Tải bản đầy đủ (.docx) (8 trang)

KIEM TRA CHUONG HALOGEN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (134.43 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Sở GD và ĐT Hà Tĩnh Trường THPT Cù Huy Cận ---o0o--Đề: 10A2.01. ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG Chương: Halogen (Lớp 10 CB) Thời gian: 60 phút (không tính thời gian phát đề) ------------------. Phần I. Trắc nghiệm khách quan (5,0 điểm) Chọn câu trả lời đúng nhất trong các đáp án A, B, C, D Câu 1: Hợp chất NaBrO là gì? A. Natri bromit B. Natri bromat C. Natri bromua D. Natri hipobromit Câu 2: Cần bao nhiêu gam clo để phản ứng vừa đủ với Al tạo thành 26,7 gam AlCl3? A. 23,1 gam B. 21,3 gam C. 12,3 gam D. 13,2 gam Câu 3: Tính chất nào sau đây không phải tính chất chung của các nguyên tố halogen? A. Nguyên tử có khuynh hướng nhận thêm 1 electron B. Tác dụng với hidro tạo thành hợp chất có liên kết cộng hóa trị phân cực C. Có số oxi hóa -1 trong mọi hợp chất D. Lớp ngoài cùng có 7 electron Câu 4: Khí clo được điều chế bằng cách cho MnO2 tác dụng với dung dịch HCl đậm đặc thường lẫn tạp chất là khí HCl. Có thể dùng chất nào sau đây để loại bỏ tạp chất là tốt nhất? A. dd NaOH B. dd NaCl C. dd AgNO3 D. dd KMnO4 Câu 5: Cho các chất sau: Na2O, Cu, FeO, Ca(OH)2, KHSO3, Ag. Có mấy chất có thể phản ứng được với dd HCl? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 6: Lấy cùng số mol mỗi chất oxi hóa sau: MnO2, KClO3, KMnO4, K2Cr2O7 cho tác dụng với dung dịch HCl (đặc, dư). Trong trường hợp nào thu được khí Cl2 ít nhất? A. MnO2 B. KMnO4 C. K2Cr2O7 D. KClO3 Câu 7: Hòa tan hoàn toàn m gam Fe trong dung dịch HCl (dư), kết thúc phản ứng thu được 3,36 lít khí H2 ở đktc. Tính m? A. 2,8 gam B. 8,4 gam C. 5,6 gam D. 11,2 gam Câu 8: Dung dịch axit nào sau đây không được đựng trong các bình bằng thủy tinh? A. HBr B. HNO3 C. HI D. HF Câu 9: Hòa tan m gam hỗn hợp muối cacbonat của hai kim loại hóa trị II trong dung dịch HCl dư, sau phản ứng thu được 8,96 lít CO2 ở đktc. Biểu thức tính khối lượng muối khan tạo thành theo m là? A. (m + 2.2) g B. (m + 3,3) g C. (m + 4,4) g D. (m + 6,6) g Câu 10: Cho 10 gam hỗn hợp gồm Fe và Cu tác dụng với dung dịch HCl (loãng, dư) đến khi phản ứng hoàn toàn thu được 2,24 lít khí H2 (đkct). Khối lượng của Cu trong hỗn hợp là? A. 4,4 gam B. 1,6 gam C. 3,2 gam D. 6,4 gam Câu 11: Dãy nào sau đây được sắp xếp đúng theo thứ tự giảm dần của tính axit? A. HCl, HBr, HI, HF B. HBr, HI, HF, HCl C. HI, HBr, HCl, HF D. HF, HCl, HBr, HI Câu 12: Để hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 0,1 mol mỗi oxit: FeO, Fe2O3, Fe3O4 bằng dung dịch HCl thi lượng axit HCl cần dùng là? A. 0,6 mol B. 1,6 mol C. 0,8 mol D. 1.2 mol Câu 13: Hòa tan hoàn toàn 4 gam hỗn hợp Fe và Mg trong dung dịch HCl dư, sau phản ứng thu được 2,24 lít khí H2 (ở đktc). