Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

kiem tra 1t hk1 TN cong nghe 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (123.39 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHIẾU TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM. Họ tên:………………………………………… Lớp: …………………….. Lời phê. Điểm. Học sinh chú ý : - Giữ cho phiếu thẳng, không bôi bẩn, làm rách. - Phải ghi đầy đủ các mục theo hướng dẫn - Dùng bút chì đen tô kín các ô tròn trong mục Số báo danh, Mã đề trước khi làm bài. Phiếu trả lời : Số thứ tự câu trả lời dưới đây ứng với số thứ tự câu trắc nghiệm trong đề. Đối với mỗi câu trắc nghiệm, học sinh chọn và tô kín một ô tròn tương ứng với phương án trả lời đúng. Phiếu trả lời đề: 1 01.. 11.. 21.. 31.. 02.. 12.. 22.. 32.. 03.. 13.. 23.. 33.. 04.. 14.. 24.. 34.. 05.. 15.. 25.. 35.. 06.. 16.. 26.. 36.. 07.. 17.. 27.. 37.. 08.. 18.. 28.. 38.. 09.. 19.. 29.. 39.. 10.. 20.. 30.. 40.. 1. Bước thứ ba của quy trình công nghệ nhân giống bằng nuôi cấy mô tế bào là.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> A. Tạo chồi trong môi trường nhân tạo B. Tạo rễ C. Khử trùng D. Cấy cây vào môi trường thích ứng 2. Độ phì nhiêu của đất được chia làm: A. Bốn loại B. Năm loại C. Ba loại D.Hai loại 3. Mục đích của công tác khảo nghiệm giống cây trồng là: A. Đánh giá khách quan, chính xác và công nhận kịp thời giống cây trồng mới phù hợp với từng vùng B. Cung cấp những thông tin chủ yếu về yêu cầu kĩ thuật C. Để tạo ra số lượng lớn hạt giống cung cấp cho đại trà D. Tất cả đều đúng 4. Phát biểu nào không phải là ý nghĩa của quy trình công nghệ nhân giống bằng nuôi cấy mô tế bào A. Cho ra sản phẩm đồng nhất về mặt di truyền B. Có hệ số nhân giống cao C. Có thể nhân giống cho các cây trồng khó nhân giống D. Làm tăng độ phì nhiêu của đất 5. Ý nghĩa của công tác khảo nghiệm giống cây trồng là: A. Duy trì độ thuần chủng của giống B. Tạo ra giống mới có nhiều đăc tính tốt C. Để sử dụng giống mới có hiệu quả D. Tất cả đều đúng 6. Độ chua hoạt tính do: A. Nồng độ ion H+ và Al3+ trên bề mặt keo đất gây nên B. Nồng độ ion H+ và Al3+ trong dung dịch đất gây nên C. Nồng độ ion H+ trong dung dịch đất gây nên D . Nồng độ Al3+ trong dung dịch đất gây nên 7. Quy trình sản xuất hạt giống ở cây trồng tự thụ phấn đối với cây trồng có hạt giống siêu nguyên chủng theo sơ đồ duy trì gồm có: A. Năm bước B. Hai bước C. Ba bước D. Bốn bước 8. Keo đất là hạt có kích thước rất nhỏ khoảng dưới: A. 1 μ m B. 10 μ m C. 10mm D. 1mm 9. Quy trình sản xuất giống cây rừng gồm có A. Bốn bước B. Ba bước C. Năm bước D. Hai bước 10. Chọn phát biểu sai nói về mục đích của công tác sản xuất giống cây trồng A. Đưa giống tốt phổ biến nhanh vào sản xuất B. Củng cố độ thuần chủng của giống C. Cung cấp chất dinh dưỡng cho cây trồng D. Tạo ra số lượng cần thiết để cung cấp cho sản xuất đại trà 11. Biện pháp cải tạo đất mặn có A. Năm biện pháp B. Bốn biện pháp C. Hai biện pháp D. Ba biện pháp 12. Chọn phát biểu sai A. pH của đất có trị số nhỏ hơn 6,5 ta nói đất chua B. Độ chua hoạt tiềm tàng là độ chua do H+ và Al3+ trong dung dịch đất gây nên C. Khi H+ > Al3+ thì đất có phản ứng