Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

Hàm ngày tháng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (260.35 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Ngày 20 tháng 4 năm 2020</b>
<b>BÀI 3: MỘT SỐ HÀM XỬ LÝ SỐ LIỆU NGÀY THÁNG TRONG EXCEL</b>


<b>I. HÀM TODAY:</b>


- Chức năng: Hàm TODAY là hàm trả về ngày tháng năm hiện hành, nó khơng chứa tham số và
thời gian được ngầm hiểu là 0 giờ lúc nữa đêm.


Cú pháp: =TODAY()


Ví dụ : Ngày hiền tại trên máy tính là 20/4/2020. Khi ta gõ trên ô Excel =Today() nó sẽ cho kết
quả là 20/4/2020.


<b>2. Hàm DAY</b>


- Chức năng: Hàm DAY là hàm tách giá trị ngày trong một ngày, tháng, năm cụ thể. Ngày được
trả về dưới dạng số nguyên, có giá trị từ 1 đến 31.


- Cú pháp: DAY( Serial_number)


- Trong đó: Serial_number là giá trị bắt buộc. Là giá trị ngày, tháng, năm mà bạn muốn lấy ra
ngày.


<b>Ví dụ: Cho bảng tính như hình dưới. u cầu tách giá trị ngày.</b>


- Bạn nhập công thức tại ô D6=DAY(C6), ta được kết quả trả về giá trị ngày trong ô D6


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>3. Hàm MONTH</b>


- Chức năng: Tách giá trị tháng trong một ngày cụ thể. Tháng được trả về dưới dạng số nguyên,
có giá trị từ 1 đến 12.



- Cú pháp: MONTH( Serial_number)


- Trong đó: Serial_number là giá trị bắt buộc. Là giá trị ngày của tháng mà bạn muốn tìm.
<b>4. Hàm YEAR</b>


- Chức năng: Trả về năm của một ngày một ngày tương ứng nào đó. Năm được trả về dạng số
nguyên trong khoảng từ 1900 đến 9999.


- Cú pháp: =YEAR(serial_number)


- Trong đó: Serial_number là bắt buộc, ngày trong năm mà bạn muốn tìm. Ngày bạn nên nhập
bằng hàm Date.


<b>5. Hàm DATE</b>


- Chức năng: Trả về biểu thức ngày tháng năm đã nhập
- Cú pháp: DATE( year, month, day)


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>CÁC HÀM (THAM KHẢO THÊM)</b>
<b>6. Hàm DateValue</b>


- Cú pháp: DATEVALUE(date_text)


- Trong đó: date_text: Chuỗi văn bản cần chuyển đổi, giới hạn trong khoảng từ 01/01/1900 đến
31/12/9999, giá trị nhập vào phải nằm trong dấu móc.


- Chức năng: Chuyển đổi một chuỗi ngày tháng thành một giá trị ngày tháng năm để có thể tính
tốn được.



<b>7. Hàm Hour</b>


- Cú pháp: HOUR(Serial-number)


Trong đó: Serial number là đối số bắt buộc, là thời gian bạn muốn chuyển đổi thành giờ. Có thể
là dạng văn bản, số thập phân, hoặc dưới dạng các hàm khác.


- Chức năng: Trả về giờ của một giá trị thời gian.Giờ trả về là có dạng số nguyên nằm trong
khoảnh từ 0 đến 23


<b>8. Hàm MINUTE</b>


- Cú pháp: MINUTE(serial-number)


Trong Đó: Serial-number: Bắt buộc phải có. Giá trị muốn chuyển đổi thành phút


- Chức năng: Chuyển đổi một số giá trị thời gian về thành một phút trong biểu thức giờ phút
giây. Phút được trả về dưới dạng số nguyên trong phạm vi từ 0 đến 59.


<b>9. Hàm SECOND</b>


- Cú Pháp: =SECOND (serial_number)


Trong Đó: Serial_number bắt buộc phải có. Là thời gian chứa số giây bạn muốn tìm. Có thể là
giá trị thời gian hoặc giá trị thập phân


- Chức Năng: Trả về phần giây của giá trị thời gian. Có dạng số nguyên trong phạm vi từ 0 đến
59.