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được bao nhiêu gam muối khan? A. 11,1 gam B. 7,5 gam C. 9,1 gam D. 10,1 gam Câu 14: Khí clo không phản ứng với chất nào sau đây? A. NaOH B. KI C. FeCl2 D. O2 Câu 15: Để điều chế 4,48 lít khí Cl2 (ở đktc) thì cần bao nhiêu gam KMnO4 để tác dụng với dung dịch HCl đặc? A. 15,8 gam B. 7,9 gam C. 12,64 gam D. 9.48 gam Câu 16: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm NaCl và NaI vào nước thu được dung dịch X. Sục khí Cl2 dư vào dung dịch X. Kết thúc thí nghiệm, cô cạn dung dịch thu được (m - 13,725) gam muối khan. Tính khối lượng NaI trong hỗn hợp X? A. 22,5 gam B. 30,0 gam C. 15,0 gam D. 45,0 gam Câu 17: Dùng chất nào sau đây để làm khô khí Cl2 ẩm? A. Na2SO3 khan B. dd H2SO4 đặc C. NaOH rắn D. CaO.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Câu 18: Để hòa tan 8 gam một oxit sắt cần vừa đủ 104,28 ml dung dịch HCl 10% (d=1,05 g/ml). Cho khí CO dư qua ống sư chứa 4 gam oxit sắt trên thì thu được bao nhiêu gam Fe? A. 1,12 gam B. 1,68 gam C. 2,8 gam D. 3,36 gam Câu 19: Hỗn hợp khí nào sau đây có thể tồn tại ở mọi điều kiện? A. H2 và O2 B. N2 và O2 C. SO2 và O2 D. Cl2 và O2 Câu 20: Hòa tan hoàn toàn 4,8 gam một kim loại M trong dung dịch HCl dư, sau phản ứng thu được 2,688 lít khí H2 (đktc). Tìm M? A. Mg B. Al C. Zn D. Ca Phần II. Tự luận (5 điểm) Câu 1 (2 điểm): a. Viết phương trình phản ứng khi cho Cl2 tác dụng với các chất sau (nếu có): Ca, KOH (đk thường), H2(xt: ánh sáng), vôi sữa (30oC) b. Viết phương trình phản ứng khi cho axit HCl tác dụng với các chất sau (nếu có): Mg, Na2O, Cu(OH)2, Fe, KHCO3 Câu 2 (2 điểm): Cho 28,8 gam hỗn hợp X gồm Fe và Fe3O4 phản ứng với dung dịch HCl dư, sau phản ứng thu được 2,24 lít khí H2 (ở đktc). a. Viết các PTHH xảy ra b. Tính phần trăm khối lượng các chất trong hỗn hợp X? Câu 3 (1 điểm): Cho 7,8 gam hỗn hợp gồm kim loại Mg và Al hòa tan trong V lít dung dịch HCl 1M (vừa đủ). Sau phản ứng thấy khối lượng dung dịch tăng thêm 7 gam. Viết các PTHH xảy ra. Tính V?. Bài làm Phần trắc nghiệm khách quan.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 1 GD ĐT Tĩnh ĐỀ. 2. 3. 4. A B. 5. 6. 7. 8. 9. 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Sở và Hà. C. D KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG Trường THPT Cù Huy Cận ---o0o--Đề: 10A2.02. Chương: Halogen (Lớp 10 CB) Thời gian: 60 phút (không tính thời gian phát đề) ------------------. Phần I. Trắc nghiệm khách quan (5,0 điểm) Chọn câu trả lời đúng nhất trong các đáp án A, B, C, D Câu 1: Cho các chất sau: Na2O, Cu, FeO, Ca(OH)2, KHSO3, Ag. Có mấy chất có thể phản ứng được với dd HCl? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 2: Dung dịch axit nào sau đây không được đựng trong các bình bằng thủy tinh? A. HBr B. HNO3 C. HI D. HF Câu 3: Cần bao nhiêu gam clo để phản ứng vừa đủ với Al tạo thành 26,7 gam AlCl3? A. 23,1 gam B. 21,3 gam C. 12,3 gam D. 13,2 gam Câu 4: Hòa tan hoàn toàn 4 gam hỗn hợp Fe và Mg trong dung dịch HCl dư, sau phản ứng thu được 2,24 lít khí H2 (ở đktc). