KHUNG KẾ HOẠCH GIÁO DỤC NĂM HỌC 2020-2021
MÔN: NGỮ VĂN CẤP THCS
LỚP 6
Cả năm: 35 tuần (140 tiết)
Học kỳ I: 18 tuần (72 tiết)
Học kỳ II: 17 tuần (68 tiết)
HỌC KỲ I
Tuần
Tên các bài
theo PPCT cũ
Chủ đề/
chuyên đề
Hướng dẫn thực hiện
Nội dung
liên mơn,
tích hợp
giáo dục
địa
phương...
(nếu có)
Thời
lương
(Tiết
theo
KHGD)
Tuần 1
Hướng
dẫn
đọc thêm Con
Rồng
cháu
Tiên
Hướng
dẫn
đọc
thêm
Bánh
chưng
bánh giầy
1
Tích hợp
QPAN: Nêu
lịch sử dựng
nước, giữ
2
Yêu cần cần đạt theo chuẩn KT-KN.
Định hướng các năng lực cần phát triển
* Kiến thức: Khái niệm thể loại truyền thuyết.
Nhân vật, sự kiện, cốt truyện trong tác phẩm
thuộc thể loại truyền thuyết giai đoạn đầu.
Bóng dáng lịch sử thời kì dựng nước của dân
tộc ta trong một tác phẩm VHDG thời kì
dựng nước.
* Kĩ năng: Đọc diễn cảm văn bản truyền
thuyết. Nhận ra những sự việc chính của
truyện và một số chi tiết tưởng tượng kì ảo
tiêu biểu trong truyện.
* Năng lực: Năng lực tự chủ và tự học; Năng
lực giải quyết vấn đề và sáng tạo, Năng lực
giao tiếp và hợp tác; Năng lực văn học.
* Kiến thức: Nhân vật, sự kiện, cốt truyện
trong tác phẩm thuộc thể loại truyền thuyết. Cốt
lõi lịch sử thời kì dựng nước của dân tộc ta
trong một tác phẩm thuộc nhóm truyền thuyết
1
nước của
cha ông
Từ và cấu tạo
từ tiếng Việt
Giao tiếp, văn
bản và phương
thức biểu đạt
3
4
thời kì Hùng Vương. Cách giải thích của
người Việt cổ về một phong tục và quan niệm
đề cao lao động, đề cao nghề nông - một nét
đẹp văn hóa của người Việt.
* Kĩ năng: Đọc- hiểu một văn bản thuộc thể
loại truyền thuyết. Nhận ra những sự việc
chính của truyện.
* Năng lực: Năng lực tự chủ và tự học; Năng
lực giải quyết vấn đề và sáng tạo, Năng lực
giao tiếp và hợp tác; Năng lực văn học.
* Kiến thức: Định nghĩa về từ, từ đơn, từ
phức, các loại từ phức. Đơn vị cấu tạo từ
tiếng Việt.
* Kĩ năng: Nhận diện, phân biệt được: từ và
tiếng; từ đơn và từ phức; từ ghép và từ láy. Phân
tích cấu tạo của từ.
* Năng lực: Năng lực tự chủ và tự học; Năng
lực giải quyết vấn đề và sáng tạo, Năng lực
giao tiếp và hợp tác. Năng lực ngôn ngữ.
* Kiến thức: Sơ giản về hoạt động truyền đạt,
tiếp nhận tư tưởng, tình cảm bằng phương
tiện ngơn từ: giao tiếp, văn bản, phương thức
biểu đạt, kiểu văn bản. Sự chi phối của mục
đích giao tiếp trong việc lựa chọn phương
thức biểu đạt để tạo lập văn bản. Các kiểu văn
bản tự sự, miêu tả, biểu cảm, lập luận, thuyết
minh và hành chính cơng vụ.
* Kĩ năng: Bước đầu nhận biết về việc lựa
chọn phương thức biểu đạt phù hợp với mục
đích giao tiếp. Nhận ra kiểu văn bản ở một
văn cho trước căn cứ vào phương thức biểu
đạt và tác dụng của việc lựa chọn phương thức
biểu đạt ở một đoạn văn bản cụ thể.
2
Thánh Gióng
Tích hợp
QPAN: VD
về cách sử
dụng, sáng
tạo vũ khí tự
tạo của nhân
dân trong
các cuộc
chiến tranh:
gậy tre,
chơng tre…
5
Tuần 2
Từ mượn
Tìm
hiểu
chung về văn
6
7, 8
* Năng lực: Năng lực tự chủ và tự học; Năng
lực giải quyết vấn đề và sáng tạo, Năng lực
giao tiếp và hợp tác.
* Kiến thức: Nhân vật, sự kiện, cốt truyện
trong tác phẩm thuộc thể loại truyền thuyết về
đề tài giữ nước. Những sự kiện và di tích
phản ánh lịch sử đấu tranh giữ nước của ông
cha ta được kể trong một tác phẩm truyền
thuyết.