chua D. Khi H+ = OH+ ta nói đất có phản ứng trung tính 13. Độ chua của đất được chia làm A. Ba loại B. Hai loại C. Năm loại D. Bốn loại 14. Hệ thống sản xuất giống cây trồng gồm có: A. Bốn giai đoạn B. Hai giai đoạn C. Ba giai đoạn D. Năm giai đoạn 15. Quy trình công nghệ nhân giống bằng nuôi cấy mô tế bào gốm có A. Sáu bước B. Năm bước C. Bốn bước D. Ba bước 16. Giai đoạn hai của hệ thống sản xuất giống cây trồng là: A. Sản xuất hạt giống xác nhận từ hạt giống nguyên chủng B. Sản xuất hạt giống nguyên chủng từ hạt giống siêu nguyên chủng C. Sản xuất hạt giống siêu nguyên chủng từ hạt giống nguyên chủng D. Sản xuất hạt giống xác nhận từ hạt giống siêu nguyên chủng 17. Xã X mới nhập về một giống lúa mới đang được sản xuất phổ biến nơi đưa giống đi, để mọi người sử dụng giống này trước hết họ phải làm gì? A. Làm thí nghiệm so sánh giống B. Làm thí nghiệm kiểm tra kĩ thuật.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> C. Làm thí nghiệm quảng cáo D. Không cần làm thí nghiệm mà cho sản xuất đại trà ngay 18. Trong keo đất có A. Hai lớp điện tích trái dấu B. Ba lớp điện tích trái dấu C. Bốn lớp điện tích trái dấu D. Không có lớp điện tích nào 19. Phát biểu nào sau đây không phải là đặc điểm của keo đất A. Có kích thước rất nhỏ B. Có mang các lớp điện tích C. Lơ lửng trong nước D. Hòa tan trong nước 20. Quy trình nào sau đây dùng để cải tạo đất bị nước mặn tràn vào? A. Bón vôi – tưới nước ngọt - tháo nước mặn –bón phân hữu cơ B. Bón phân hữu cơ - tưới nước ngọt – tháo nước mặn C. Bón vôi – bón phân hữu cơ -tưới nước ngọt – sử dụng D. Tháo nước mặn - bón phân hữu cơ -tưới nước ngọt 21. Đặc điểm, tính chất của đất phèn A. Đất có độ phì nhiêu cao B. Hoạt động của vi sinh vật đất mạnh C. Đất chua.Trong đất có nhiều chất độc hại cho cây. D. Đất có thành phần cơ giới nhẹ 22. Nguyên nhân chính hình thành đất mặn là do A. Do xác của nhiều sinh vật chứa nhiều lưu huỳnh tạo thành B. Do trồng lúa lâu năm và tập quán canh tác lạc hậu C. Do đất dốc D. Nước biển tràn vào 23. Chọn phát biểu sai A. Bón phân hữu cơ để bổ sung chất dinh dưỡng cho đất B. Đất mặn sau khi bón vôi có thể giảm được độ chua C. Đất mặn sau khi cải tạo có thể trồng lúa D. Đất mặn thích hợp cho trồng cây cói 24. Nguyên nhân hình thành đất phèn là: A. Do đất dốc thoải B. Do ảnh hưởng của nước ngầm từ biển ngấm vào C. Do nhiều xác sinh vật chứa nhiều lưu huỳnh phân huỷ trong đất D. Do nước tràn mạnh trên bề mặt đất 25. Phát biểu nào không phải là biện pháp cải tạo dành cho đất mặn A. Trồng cây phủ xanh đất B. Đắp đê C. Xây dựng hệ thống mương máng tưới, tiêu hợp lí D. Bón vôi 26. Cày sâu, phơi ải là biện pháp cải tạo của A. Đất xói mòn mạnh trơ sỏi đá B. Đất phèn C. Đất xám bạc màu D. Đất mặn 27. Chọn phát biểu đúng A. Bón vôi cho đất có tác dụng làm tăng độ phì nhiêu cho đất B. Đất phèn, khi bón vôi sẽ làm tăng chất độc hại cho cây trồng C. Tầng đất chứa FeS2 gọi là tầng sinh phèn D.