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được bao nhiêu gam muối khan? A. 11,1 gam B. 7,5 gam C. 9,1 gam D. 10,1 gam Câu 5: Tính chất nào sau đây không phải tính chất chung của các nguyên tố halogen? A. Nguyên tử có khuynh hướng nhận thêm 1 electron B. Tác dụng với hidro tạo thành hợp chất có liên kết cộng hóa trị phân cực C. Có số oxi hóa -1 trong mọi hợp chất D. Lớp ngoài cùng có 7 electron Câu 6: Khí clo được điều chế bằng cách cho MnO2 tác dụng với dung dịch HCl đậm đặc thường lẫn tạp chất là khí HCl. Có thể dùng chất nào sau đây để loại bỏ tạp chất là tốt nhất? A. dd NaOH B. dd NaCl C. dd AgNO3 D. dd KMnO4 Câu 7: Hợp chất NaBrO là gì? A. Natri bromit B. Natri bromat C. Natri bromua D. Natri hipobromit Câu 8: Lấy cùng số mol mỗi chất oxi hóa sau: MnO2, KClO3, KMnO4, K2Cr2O7 cho tác dụng với dung dịch HCl (đặc, dư). Trong trường hợp nào thu được khí Cl2 ít nhất? A. MnO2 B. KMnO4 C. K2Cr2O7 D. KClO3 Câu 9: Để điều chế 4,48 lít khí Cl2 (ở đktc) thì cần bao nhiêu gam KMnO4 để tác dụng với dung dịch HCl đặc? A. 15,8 gam B. 7,9 gam C. 12,64 gam D. 9.48 gam Câu 10: Hòa tan hoàn toàn m gam Fe trong dung dịch HCl (dư), kết thúc phản ứng thu được 3,36 lít khí H2 ở đktc. Tính m? A. 2,8 gam B. 8,4 gam C. 5,6 gam D. 11,2 gam Câu 11: Hòa tan m gam hỗn hợp muối cacbonat của hai kim loại hóa trị II trong dung dịch HCl dư, sau phản ứng thu được 8,96 lít CO2 ở đktc. Biểu thức tính khối lượng muối khan tạo thành theo m là? A. (m + 2.2) g B. (m + 3,3) g C. (m + 4,4) g D. (m + 6,6) g Câu 12: Cho 10 gam hỗn hợp gồm Fe và Cu tác dụng với dung dịch HCl (loãng, dư) đến khi phản ứng hoàn toàn thu được 2,24 lít khí H2 (đkct). Khối lượng của Cu trong hỗn hợp là? A. 4,4 gam B. 1,6 gam C. 3,2 gam D. 6,4 gam Câu 13: Dãy nào sau đây được sắp xếp đúng theo thứ tự giảm dần của tính axit? A. HCl, HBr, HI, HF B. HBr, HI, HF, HCl C. HI, HBr, HCl, HF D. HF, HCl, HBr, HI Câu 14: Khí clo không phản ứng với chất nào sau đây? A. NaOH B. KI C. FeCl2 D. O2.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Câu 15: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm NaCl và NaI vào nước thu được dung dịch X. Sục khí Cl2 dư vào dung dịch X. Kết thúc thí nghiệm, cô cạn dung dịch thu được (m - 13,725) gam muối khan. Tính khối lượng NaI trong hỗn hợp X? A. 22,5 gam B. 30,0 gam C. 15,0 gam D. 45,0 gam Câu 16: Hòa tan hoàn toàn 4,8 gam một kim loại M trong dung dịch HCl dư, sau phản ứng thu được 2,688 lít khí H2 (đktc). Tìm M? A. Mg B. Al C. Zn D. Ca Câu 17: Dùng chất nào sau đây để làm khô khí Cl2 ẩm? A. Na2SO3 khan B. dd H2SO4 đặc C. NaOH rắn D. CaO Câu 18: Để hòa tan 8 gam một oxit sắt cần vừa đủ 