TIÊU CHUẩN việt nam tcvn 4058 : 1985
Hệ thống chỉ tiêu chất lVợng sản phẩm xây dựng - Sản
phẩm và kết cấu bằng bê tông và bê tông cốt thép - Danh
mục chỉ tiêu
Tiêu chuẩn này áp dụng đối với sản phẩm và kết cấu bằng bê tông, bê tông cốt thép
(trừ loại chịu nóng) dùng để xây dựng các loại nhà và công trình. Tiêu chuẩn quy
định danh mục các chỉ tiêu chất lVợng để: Xây dựng các văn bản tiêu chuẩn; Chọn
phVơng án tối Vu của các sản phẩm và kết cấu mới; Chứng nhận sản phẩm, dự báo và
lập kế hoạch nâng cao chất lVợng sản phẩm và kết cấu. Xây dựng hệ thống quản lý
chất lVợng. Báo cáo và thông tin chất lVợng sản phẩm. Tiêu chuẩn này phù hợp với
tiêu chuẩn: "Hệ thống chỉ tiêu chất lVợng sản phẩm xây dựng. Nguyên tắc cơ bản "
TCVN 4057: 85. Trị số của các chỉ tiêu chất lVợng đVợc xác định theo các phVơng
pháp quy định trong những văn bản tiêu chuẩn đối với từng sản phẩm và kết cấu cụ
thể.
1. Danh mục chỉ tiêu chất lVợng.
1.1. Danh mục chỉ tiêu chất lVợng theo các tiêu chuẩn , đơn vị đo và kí hiệu quy Vớc
đVợc quy định trong bảng 1.
Bảng 1- Danh mục tiêu chuẩn và chỉ tiêu chất l|ợng
Danh mục các tiêu chuẩn và chỉ tiêu chất
l|ợng
Đơn vị đo Kí hiệu quy |ớc của các
chỉ tiêu chất l|ợng
1 2 3
1. Trình độ kỹ thuật
1.1 Chỉ tiêu chất l|ợng
1.1.1 Tải trọng
1.1.2 Các kích th|ớc cơ bản: hình dạng sản phẩm
và kết cấu
1.1.3. áp suất thủy tĩnh trong ống
l.1.4. C|ờng độ chịu nén
1.l.5. C|ờng độ chịu kéo
l.1.6. Mác bê tông theo độ thấm n|ớc
1.l.7. Khối l|ợng riêng của bẽ tông
1.1.8. Loại bê tông (nặng, cốt liệu, rỗng, tổ ong ...)
l.1.9. Độ dẫn nhiệt
1.2. Chỉ tiêu cấu tạo, kết cấu
1.2.1. Tải trọng kiểm tra khi thí nghiệm c|ờng độ
1.2.2. Độ cứng (độ uốn dới tác dụng của tải trọng
kiểm tra)
1.2.3. Tải trọng kiểm tra khi thí nghiệm độ chịu
nứt
1.2.4. Chiều rộng khe nứt
1.2.5. C|ờng độ chuyển đổi khi thí nghiệm mẫu
phi tiêu chuẩn
N,N/m
N/m
2
m,mm
N/m
2
a,mH
2
O
N/m
2
N/m
2
N/m
2
kg/m
3
-
w/m.h.độ
haykw/m.h.độ
N
mm
N/đơn vi đo
mm
N/m
2
N/m
2
F
Theo mục 2.1 của tiêu
chuẩn kí hiệu chữ trong
xây dựng TCVN 3986 : 85
P
R
n
R
k
B
P
-
O
F
f
F
b
n
Ro
Rx
TIÊU CHUẩN việt nam tcvn 4058 : 1985
1.2.6. C|ờng độ xuất x|ởng của bê tông
1.2.7. Khối l|ợng của sản phẩm và độ sai lệch so
với khối l|ợng quy định
1.2.8. Độ sai lệch so với khối l|ợng riêng quy
định
1.2.9. Độ sai lệch so với các kích th|ớc dài quy
định
1.2.l0. Độ lệch theo ph|ơng thảng (độ không
thẳng) của mặt cắt thực tế
1.2.11. Độ không phầng của sản phẩm và kết cấu
1.2.12. Hiệu số của các Chiều dài mặt chéo chính
của tấm panen và tấm hình chữ nhật
1.2.13. Độ không thẳng góc của các mặt kề nhau
trong sản phẩm và kết cấu
1.2.14. Độ không thẳng của mặt cắt dọc sản phẩm
hình trụ
12.15. Chiều dày quy định của lớp bảo vệ bê tông
và độ sai lệch so với chiều dày đó
12.16. C|ờng độ kiểm tra cốt thép và độ sai lệch
so với c|ờng độ đó
12.17. Các kích th|ớc cơ bản của sản phẩm cốt
thép và độ sai lệch so với các kích th|ớc đó
12.18. Khoảng cách giữa các cốt thép và độ sai
lệch so với khoảng cách quy định
1.2.19. Vị tri quy định của các sản phẩm cốt thép
và các chỉ tiết chờ (đặt sẵn) và độ sai lệch
so với vị trí quy định
1.2.20. Các kích th|ớc quy định của chi tiết chờ
và độ sai lệch so với các kích th|ớc đó
1.2.21. Các kiểu, loại và mác cốt thép, thép hình
đối với sản phẩm cốt thép
1.2.22. C|ờng độ mối nối hàn của sân phẩm cốt
thép
1.3. Chỉ tiêu về tuổi thọ :
1.3.1 Độ bền ăn mòn.