Đất phèn hình thành do xác nhiều sinh vật chức nhiều Fe phân huỷ trong đất 28. Thí nghiệm so sánh giống nhằm mục đích gì? A. Để mọi người biết về giống mới B. So sánh toàn diện giống mới nhập nội với giống đại trà C. Kiểm tra những kỹ thuật của cơ quan chọn tạo giống về quy trình kỹ thuật D. Duy trì những đặc tính tốt của giống 29. Đặc điểm, tính chất nào không phải là của đất mặn A. Hoạt động của vi sinh vật đất yếu B. Đất chua hoặc rất chua C. Có thành phần cơ giới nặng D. Đất thấm nước kém 30. Thí nghiệm kiểm tra kĩ thuật nhằm mục đích gì? A. Để mọi người biết về giống mới B. So sánh giống mới nhập nội với giống đại trà C. Kiểm tra những kỹ thuật của cơ quan chọn tạo giống về quy trình kỹ thuật D. Duy trì những đặc tính tốt của giống.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 31. Chọn phát biểu sai A. Khả năng hấp phụ của đất là khả năng giữ lại chất dinh dưỡng cho đất B. Trong đất có nhiều NaOH tạo nhiều ion H+ làm cho đất chua C. Độ phì nhiêu nhân tạo là do tác động canh tác của con người gây nên D. Độ phì nhiêu của đất là khả năng cung cấp nước, chất dinh dưỡng cho cây trồng 32. Hệ thống sản xuất giống cây trồng được mô tả theo sơ đồ sau: A. Hạt giống SNC - NC – XN B. Hạt SNC – XN – NC C. Sản xuất hạt NC – XN- SNC D. Sản xuất hạtXN - SNC- NC 33. Ở Sản xuất hạt giống theo sơ đồ phục tráng đến năm thứ 3 thì đang ở giai đoạn mấy của hệ thống sản xuất giống cây trồng? A. Giai đoạn 1 B. Giai đoạn 4 C. Giai đoạn 2 D. Giai đoạn 3 34. ý nghĩa của công nghệ nuôi cấy mô tế bào? A. Làm giảm sức sống của cây giống B. Làm phong phú giống cây trồng C. Làm giảm hệ số nhân giống D. Làm tăng hệ số nhân giống 35. Hạt giống siêu nguyên chủng là hạt có chất lượng như thế nào? A. Chất lượng cao B. Chất lượng trung bình C. Chất lượng thấp D. Độ thuần kém 36. Hạt giống xác nhận là hạt có đặc điểm nào sau đây trong hệ thống sản xuất giống cây trồng? A. Chất lượng thấp với số lượng nhiều B. Chất lượng cao nhất với số lượng nhiều nhất C. Chất lượng thấp nhất với số lượng ít nhất D. Chất lượng cao với số lượng trung bình 37. Khi bón vôi vào đất phèn sẽ có tác dụng gì? A. Cho quá trình chua hoá diễn ra mạnh B. Trung hoà độ mặn của đất C. Làm giảm độ chua D. Tất cả đều sai 38. Sản xuất giống ở cây lúa bắt đầu từ lô hạt có chất lượng cao theo sơ đồ nào sau đây? A. Đánh giá dòng-hạt SNC, hạt tác giả- nhân giống nguyên chủng - nhân giống xác nhận. B. Hạt SNC, hạt tác giả- nhân giống nguyên chủng- đánh giá dòng - nhân giống xác nhận. C. Nhân giống nguyên chủng -hạt SNC, hạt tác giả - đánh giá dòng – nhân giống nguyên chủng – nhân giống xác nhận. D. Hạt SNC, hạt tác giả - đánh giá dòng – nhân giống nguyên chủng – nhân giống xác nhận. 39. Quy trình sản xuất giống cây rừng được thực hiện theo sơ đồ nào? A. Khảo nghiệm-chọn cây trội - chọn cây đạt tiêu chuẩn - nhân giống cho sản xuất B. Chọn cây trội – khảo nghiệm- chọn cây đạt tiêu chuẩn - nhân giống cho sản xuất C. Chọn cây trội – khảo nghiệm-- nhân giống cho sản xuất D. Chọn cây trội - chọn cây đạt tiêu chuẩn - nhân giống cho sản xuất 40. Sản xuất giống nhân giống vô tính được thực hiện ở giai đoạn 3 là gì? A. Sản xuất vật liệu giống đạt cấp nguyên chủng B. Sản xuất vật liệu giống đạt cấp siêu nguyên chủng C. Sản xuất vật liệu giống đạt cấp thương phẩm D. Tất cả đều sai.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×