104,28 ml dung dịch HCl 10% (d=1,05 g/ml). Cho khí CO dư qua ống sứ chứa 4 gam oxit sắt trên thì thu được bao nhiêu gam Fe? A. 1,12 gam B. 1,68 gam C. 2,8 gam D. 3,36 gam Câu 19: Hỗn hợp khí nào sau đây có thể tồn tại ở mọi điều kiện? A. H2 và O2 B. N2 và O2 C. SO2 và O2 D. Cl2 và O2 Câu 20: Để hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 0,1 mol mỗi oxit: FeO, Fe2O3, Fe3O4 bằng dung dịch HCl thi lượng axit HCl cần dùng là? A. 0,6 mol B. 1,6 mol C. 0,8 mol D. 1.2 mol Phần II. Tự luận (5 điểm) Câu 1 (2 điểm): a. Viết phương trình phản ứng khi cho Cl2 tác dụng với các chất sau (nếu có): Fe, KOH (nóng), O2, vôi sữa (30oC) b. Viết phương trình phản ứng khi cho axit HCl tác dụng với các chất sau (nếu có): Al, CuO, NaOH, Fe, Ca(HCO3)2 Câu 2 (2 điểm): Cho 23,2 gam hỗn hợp X gồm Zn và Al2O3 phản ứng với dung dịch HCl dư, sau phản ứng thu được 4,48 lít khí H2 (ở đktc). a. Viết các PTHH xảy ra b. Tính phần trăm khối lượng các chất trong hỗn hợp X? Câu 3 (1 điểm): Cho 11 gam hỗn hợp gồm kim loại Al và Fe hòa tan trong V lít dung dịch HCl 2M (vừa đủ). Sau phản ứng thấy khối lượng dung dịch tăng thêm 10,2 gam. Viết các PTHH xảy ra. Tính V?. Bài làm Phần trắc nghiệm khách quan.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> 1 GD ĐT Tĩnh ĐỀ. 2. 3. 4. A B. 5. 6. 7. 8. 9. 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Sở và Hà. C. D KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG Trường THPT Cù Huy Cận ---o0o--Đề: 10A2.01. Chương: Halogen (Lớp 10 CB) Thời gian: 60 phút (không tính thời gian phát đề) ------------------. Phần I. Trắc nghiệm khách quan (5,0 điểm) Chọn câu trả lời đúng nhất trong các đáp án A, B, C, D Câu 1: Hợp chất KClO4 có tên gọi là gì? A. Kali clorat B. Kali peclorat C. Kali clorit D. Kali hipoclorit Câu 2: Cho 5,4 gam Al tác dụng với lượng Cl2 dư, thu được m gam muối. Giá trị của m là? A. 26,7 gam B. 12,5 gam C. 25,0 gam D. 19,6 gam Câu 3: Tính chất nào sau đây không phải tính chất chung của các nguyên tố halogen? A. Nguyên tử có khuynh hướng nhận thêm 1 electron B. Tác dụng với hidro tạo thành hợp chất có liên kết cộng hóa trị phân cực C. Có số oxi hóa -1 trong mọi hợp chất D. Lớp ngoài cùng có 7 electron Câu 4: Hòa tan hoàn toàn m gam Al trong dung dịch HCl (dư), kết thúc phản ứng thu được 3,36 lít khí H2 ở đktc. Tính m? A. 5,4 gam B. 1,35 gam C. 2,7 gam D. 4,05 gam Câu 5: Cho các chất sau: Ca, Cu(OH)2, CaCO3, CuO, Al2O3, Ag. Có mấy chất có thể phản ứng được với dd HCl? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 6: Lấy cùng số mol mỗi chất oxi hóa sau: MnO2, CaOCl2, KMnO4, K2Cr2O7 cho tác dụng với dung dịch HCl (đặc, dư). Trong trường hợp nào thu được khí Cl2 nhiều nhất? A. MnO2 B. KMnO4 C. K2Cr2O7 D. CaOCl2 Câu 7: Khí clo được điều chế bằng cách cho MnO2 tác dụng với dung dịch HCl đậm đặc thường lẫn tạp chất là khí HCl. Có thể dùng chất nào sau đây để loại bỏ tạp chất là tốt nhất? A. dd NaOH B. dd NaCl C. dd AgNO3 D. dd KMnO4 Câu 8: Dung dịch axit nào sau đây không được đựng trong các bình bằng thủy tinh? A. HBr B. HNO3 C. HI D. HF Câu 9: Hòa tan m gam hỗn hợp muối cacbonat của hai kim loại hóa trị II trong dung dịch HCl dư, sau phản ứng thu được 6,72 lít CO2 ở đktc. Biểu thức tính khối lượng muối khan tạo thành theo m là? A. (m + 2.2) g B. (m + 3,3) g C. (m + 4,4) g D. (m + 6,6) g Câu 10: Cho 10 gam hỗn hợp gồm Fe và Cu tác dụng với dung dịch HCl (loãng, dư) đến khi phản ứng hoàn toàn thu được 3,36 lít khí H2 (đkct). Khối lượng của Cu trong hỗn hợp là? A. 1,6 gam B. 4,4 gam C. 3,2 gam D. 6,4 gam Câu 11: Dãy nào sau đây được sắp xếp đúng theo thứ tự tăng dần của tính axit? A. HCl, HBr, HI, HF B. HBr, HI, HF, HCl C. HI, HBr, HCl, HF D. HF, HCl, HBr, HI Câu 12: Để hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 0,1 mol mỗi oxit: FeO, Al2O3, CuO bằng dung dịch HCl thi lượng axit HCl cần dùng là? A. 0,5 mol B. 1,6 mol C. 0,75 mol D. 1 mol Câu 13: Hòa tan hoàn toàn 7,7 gam hỗn hợp Zn và Mg trong dung dịch HCl dư, sau phản ứng thu được 2,24 lít khí H2 (ở đktc). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được bao nhiêu gam muối khan? A. 11,1 gam B. 15,5 gam C. 18,35 gam D. 16,36 gam Câu 14: Khí clo không phản ứng với chất nào sau đây? A. NaOH B. O2 C. FeCl2 D. Fe Câu 15: Để điều chế 4,48 lít khí Cl2 (ở đktc) thì cần bao nhiêu gam MnO2 để tác dụng với dung dịch HCl đặc?.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> A. 17,4 gam B. 8,7 gam C. 12,64 gam D. 13,05 gam Câu 16: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm NaCl và NaI vào nước thu được dung dịch X. Sục khí Cl2 dư vào dung dịch X. Kết thúc thí nghiệm, cô cạn dung dịch thu được (m – 9,15) gam muối khan. Tính khối lượng NaI trong hỗn hợp X? A. 22,5 gam B. 30,0 gam C. 15,0 gam D. 45,0 gam Câu 17: Dùng chất nào sau đây để làm khô khí Cl2 ẩm? A. Na2SO3 khan B. dd H2SO4 đặc C. NaOH rắn D. CaO Câu 18: Để hòa tan 7,2 gam một oxit sắt cần vừa đủ 69,52 ml dung dịch HCl 10% (d=1,05 g/ml). Cho khí CO dư qua ống sứ chứa 7,2 gam oxit sắt trên thì thu được bao nhiêu gam Fe? A. 5,6 gam B. 1,68 gam C. 2,8 gam D. 3,36 gam Câu 19: Hỗn hợp khí nào sau đây không thể tồn tại ở điều kiện thường? A. H2 và O2 B. Cl2 và H2 C. SO2 và O2 D. N2 và O2 Câu 20: Hòa tan hoàn toàn 4,8 gam một kim loại M trong dung dịch HCl dư, sau phản ứng thu được 4.48 lít khí H2 (đktc). Tìm M? A. Mg B. Al C. Zn D. Ca Phần II. Tự luận (5 điểm) Câu 1 (2 điểm): a. Viết phương trình phản ứng khi cho Cl2 tác dụng với các chất sau (nếu có): Al, KOH (đk thường), NaOH (nóng), vôi sữa (30oC) b. Viết phương trình phản ứng khi cho axit HCl tác dụng với các chất sau (nếu có): Al, Fe2O3, Cu(OH)2, Fe, AgNO3 Câu 2 (2 điểm): Cho 28,8 gam