* Kĩ năng: Đọc- hiểu văn bản truyền thuyết
theo đặc trưng thể loại. Thực hiện thao tác
phân tích một vài chi tiết nghệ thuật kì ảo
trong văn bản. Nắm bắt tác phẩm thơng qua
hệ thống các sự việc được kể theo trình tự
thời gian.
* Năng lực: Năng lực tự chủ và tự học; Năng
lực giải quyết vấn đề và sáng tạo, Năng lực
giao tiếp và hợp tác; Năng lực văn học.
* Kiến thức: Khái niệm từ mượn. Nguồn gốc
của từ mượn trong Tiếng việt. Nguyên tắc
mượn từ trong Tiếng việt. Vai trò của từ
mượn trong hoạt động giao tiếp và tạo lập văn
bản.
* Kĩ năng: Nhận biết được các từ mượn trong
văn bản. Xác định đúng nguồn gốc các từ
mượn. Viết đúng những từ mượn. Sử dụng từ
điển để hiểu nghĩa từ mượn. Sử dụng từ
mượn trong nói và viết.
* Năng lực: Năng lực tự chủ và tự học; Năng
lực giải quyết vấn đề và sáng tạo, Năng lực
giao tiếp và hợp tác. Năng lực ngôn ngữ.
* Kiến thức: Đặc điểm của văn bản tự sự.
* Kĩ năng: Nhận biết được văn bản tự sự. Sử
3
tự sự
Tuần 3
Sơn
Tinh
Thuỷ Tinh
9
Nghĩa của từ
10
Sự việc và
nhân vật trong
văn tự sự
11, 12
dụng được một số thuật ngữ: tự sự, kể
chuyện, sự việc, người kể.
* Năng lực: Năng lực tự chủ và tự học; Năng
lực giải quyết vấn đề và sáng tạo, Năng lực
giao tiếp và hợp tác.
* Kiến thức: Nhân vật, sự kiện trong truyền
thuyết Sơn Tinh, Thuỷ Tinh. Cách giải thích
hiện tượng lũ lụt xảy ra ở châu thổ Bắc Bộ
thuở các vua Hùng dựng nước và khát vọng
của người Việt cổ trong việc chế ngự thiên tai
lũ lụt, bảo vệ cuộc sống của mình trong một
truyền thuyết. Những nét chính về nghệ thuật
của truyện: sử dụng nhiều chi tiết kì lạ, hoạng
đường.
* Kĩ năng: Đọc- hiểu văn bản truyền thuyết
theo đặc trưng thể loại. Nắm bắt các sự kiện
chính trong truyện. Xác định ý nghĩa của
truyện. Kể lại được truyện.
* Năng lực: Năng lực tự chủ và tự học; Năng
lực giải quyết vấn đề và sáng tạo, Năng lực
giao tiếp và hợp tác; Năng lực văn học.
* Kiến thức: Khái niệm nghĩa của từ. Cách
giải thích nghĩa của từ.
* Kĩ năng: Giải thích nghĩa của từ. Dùng từ
đúng nghĩa trong nói và viết. Tra từ điển để
hiểu nghĩa của từ.
* Năng lực: Năng lực tự chủ và tự học; Năng
lực giải quyết vấn đề và sáng tạo, Năng lực
giao tiếp và hợp tác. Năng lực ngôn ngữ.
* Kiến thức: Vai trò của sự việc và nhân vật
trong văn bản tự sự. Ý nghĩa và mối quan hệ
của sự việc và nhân vật trong văn bản tự sự.
* Kĩ năng: Chỉ ra được sự việc, nhân vật
4
trong một văn bản tự sự. Xác định sự việc,
nhân vật trong một đề bài cụ thể.
* Năng lực: Năng lực tự chủ và tự học; Năng
lực giải quyết vấn đề và sáng tạo, Năng lực
giao tiếp và hợp tác.
Tuần 4
Hướng
dẫn
đọc thêm Sự
tích Hồ Gươm
Chủ đề và dàn
bài của bài văn
tự sự
Tìm hiểu đề và
cách làm bài
văn tự sự
Tích hợp
QPAN: Nêu
các địa danh
của Việt
Nam ln
gắn với các
sự tích trong
các cuộc k/c
chống xâm
lược (Ải Chi
Lăng, Bạch
Đằng, Đống
Đa…)
13
14
15, 16
* Kiến thức Nhân vật, sự kiện trong truyền
thuyết “Sự tích Hồ Gươm”. Truyền thuyết địa
danh. Cốt lõi lịch sử trong một tác phẩm
thuộc chuỗi truyền thuyết về người anh hùng
Lê Lợi và cuộc khởi nghĩa Lam Sơn.
