Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

DE THI THU TN 2012 DE 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (96.61 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2012 Môn thi: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 60 phút. Mã đề thi 176 Họ, tên thí sinh: ........................................................................Số báo danh: .................................. Cho biết nguyên tử khối (theo u) của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Al = 27; Cl = 35,5; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108. Câu 1: Cho dãy các chất: CH2=CHCl, CH2=CH2, CH2=CH–CH=CH2, H2NCH2COOH. Số chất trong dãy có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là A. 3. B. 4. C. 1. D. 2. Câu 2: Cho 4,4 gam este no đơn chức tác dụng vừa đủ với 50ml ddNaOH1M. CTPT của este là A.C2H4O2. B.C4H8O2. C.C3H6O2. D. C4H8O. Câu 3: Dãy các kim loại được xếp theo chiều giảm dần tính khử là: A. K, Cu, Zn. B. Zn, Cu, K. C. Cu, K, Zn. D. K, Zn, Cu. Câu 4: Quặng hematit là nguyên liệu dùng để điều chế kim loại A. sắt. B. đồng. C. chì. D. nhôm. Câu 5: Chất nào sau đây không tham gia phản ứng thủy phân? A. Protein. B. Saccarozơ. C. Tinh bột. D. Glucozơ. Câu 6: Hoà tan hoàn toàn 2,7 gam Al bằng dung dịch HNO3 (loãng, dư), thu được V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của V là A. 2,24. B. 3,36. C. 4,48. D. 1,12. Câu 7: Cho dãy các kim loại kiềm: Na, K, Rb, Cs. Kim loại trong dãy có tính khử yếu nhất là A. Cs. B. Na. C. Rb. D. K. Câu 8: Chất nào sau đây không có tính lưỡng tính? A. NaHCO3. B. Na2CO3. C. Al2O3. D. H2NCH(CH3)COOH. Câu 9: Dung dịch làm phenolphtalein chuyển sang màu hồng là A. C2H5OH. B. CH3NH2. C. H2NCH2COOH. D. CH3COOH. Câu 10: Cho dãy các dung dịch: glucozơ, saccarozơ, etanol, glixerol, axit axetic. Số dung dịch trong dãy phản ứng được với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch có màu xanh lam là A. 2. B. 1. C. 4. D. 3. Câu 11: Cho dãy các kim loại: K, Mg, Cu, Al. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dung dịch NaOH là A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. Câu 12: Cho m gam glucozơ phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 (đun nóng), thu được 21,6 gam Ag. Giá trị của m là A. 36,0. B. 18,0. C. 9,0. D. 16,2. Câu 13: Kim loại nào sau đây dẻo nhất trong tất cả các kim loại? A. Vàng.. B. Bạc.. C. Đồng.. D. Nhôm.. Câu 14: Cho dung dịch K vào dung dịch Ba(HCO3)2 thấy A. có kết tủa trắng và bọt khí. B. có kết tủa trắng. C. có bọt khí thoát ra. D. không có hiện tượng gì.-----Câu 15: Cho dãy các chất: CH3COOCH3, C2H5OH, H2NCH2COOH, CH3NH2, phenol. Số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch NaOH là A. 4. B. 2. C. 1. D. 3. Câu 16: Protein phản ứng với Cu(OH)2 tạo sản phẩm có màu đặc trưng là A. màu vàng. B. màu đỏ. C. màu da cam. D. màu tím. Câu 17: Để phản ứng hoàn toàn với dung dịch chứa 7,5 gam H2NCH2COOH cần vừa đủ V ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của V là A. 200. B. 50. C. 100. D. 150. Câu 18: Hai kim loại có thể điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện là A. Ca và Fe.. B. Mg và Zn.. Câu 19: Chất làm mềm nước có tính cứng toàn phần là. C. Na và Cu.. D. Fe và Cu..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> A. CaCO3. B. CaSO4. C. NaCl. D. Na2CO3. Câu 20: Cho 15 gam hỗn hợp bột kim loại Zn và Cu vào dung dịch HCl (dư). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 4,48 lít khí H2 (đktc) và m gam kim loại không tan. Giá trị của m là A. 8,5. B. 2,0. C. 2,2. D. 6,4. Câu 21: Kim loại không phản ứng với nước ở nhiệt độ thường là A. Be.. B. Na.. C. Ba.. D. K.. Câu 22: Chất phản ứng được với dung dịch H2SO4 tạo ra kết tủa là A. NaOH.. B. Na2CO3.. C. BaCl2.. D. NaCl.. C. Na+, K+.. D. Ca2+, Mg2+.. Câu 23: Nước cứng là nước có chứa nhiều các ion A. Cu2+, Fe3+.. B. Al3+, Fe3+.. Câu 24: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử kim loại kiềm thổ là A. ns1. B. ns2. C. ns2np2. D. ns2np1. Câu 25: Xà phòng hoá hoàn toàn 17,6 gam CH3COOC2H5 trong dung dịch NaOH (vừa đủ), thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là A. 16,4. B. 8,2. C. 9,6. D. 19,2. Câu 26: cacbohiđrat nào sau đây không tác dụng với Cu(OH)2 ở điều kiện thích hợp A. xenlulozơ. B. Glucozơ . C. Saccarozơ D. Tinh bột. Câu 27: Chỉ dùng dung dịch KOH để phân biệt được các chất riêng biệt trong nhóm nào sau đây? A. Zn, Al2O3, Al.. B. Mg, K, Na.. C. Mg, Al2O3, Al.. D. Fe, Al2O3, Mg.. Câu 28: Kim loại Al, Fe, Cr không phản ứng với dung dịch A. H2SO4 đặc, nguội.. B. Cu(NO3)2.. C. HCl.. Câu 29: metyl axetat có công thức là A. C2H5COOCH3. B. HCOOC2H5. C. CH3COOCH=CH2. Câu 30: Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch NaAlO2. Hiện tượng xảy ra là. D. NaOH.. D. CH3COOCH3.. A. có kết tủa nâu đỏ. B. có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa lại tan. C. có kết tủa keo trắng. D. dung dịch vẫn trong suốt. Câu 31: Khi xà phòng hóa triolein ta thu được sản phẩm là A. C15H31COONa và etanol. B. C17H35COOH và glixerol. C. C15H31COONa và glixerol. D. C17H33COONa và glixerol.. Câu 32: Để khử hoàn toàn 8,0 gam bột Fe2O3 bằng bột Al (ở nhiệt độ cao, trong điều kiện không có không khí) thu được rắn X. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được 3,36 litsH2(đktc). Khối lượng bột nhôm cần dùng là A. 1,35 gam. B. 2,70 gam. C. 5,40 gam. D. 8,10 gam. Câu 33: Cho 32 gam hỗn hợp gồm MgO, Fe2O3, CuO tác dụng vừa đủ với 300ml dung dịch H2SO4 2M. Khối lượng muối thu được là A. 60 gam.. B. 80 gam.. C. 85 gam.. D. 90 gam.. Câu 34: cho các chất sau: metyl amin, amoniac, anilin, đimetyl amin. Chất có lực bazơ mạnh nhất A. NH3. B. CH3NH2 C. C6H5NH2 D. CH3NH CH3 Câu 35: Polime nào sau đây không phải là chất dẻo A. poli(metyl metacrylat).B. poli(vinyl clorua). C. nilon-6,6. D. polietilen. Câu 36: Để phân biệt dung dịch Na2SO4 với dung dịch NaCl, người ta dùng dung dịch A. KNO3. B. HCl. C. NaOH. D. BaCl2. Câu 37: Cho CH3COOCH=CH2 vào dung dịch NaOH (đun nóng), sinh ra các sản phẩm là A. CH3OH và CH3COOH. B. CH3COONa và CH3CHO. C. CH3COONa và CH3OH. D. CH3COONa và CH2=CH-OH. Câu 38: Tinh bột thuộc loại A. polisaccarit. B. lipit. C. monosaccarit. D. đisaccarit. Câu 39: Oxit kim loại bị khử bởi khí CO ở nhiệt độ cao là A. CuO. B. Al2O3. C. MgO. D. K2O. Câu 40: Hòa tàn 10 gam hỗn hợp bột Fe và Fe2O3 bằng dd HCl thu được 1,12 lít khí (đktc) và dung dịch A. Cho dung dịch A tác dụng với NaOH dư, thu được kết tủa. Nung kết tủa trong không khí đến khối lượng không đổi được chất rắn có khối lượng là: A. 11,2 gam. B. 12,4 gam. C. 15,2 gam. D. 10,9 gam. ----------- HẾT ----------.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×