1.3.2 Ph|ơng pháp chống ăn mòn đối với các chi
tiết chờ và cốt thép.
1.3.3 Độ mài mòn bê tông
1.3.4 Giới hạn chịu lửa
1.4 Chỉ tiêu thẩm mĩ
1.4.1 Loại bề mặt bê tông
1.4.2 Dạng hoàn thiện của mặt chính
1.4.3 Mẫu của mặt chính
1.5 Chỉ tiêu vận chuyển
1.5.1 Các kích th|ớc biên (khuôn khổ)
1.5.2 Khối l|ợng vật liệu dùng để bảo vệ (néo,
buộc) sản phẩm khi vận chuyển
1.5.3 Khối l|ợng lao động xếp, dỡ
1.6 Chỉ tiêu công nghệ (tính cho đơn vị sử dụng)
1.6.1 Tỉ suất lao động
1.6.2 Chi phí về vật liệu cơ bản
1.6.3 Chi phí về năng l|ợng
1.6.4 Mức độ cơ khí hóa trong sản xuất
kg
kg/m
3
hay%
mm
mm
mm
mm
mm
mm/m
mm/m
mm
N/m
2
mm
mm
mm
mm
mm
N/m
2
N/m
2
g/cm
2
h
-
-
-
m, mm
kg
giờ công
giờ công
kg
-
m
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Nm .
Theo mục 2.l của tiêu
chuẩn "Ký hiệu chữ trong
xâydựng TCVN 8988 : 85
a
-
-
-
ơ
h
,W
h
ơ
h
, r
h
-
t
A
-
-
-
-
-
-
-
-
TIÊU CHUẩN việt nam tcvn 4058 : 1985
1.6.5 Mức độ tự động hóa trong sản xuất
2. Tính ổn định của các chỉ tiêu chất l|ợng
2.1 Chỉ tiêu đồng nhất :
2.1.1 Mức phân tán về c|ờng độ bê tông
2.1.2 Mức phân tán về khối l|ợng riêng của bê
tông
2.1.3 Mức phân tán về các kích th|ớc dài
2.1.4 Mức phân tán về c|ờng độ kéo kiểm tra cốt
thép
2.1.5 Mức phân tán về chiều dày lớp bảo vệ bê
tông
2.1 Chỉ tiêu xuất x|ởng :
2.2.1 Phần trăm sản phẩm không đúng quy cách
trong tống số hàng xuất x|ởng
2.2.2 Phần trăm phế phẩm trong số sản phẩm xuất
x|ởng
2.2.3 Mức phạt về kinh tế
Hiệu quả kinh tế
3.1 Giá thành
3.2 Suất vốn đấu t| cơ bản trong sản xuất
3.3 Suất lợi nhuận
3.4 Hiệu quả kinh tế hàng năm trong nền kinh tế
quốc dân
%
%
%
%
%, mm
%
%, mm
%
%
-
đồng
đồng
%
đồng/năm
+
-
-
-
-
-
-
-
-
-
G
V
L/V
E
2. Phạm vi áp dụng các chỉ tiêu chất lVợng.
2.1. Phạm vi áp dụng các tiêu chuẩn chất lVợng sản phẩm và kết cấu bằng bê tông, bê
tông cốt thép theo tiêu chuẩn "Hệ thống chỉ tiêu chất lVợng sản phẩm xây dựng.
Nguyên tắc cơ bản. TCVN 4057:85".
2.2. Theo phạm vi áp dụng các chỉ tiêu chất lVợng về tiêu chuẩn trình độ kĩ thuật, sản
phẩm và kết cấu bằng bê tông, bê tông cốt thép đVợc chia thành các nhóm sau:
- Sản phẩm và kết cấu nhà;
- Sản phẩm và kết cấu các công trình kỹ thuật công nghiệp;
- Sản phẩm và kết cấu các công trình giao thông, năng lVợng và thông tin liên lạc;
- Sản phẩm và kết cấu các công trình thuỷ lợi và cải tạo đất.
2.3. Các chỉ tiêu chất lVợng và các kí hiệu trong mục: 1.1.1; 1.1.2; 1.1.4; 1.1.8; 1.2.6;
1.2.7; 1.2.9; 1.2.15; đến 1.2.22; 1.4.1; 1.5.1 của bảng 1 cần áp dụng khi xây dựng
văn bản tiêu chuẩn đối với tất cả các loại sản phẩm và kết cấu.