hỗn hợp X gồm Fe và Fe3O4 phản ứng vừa đủ với 500 mL dung dịch HCl x (mol/lít), sau phản ứng thu được 2,24 lít khí H2 (ở đktc) và dung dịch Y. a. Viết các PTHH xảy ra b. Tính nồng độ mol/lít của các muối trong dung dịch Y? Giả sử bỏ qua sự hao hụt thể tích. Câu 3 (1 điểm): Cho kim loại M (hóa trị không đổi n), đốt cháy 7,2 gam kim loại M trong 2,24 lít khí Oxi thì thu được hỗn hợp X. Hòa tan X trong dung dịch HCl (dư) thì thu được 2,24 lít khí. a. Viết PTHH xảy ra dạng tổng quát b. Tìm M? cho các thể tích đo ở đktc.. Bài làm Phần trắc nghiệm khách quan.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> 1 GD ĐT Tĩnh ĐỀ. 2. 3. 4. A B. 5. 6. 7. 8. 9. 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Sở và Hà. C. D KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG Trường THPT Cù Huy Cận ---o0o--Đề: 10A2.02. Chương: Halogen (Lớp 10 CB) Thời gian: 60 phút (không tính thời gian phát đề) ------------------. Phần I. Trắc nghiệm khách quan (5,0 điểm) Chọn câu trả lời đúng nhất trong các đáp án A, B, C, D Câu 1: Hòa tan hoàn toàn m gam Al trong dung dịch HCl (dư), kết thúc phản ứng thu được 3,36 lít khí H2 ở đktc. Tính m? A. 5,4 gam B. 1,35 gam C. 2,7 gam D. 4,05 gam Câu 2: Cho các chất sau: Ca, Cu(OH)2, CaCO3, CuO, Al2O3, Ag. Có mấy chất có thể phản ứng được với dd HCl? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 3: Hòa tan m gam hỗn hợp muối cacbonat của hai kim loại hóa trị II trong dung dịch HCl dư, sau phản ứng thu được 6,72 lít CO2 ở đktc. Biểu thức tính khối lượng muối khan tạo thành theo m là? A. (m + 2.2) g B. (m + 3,3) g C. (m + 4,4) g D. (m + 6,6) g Câu 4: Cho 5,4 gam Al tác dụng với lượng Cl2 dư, thu được m gam muối. Giá trị của m là? A. 26,7 gam B. 12,5 gam C. 25,0 gam D. 19,6 gam Câu 5: Tính chất nào sau đây không phải tính chất chung của các nguyên tố halogen? A. Nguyên tử có khuynh hướng nhận thêm 1 electron B. Tác dụng với hidro tạo thành hợp chất có liên kết cộng hóa trị phân cực C. Có số oxi hóa -1 trong mọi hợp chất D. Lớp ngoài cùng có 7 electron Câu 6: Lấy cùng số mol mỗi chất oxi hóa sau: MnO2, CaOCl2, KMnO4, K2Cr2O7 cho tác dụng với dung dịch HCl (đặc, dư). Trong trường hợp nào thu được khí Cl2 nhiều nhất? A. MnO2 B. KMnO4 C. K2Cr2O7 D. CaOCl2 Câu 7: Dung dịch axit nào sau đây không được đựng trong các bình bằng thủy tinh? A. HBr B. HNO3 C. HI D. HF Câu 8: Cho 10 gam hỗn hợp gồm Fe và Cu tác dụng với dung dịch HCl (loãng, dư) đến khi phản ứng hoàn toàn thu được 3,36 lít khí H2 (đkct). Khối lượng của Cu trong hỗn hợp là? A. 1,6 gam B. 4,4 gam C. 3,2 gam D. 6,4 gam Câu 9: Hợp chất KClO4 có tên gọi là gì? A. Kali clorat B. Kali peclorat C. Kali clorit D. Kali hipoclorit Câu 10: Dãy nào sau đây được sắp xếp đúng theo thứ tự tăng dần của tính axit? A. HCl, HBr, HI, HF B. HBr, HI, HF, HCl C. HI, HBr, HCl, HF D. HF, HCl, HBr, HI