10. Hàm WEEKDAY



- Cú pháp: = WEEKDAY(serial_number [, return_type])
- Trong đó:


<b>+ serial_number: Biểu thức ngày tháng hoặc là một con số chỉ giá trị ngày tháng </b>
<b>+ return_type: Chọn kiểu kết quả trả về</b>


<b>+ return_type = 1 (mặc định): Chủ Nhật là 1 (thứ Bảy là 7) </b>
<b>+ return_type = 2: Thứ Hai là 1 (Chủ Nhật là 7) </b>


<b>+ return_type = 3: Thứ Hai là 0 (Chủ Nhật là 6)</b>
- Chức năng: Cho biết số thứ tự của ngày trong tuần
<b>Ví dụ: Cho bảng tính Excel.</b>


Với hàm WEEKDAY để tính số thứ tự của ngày trong tuần. Tại ô C8 = WEEKDAY(C6,C7).
Và đây là kết quả:


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>11. Hàm WEEKNUM</b>


- Cú pháp: WEEKDAY(serial_number [, return_type])
- Trong đó:


<b>+ Serial_number: Ngày trong tuần được nhập vào. Giá trị này bắt buộc</b>
<b>+ Return_type: Xác định ngày nào là 1 ngày bắt đầu của tuần. Mặc định là 1.</b>
<b>. Return_type=1. Ngày đầu tuần là chủ nhật.</b>


<b>. Return_type=2. Ngày đầu tuần là thứ 2.</b>
<b>12. Hàm Days360</b>


- Cú pháp: DAYS360( start_date, end_date, [method])


- Trong đó:


<b>+ Start_date, end_date: là ngày bắt đầu và kết thúc mà bạn muốn biết số ngày giữa hai ngày </b>
này. Giá trị này bắt buộc


<b>+ Method: giá trị logic xác định dùng phương pháp của Hoa Kỳ hay Châu Âu. Method=false là </b>
phương pháp của Hoa kỳ, method=true là phương pháp của Châu Âu.


- Chức năng: Tính số ngày giữa 2 mốc ngày tháng dựa trên cơ sở một năm có 360 ngày.
<b>13. Hàm NOW</b>


- Chức năng: Trả về ngày giờ hiện tại của hệ thống
- Cú pháp: NOW()


<b>14. Hàm EDATE</b>


- Cú pháp: EDATE(start_date, months)
- Trong đó:


<b>+ start_date: Ngày dùng làm mốc để tính.</b>


<b>+ months: Số tháng trước hoặc sau mốc thời gian được dùng để tính tốn</b>


- Chức năng: Trả về một ngày tính từ mốc thời gian cho trước và cách mốc thời gian này một số
tháng được chỉ định.


<b>15. Hàm Networkdays</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>+ Start_date: Ngày bắt đầu. Tham số bắt buộc</b>
<b>+ End_date: Ngày kết thúc. Tham số bắt buộc.</b>



<b>+ Holiday: Số ngày cần loại trừ ra khỏi lịch làm việc. Tham số không bắt buộc.</b>


- Chức năng: Trả về số ngày làm việc từ ngày bắt đầu đến ngày kết thúc, nó khơng bao gồm ngày
cuối tuần và ngày lễ đã được xác định.


<b>Ví dụ: Ta có một bảng chấm công nhân viên, bao gồm cả số ngày nghỉ như sau:</b>


- Sử dụng hàm networkdays tính số ngày làm việc với ngày bắt đầu là 23-01-2013, ngày kết thúc
là 18-02-2013. Công thức là =NETWORKDAYS(B3,C3). Kết quả thu được:


- Sử dụng hàm Networkdays tính số ngày làm việc với ngày bắt đầu là 23-01-2013, ngày kết thúc
là 18-02-2013, với 1 ngày nghỉ phép là 30-01-2013. Công thức


là =NETWORKDAYS(B3,C3,F3). Kết quả sẽ là:


<b>16. Hàm Eomonth</b>


- Cú pháp: EOMONTH(start_date, months)
- Trong đó:


<b>+ start_date: Ngày dùng làm mốc để tính.</b>


<b>+ months: Số tháng trước hoặc sau mốc thời gian start_date.</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×