Tải bản đầy đủ (.ppt) (8 trang)

Tiet 36 Dai 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (89.75 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>KIỂM TRA BÀI CŨ 3x  y 9 Cho hệ phương trinh sau:   2x  3y 5 a. Giải hệ phương trình trên bằng phương pháp thế. 3x  y 9   2x  3y 5 y 9  3x   2x  3(9  3x) 5 y 9  3x   2x  27  9x 5 y 9  3x   11x  22 y 3  x 2 Vậy hệ phương trình trên có nghiệm là (x; y)= ( 2; 3). b. Giải hệ phương trình trên bằng phương pháp cộng đại số. Giải. 3x  y 9   2x  3y 5 9x  3y 27    2x  3y 5 3x  y 9  11x 22 3.2  y 9   x 2 y 3  x 2. Vậy hệ phương trình trên có nghiệm là (x; y)= ( 2; 3).

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Tiết 36. LUYỆN TẬP. 1. Giải hệ phương trình.. Giải. a) Dùng phương pháp thế Bài tập 16 ( Trang 16- SGK) Giải hệ phương trình bằng phương pháp thế. 3x  y 5 a)  5x  2y 23 3x  5y 1 b)  2x  y  8. 3x  y 5 a)  5x  2y 23 y 3x  5   5x  2(3x  5) 23. 3x  5y 1 b)  2x  y  8 3x  5(2x  8) 1  y 2x  8. y 3x  5   5x  6x  10 23 y 3x  5   11x 33. 3x  10x  40 1  y 2x  8 13x  39  y 2x  8. y 4   x 3 Vậy hệ phương trình trên có nghiệm là (x; y)= (3; 4). x  3  y 2 Vậy hệ phương trình trên có nghiệm là (x ; y)= (-3; 2).

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Tiết 36 1. Giải hệ phương trình. a) Dùng phương pháp thế Bài tập 16 ( Trang 16- SGK) b) Dùng phương pháp cộng đại số Bài tập 22( Trang 19- SGK) Giải hệ phương trình bằng phương pháp cộng đại số. 2x  3y 11 b)   4x  6y 5 3x  2y 10  c)  2 1 x  y  3  3 3. LUYỆN TẬP Giải. 2x  3y 11 b)   4x  6y 5 4x  6y 22   4x  6y 5 4x  6y 22  0x  0y 27 Vậy hệ phương trình trên vô nghiệm. 3x  2y 10  c)  2 1 x  y  3  3 3 3x  2y 10  3x  2y 10 3x  2y 10  0x  0y 0 x  R   3 y  x 5  2 Vậy hệ phương trình trên có vô số nghiệm. 3 (x, y) (x  R, y  x  5) 2.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Tiết 36. LUYỆN TẬP. 1. Giải hệ phương trình. a) Dùng phương pháp thế Bài tập 16 ( Trang 16- SGK) b) Dùng phương pháp cộng đại số Bài tập 22( trang 19- SGK) c) Dùng phương pháp đặt ẩn phụ Bài tập 27a ( trang 20-SGK) Giải hệ phương trình. 1 1  x  y 1    3  4 5  x y 2. Xác định hàm số bậc nhất khi biết đồ thị của hàm số đi qua hai điểm.. Giải ĐKXĐ: Đặt. x 0, y 0. 1 1 u, v x y. u  v 1 Ta có hệ phương trình  3u  4v 5 Giải hệ phương trình trên ta được Từ đó ta có hệ phương trình. 9  u  7  v 2  7. 7  1 9 x    x  7 9 (Thỏa mãn)   1 2 y  7    y 7  2 Vậy hệ phương trình đã cho có nghiệm là:. 7 7  x  , y   9 2  .

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Tiết 36. LUYỆN TẬP. 1. Giải hệ phương trình. a) Dùng phương pháp thế Bài tập 16 ( Trang 16- SGK) b) Dùng phương pháp cộng đại số Bài tập 22( trang 19- SGK) c) Dùng phương pháp đặt ẩn phụ Bài tập 27a ( trang 20-SGK) 2. Xác định hàm số bậc nhất khi biết đồ thị của hàm số đi qua hai điểm.. Giải Vì đồ thị hàm số y=ax+b đi qua điểm A(2;-2) nên ta có phương trình: -2 = a.2 + b (1) Vì đồ thị hàm số y=ax+b đi qua điểm B(-1;3) nên ta có phương trình: 3 = a( -1 )+b (2) Từ (1) và (2) ta có hệ phương trình.  2 a.2  b   3 a.   1  b. 2a  b  2   a  b 3. Bài tập 26a (trang 19-SGK) Xác định a và b để đồ thị của hàm số y = ax + b đi qua hai điểm A và B trong mỗi trường hợp sau: a) A(2;-2) và B(-1;3). Giải hệ phương trên ta được. Vậy với. 5  a   3  b  4  3. 5 4 thì đồ thị hàm số a  ;b  3 A và B y=ax+b đi qua3hai điểm.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Tiết 36 1. Giải hệ phương trình. a) Dùng phương pháp thế Bài tập 16 ( Trang 16- SGK) b) Dùng phương pháp cộng đại số Bài tập 22( trang 19- SGK) c) Dùng phương pháp đặt ẩn phụ Bài tập 27a ( trang 20-SGK) Giải hệ phương trình 2. Xác định hàm số bậc nhất khi biết đồ thị của hàm số đi qua hai điểm. Bài tập 26a (trang 19-SGK) 3. Xác định hệ số của đa thức. LUYỆN TẬP Bài tập 25a (trang 16-SGK) Ta biết rằng: Một đa thức bằng đa thức 0 khi và chỉ khi tất cả các hệ số của nó đều bằng 0. Hãy tìm các giá trị của m và n để đa thức sau( với biến số x) bằng đa thức 0: P(x)= (3m-5n+1)x+(4m-n-10) Giải Đa thức P(x) bằng đa thức 0 khi và chỉ khi. 3m  5n  1 0  4m  n  10 0. 3m  5n  1  4m  n 10 Giải hệ phương trình trên ta tìm được (m=3; n=2) Vậy với m=3 và n=2 thì đa thức P(x) là đa thức 0..

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Tiết 36 1. Giải hệ phương trình. a) Dùng phương pháp thế Bài tập 16( Trang 16- SGK) b) Dùng phương pháp cộng đại số. Bài tập 22( Trang 19- SGK) b) Dùng phương pháp đặt ẩn phụ. Bài tập 27a(trang 20-SGK) 2. Xác định hàm số bậc nhất khi biết đồ thị của hàm số đi qua hai điểm. Bài tập 26a(trang 19-SGK) 3. Xác định hệ số của đa thức. LUYỆN TẬP.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ • • •. Ôn lại các phương pháp giải hệ phương trình. Làm bài tập 22a; 23; 24; 26b,c,d; 27b. Bài 23: Nhân phá ngoặc thu gọn đưa về dạng tổng quát Bài 24 : Cách 1: Nhân phá ngoặc thu gọn đưa về dạng tổng quát Cách 2: Đặt ẩn phụ tương tự như bài 27a..

<span class='text_page_counter'>(9)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×