Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

TIET 11DS

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (89.22 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuần 6. BIẾN ĐỔI ĐƠN GIẢN BIỂU THỨC. Tiết 11 Ngày dạy:……………... I.. CHỨA CĂN THỨC BẬC HAI (tt). MỤC TIÊU:  HS biết cách khử mẫu của biểu thức lấy căn và trục căn thức ở mẫu.  Bước đầu biết cách phối hợp và sử dụng các phép biến đổi trên.. II.. CHUẨN BỊ: . GV:: Bảng phụ (tổng quát / SGK/29). . HS: Bảng nhóm, bút dạ.. III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: -Phương pháp tổ chức hoạt động nhóm. -Phương pháp thực hành. -Phương pháp gợi mở, vấn đáp. IV. TIẾN TRÌNH: 1. Ổn định tổ chức: Kiểm diện. 2. Kiểm tra bài cũ: - GV: + Gọi đồng thời hai HS lên bảng . HS1 làm bài tập 58a, 59b. . HS2 làm bài 58b, 59a + Kiểm tra vở bài tập của HS + Nhận xét chung, cho điểm.. * Đáp án: Bài 58 SBT/12 a. =5 =-. √ 75+ √ 48 − √ 300 √ 3+4 √3 −10 √ 3 √3. Bài 59 SBT/12 a. ( 2 √ 3+ √ 5 ¿ √ 3− √ 60 =6 +. √ 15− 2 √15=6 − √ 15. b.. √ 98 − √ 72+ 0,5 √ 8 = 7 √ 2− 6 √ 2+ √ 2 = 2 √2. b. (. 5 √ 2+2 √ 5 ¿ √ 5 − √ 250 =. 5 √10+10 − 5 √10. = 10. 3. Giảng bài mới:.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ * Hoạt động 1:. NỘI DUNG III. Khử mẫu của biểu thức lấy căn:. GV: Trong tiết học trước, chúng ta đã học hai phép biến đổi đơn giản căn thức bậc hai, hôm nay chúng ta sẽ tiếp tục học thêm hai phép biến đổi còn lại. GV: + Khi biến đổi biểu thức chứa căn bậc hai, người ta có thể sử dụng phép khử mẫu của biểu thức lấy căn.. Ví dụ 1: Khử mẫu của biểu thức lấy căn:. + Đưa ra ví dụ 1: . √. 2 3. có biểu thức lấy căn là biểu thức nào? a.. mẫu là bao nhiêu?. b..  GV: hướng dẫn HS cách khử mẫu. √. 5a 7b. : Làm. 2 = 3. √ √ √ √. 5a 5 a .7 b √ 35 ab = = 7b 7 b .7 b 7|b|. thế nào để khử mẫu ( 7b) của biểu thức lấy căn ?. √35 ab =. GV: yêu cầu 1 HS lên bảng trình bày.. 2 .3 √ 6 = 3.3 3. 7b − √ 35 ab 7b ¿. Nếu b>0 Nếu b<0. GV: Qua ví dụ trên, em hãy nêu rõ cách làm để Tổng quát:SGK/28. khử mẫu của biểu thức lấy căn ?. Với các biểu thức A, B mà. GV: đưa ra công thức tồng quát trên bảng phụ.. A, B. 0 và B. √. 0 ta có:. A √ AB = B |B|. ?1. GV: yêu cầu HS làm. ?1. để. củng. thức trên.. cố. kiến a.. 4 4.5 2 = = √5 2 5 5 5. √ √. GV: gọi đồng thời 3 HS lên bảng làm Cả lớp cùng làm để nhận xét. b.. 3 3. 125 5 √15 √ 15 = = = 2 125 125 25 125. √ √.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> c.. 3 3 .2 a 6 a √6 a = = = 3 3 2a 2a . 2 a 4 a 4 2 a2. √ √. √. ( với a > 0). II. Trục căn thức ở mẫu: Ví dụ 2:SGK/ 28 * Hoạt động 2: GV: Khi biểu thức có chứa căn thức ở mẫu, việc biến đổi làm mất căn thức ở mẫu gọi là trục căn. a.. 5 2 √3. =. 5 √3 5 √3 = 2. 3 6. b.. thức ở mẫu. GV: yêu cầu HS tự đọc lời giải. 10( √3 − 1) 10 ( √ 3− 1) 10 = = =5( √ 3 −1) 3−1 √ 3+1 ( √3+1)(√ 3 −1) 6( 5  3) 6( 5  3) 6   5 3 5  3 ( 5  3)( 5  3) c. 3( 5  3). GV: chú ý nhấn mạnh. ( √ 3− 1). và. ( √ 3+1) là. hai biểu thức liên hợp của nhau.. *Tổng quát: SGK/29. GV: đưa ra kết luận tổng quát SGK/29 trên bảng a. phụ. b.. Hãy cho biết lượng liên hợp của. √A. +B ?. √A−B. ?. √ A +√ B. ?. √ A − √B. ?. (A. A A √B = √B B. ( B>0). C (√ A ∓ B) C = √A±B A − B2 0; B. 0 và A. ?2. GV: cho HS hoạt động nhóm để ?2 Chia lớp làm 3 nhóm mỗi nhóm 1 câu. GV: kiểm tra và đánh giá kết quả làm việc của nhóm.. a.. 5 3 √8. =. 5 √8 5 √2 = 3 . 8 12. B).

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 3 5+2 √¿ ¿ 3 5+2 √¿ b. ¿ (5 −2 √ 3)¿ 5¿ 5 =¿ 5 − 2√ 3 25  10 3 13 =. √7 − √5. c.. ¿ 5 √7 − √ ¿ 4¿ 4 =¿ √7+ √ 5. 4. Củng cố và luyện tập: Các kết quả sau đúng hay sai, nếu sai hãy sửa lại cho đúng: Câu 5. Hướng dẫn . . Sửa. 5 3+1 √. III.. 5 =√. S học sinh tự học ở nhà:. Đ. Ôn tập lại 4 phép biến. 2 √5. 2. 2 √ 2+2 2+ √2 = 10 5 √2. S S. 3. 2 = √3 −1 √ 3 −1. 50, 51 SGK/ . 5. Đ. 1. đổi đơn 2+giản √ 2 căn sửa. Trục căn thức ở mẫu. 2. thức bậc hai Làm các bài tập 48, 49, 29,30 Bài 68, 69, 70ac SBT/14. RÚT. KINH NGHIỆM: Đ .......................................................................................................................................... 4 a( 2 √ a+1) a = .......................................................................................................................................... 4 a −1 2 √ a −1 Đ 1 √ x +√ y .......................................................................................................................................... = 5 √x − √ y x − y .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... ...........................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×