2.4. Phạm vi áp dụng các chỉ tiêu chất lVợng còn lại phụ thuộc vào chức năng, nhiệm vụ
của sản phẩm và kết cấu đVợc quy định trong các bảng từ bảng 2 đến bảng 4.
Các chỉ tiêu chất lVợng đối với những sản phẩm và kết cấu không có trong bảng trên
đVợc áp dụng nhV những sản phẩm và kết cấu có cùng chức năng nhiệm vụ.
Bảng 2 - Phạm vi áp dụng các chỉ tiêu chất l|ợng đối với sản phẩm và kết cấu nhà
bằng bê tông, bê tông cốt thép
Số thứ
tự của
Móng
(khối
Bộ khung
(Cột,
T|ờng
(panen,
Sàn và
mái
Cầu
thang
Các cấu
tiện dạng
Các chi
tiết cấu
TIÊU CHUẩN việt nam tcvn 4058 : 1985
chỉ tiêu
chất
l|ợng
xây, cộc
dầm
móng)
dầm xà
ngang, xà
dọ, àn
khung)
khối xây) (panen
tấm,)
(bậc
thân,
chiếu
nghỉ)
khối
(buồng
đặt các
thiết bị,
kĩ thuật
vệ sinh,
blốc
thang
máy)
trúc
nhà
(các
tấm ở
logia và
ban
công
mái
đua)
1.1.5
1.1.6
1.1.7
1.1.8
1.1.9
1.2.1
1.2.2
1.2.3
1.2.4
1.2.8
1.2.11
1.2.12
1.2.13
1.3.3
1.3.4
1.4.2
r
r
+
-
+
r
r
r
r
r
-
-
r
-
-
-
r
r
+
-
+
r
r
r
r
r
-
-
+
-
r
-
r
r
+
+
+
r
r
r
r
r
+
+
r
-
r
+
r
r
+
r
+
+
+
+
r
+
+
r
-
r
-
+
r
r
-
+
+
r
r
-
r
r
-
+
+
+
r
-
r
r
+
+
-
+
+
-
-
r
+
r
r
-
r
r
r
r
-
r
+
-
-
+
r
Bảng 3 - Phạm vi áp dụng các chỉ tiêu chất l|ợng đối với sản phẩm và kết cấu công
trình kĩ thuật công nghiệp bằng bê tông, bê tông cốt thép
Số thứ tự
các chỉ tiêu
chất l|ợng
Các công
trình ngầm
(bể
giếngchìm,
tầng hầm)
Hệ thống
công trình kỹ
thuật (tuynen
rãnh giếng)
Vật chống
giữ hầm lò,
bloc,
Tháp n|ớc
công trình
làm nguội
n|ớc, các
thiết bị chứa
trên mặt đất
(bun ke, xilô
thùng,
két,)
Cầu v|ợt
(cầu cạn)
hành lang
giá
1.1.5
1.1.6
1.2.1
1.2.2
1.2.3
1.2.4
1.2.11
1.2.12
1.2.13
+
+
r
r
+
+
r
r
r
r
r
r
r
+
+
r
r
r
+
+
r
r
+
+
-
r
r
+
+
r
r
+
+
r
-
r
r
-
r
r
r
r
-
-
r
TIÊU CHUẩN việt nam tcvn 4058 : 1985
Bảng 4- Phạm vi áp dụng các chỉ tiêu chất l|ợng đối với sản phẩm và kết cấu công
trình giao thông, năng l|ợng, thông tin liên lạc, thuỷ lợi và cải tạo đất bằng bê tông, bê
tông cốt thép
Công trình giao thông, năng l|ợng và thông tin
liên lạc
Công trình thuỷ lợi và cải
tạo đất
Số thứ
tự của
các chỉ
tiêu
chất
l|ợng
Các kết
cấu của
nhịp
cầu
Tuynen
đ|ờng
qua lại
Tà vẹt Trụ cầu
đ|ờng
dây tải
điện và
thông
tin liên
lạc
Mặt sân
bay và
mặt
đ|ờng
Đập và
công
trình
tháo
n|ớc
Kênh và
hồ chứa
nứơc
ống
dẫn
n|ớc
1.1.3
1.1.5
1.1.6
1.2.1
1.2.2
1.2.3
1.2.4
1.2.11
1.2.12
1.2.13
1.2.14
1.4.2
-
+
r
+
+
+
+
-
-
+
-
-
r
-
+
r
+
r
+
+
r
r
r
r
r
r
-
r
-
+
+
r
r
-
-
-
-
-
-
-+
r
+
r
+
+
-
-
r
r
-
+
r
-
+
-
+
r
+
+
+
+
+
-
+
r
-
+
+
+
r
+
+
-
-
-
r
r
r
-
+
+
+
r
+
+
-
-
-
-
r
r
v
+
+
+
r
+
+
-
-
+
r
r
r
Chú thích:
Dấu "+" kí hiệu áp dụng
Dấu "-" kí hiệu không áp dụng
Dấu "
r
" kí hiệu áp dụng có hạn chế đối với từng chỉ tiêu chất l|ợng sản phẩm