston cao.
 Thép: có hệ số dẫn nhiệt cũng nhỏ đồng thời khó đúc nên hiện nay ít được dùng,
chế tạo piston nhẹ.
 Hợp kim nhơm: có nhiều ưu điểm nhẹ, hệ số dẫn nhiệt lớn, hệ số ma sát với
gang nhỏ (xylanh thường bằng gang), dễ đúc, dễ gia công nên được dùng phổ
biến chế tạo piston. Mặt khác piston bằng hợp kim nhơm chịu mịn kém và đắt.
2.1.1.4. KẾT CẤU PISTON.

-


Piston gồm ba phần chính: đỉnh piston, đầu pison, và thân piston.
a. Đỉnh piston : Là mặt trên đỉnh của piston, nó nhận lực và chịu nhiệt lớn.
Đỉnh piston có nhiều dạng khác nhau và đặc điểm cấu tạo của từng dạng
đều có tác dụng nhất định.

Hình 2.3: Kết cấu của piston.


×