Câu 11: Để hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 0,1 mol mỗi oxit: FeO, Al2O3, CuO bằng dung dịch HCl thi lượng axit HCl cần dùng là? A. 0,5 mol B. 1,6 mol C. 0,75 mol D. 1 mol Câu 12: Để điều chế 4,48 lít khí Cl2 (ở đktc) thì cần bao nhiêu gam MnO2 để tác dụng với dung dịch HCl đặc? A. 17,4 gam B. 8,7 gam C. 12,64 gam D. 13,05 gam Câu 13: Hòa tan hoàn toàn 7,7 gam hỗn hợp Zn và Mg trong dung dịch HCl dư, sau phản ứng thu được 2,24 lít khí H2 (ở đktc). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được bao nhiêu gam muối khan? A. 11,1 gam B. 15,5 gam C. 18,35 gam D. 16,36 gam Câu 14: Hòa tan hoàn toàn 4,8 gam một kim loại M trong dung dịch HCl dư, sau phản ứng thu được 4.48 lít khí H2 (đktc). Tìm M? A. Mg B. Al C. Zn D. Ca Câu 15: Hỗn hợp khí nào sau đây không thể tồn tại ở điều kiện thường?.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> A. H2 và O2 B. Cl2 và H2 C. SO2 và O2 D. N2 và O2 Câu 16: Khí clo được điều chế bằng cách cho MnO2 tác dụng với dung dịch HCl đậm đặc thường lẫn tạp chất là khí HCl. Có thể dùng chất nào sau đây để loại bỏ tạp chất là tốt nhất? A. dd NaOH B. dd NaCl C. dd AgNO3 D. dd KMnO4 Câu 17: Khí clo không phản ứng với chất nào sau đây? A. NaOH B. O2 C. FeCl2 D. Fe Câu 18: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm NaCl và NaI vào nước thu được dung dịch X. Sục khí Cl2 dư vào dung dịch X. Kết thúc thí nghiệm, cô cạn dung dịch thu được (m – 9,15) gam muối khan. Tính khối lượng NaI trong hỗn hợp X? A. 22,5 gam B. 30,0 gam C. 15,0 gam D. 45,0 gam Câu 19: Để hòa tan 7,2 gam một oxit sắt cần vừa đủ 69,52 ml dung dịch HCl 10% (d=1,05 g/ml). Cho khí CO dư qua ống sứ chứa 7,2 gam oxit sắt trên thì thu được bao nhiêu gam Fe? A. 5,6 gam B. 1,68 gam C. 2,8 gam D. 3,36 gam Câu 20: Dùng chất nào sau đây để làm khô khí Cl2 ẩm? A. Na2SO3 khan B. dd H2SO4 đặc C. NaOH rắn D. CaO Phần II. Tự luận (5 điểm) Câu 1 (2 điểm): a. Viết phương trình phản ứng khi cho Cl2 tác dụng với các chất sau (nếu có): Al, khí NH3, NaOH (nóng), vôi sữa (30oC) b. Viết phương trình phản ứng khi cho axit HCl tác dụng với các chất sau (nếu có): Al, K2O, Mg(OH)2, Fe, NaHSO3 Câu 2 (2 điểm): Cho 10,4 gam hỗn hợp X gồm Mg và Fe2O3 phản ứng với dung dịch HCl dư, sau phản ứng thu được 2,24 lít khí H2 (ở đktc). a. Viết các PTHH xảy ra b. Tính phần trăm khối lượng các chất trong hỗn hợp X? Câu 3 (1 điểm): Cho kim loại M (hóa trị không đổi n), đốt cháy 7,2 gam kim loại M trong 2,24 lít khí Oxi thì thu được hỗn hợp X. Hòa tan X trong dung dịch HCl (dư) thì thu được 2,24 lít khí. a. Viết PTHH xảy ra dạng tổng quát b. Tìm M? cho các thể tích đo ở đktc.. Bài làm Phần trắc nghiệm khách quan 1 A B C D. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20.

<span class='text_page_counter'>(9)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×