* Kĩ năng: Đọc- hiểu VB truyền thuyết. Phân
tích để thấy được ý nghĩa sâu sắc của một số
chi tiết tưởng tượng trong truyện. Kể lại được
truyện.
* Năng lực Năng lực tự chủ và tự học; Năng
lực giải quyết vấn đề và sáng tạo, Năng lực
giao tiếp và hợp tác; Năng lực văn học.
* Kiến thức: Hiểu được yêu cầu về sự thống
nhất chủ đề trong một văn bản tự sự. Những
biểu hiện của mối quan hệ giữa chủ đề, sự việc
trong bài văn tự sự. Bố cục của bài văn tự sự
* Kĩ năng: Tìm chủ đề, làm dàn bài và viết
được phần mở bài chô bài văn tự sự.
* Năng lực: Năng lực tự chủ và tự học; Năng
lực giải quyết vấn đề và sáng tạo, Năng lực
giao tiếp và hợp tác.
* Kiến thức: Cấu trúc, yêu cầu của đề văn tự sự
(qua những từ ngữ được diễn đạt trong đề).
Tầm quan trọng của việc tìm hiểu đề, lập ý, lập
dàn ý khi làm bài văn tự sự. Những căn cứ để
lập ý và lập dàn ý.
* Kĩ năng: Tìm hiểu đề: đọc kĩ đề, nhận ra
5
Tuần 5
Từ nhiều nghĩa
và hiện tượng
nhiều
nghĩa
của từ
17
Lời văn, đoạn
văn tự sự
18
Viết bài tập
làm văn số 1
19, 20
những yêu cầu của đề và cách làm 1 bài văn
tự sự. Bước đầu biết dùng lời văn của mình
để viết bài văn tự sự.
* Năng lực: Năng lực tự chủ và tự học; Năng
lực giải quyết vấn đề và sáng tạo, Năng lực
giao tiếp và hợp tác.
* Kiến thức: Hiểu thế nào là từ nhiều nghĩa.
Hiện tượng chuyển nghĩa của từ.
* Kĩ năng: Nhận diện được từ nhiều nghĩa.
Bước đầu biết sử dụng từ nhiều nghĩa trong
hoạt động giao tiếp.
* Năng lực: Năng lực thẩm mỹ, năng lực sáng
tạo, năng lực giao tiếp và hợp tác. Năng lực
ngôn ngữ.
* Kiến thức: Lời văn tự sự: dùng để kể người,
kể việc. Đoạn văn tự sự: gồm một số câu,
được xác định giữa hai dấu chấm xuống
dòng.
* Kĩ năng: Bước đầu biết cách dùng lời văn,
triển khai ý, vận dụng vào đọc- hiểu văn bản
tự sự. Biết viết đoan văn, bài văn tự sự.
* Năng lực: Năng lực tự chủ và tự học; Năng
lực giải quyết vấn đề và sáng tạo, Năng lực
giao tiếp và hợp tác.
* Kiến thức: Học sinh hiểu được kiến thức lí
thuyết về văn tự sự, vận dụng những kiến
thức đã học để viết một bài văn kể chuyện có
nội dung: nhân vật, sự việc, thời gian, đặc
điểm, nguyên nhân, kết quả.
* Kĩ năng: Biết làm bài văn Tự sự hoàn
chỉnh với bố cục ba phần: MB, TB, KB bằng
lời văn của mình. Làm quen với kĩ năng làm
bài có kết hợp trắc nghiệm và tự luận.
6
Tuần 6
Thạch Sanh
Chữa lỗi dùng
từ
Trả bài tập
làm văn số 1
21, 22
23
24
* Năng lực: Năng lực tự chủ và tự học; Năng
lực giải quyết vấn đề và sáng tạo,
* Kiến thức: Nhóm truyện cổ tích ca ngợi
người dũng sĩ. Niềm tin thiện thắng ác, chính
nghĩa thắng gian tà của tác giả dân gian và
nghệ thuật tự sự dân gian của truyện cổ tích
Thạch Sanh.
* Kĩ năng: Bước đầu biết cách đọc – hiểu văn
bản truyện cổ tích theo đặc trưng thể loại. Bước
đầu biết trình bày những cảm nhận, suy nghĩ
của mình về các nhân vật và các chi tiết đặc
sắc trong truyện. Kể lại một câu chuyện cổ
tích.
* Năng lực: Năng lực tự chủ và tự học; Năng
lực giải quyết vấn đề và sáng tạo, Năng lực
giao tiếp và hợp tác; Năng lực văn học.
* Kiến thức: Các lỗi dùng từ: lặp từ, lẫn lộn
những từ gần âm. Cách chữa lỗi lặp từ, lẫn
lộn những từ gần âm.
* Kĩ năng: Bước đầu có kĩ năng phát hiện lỗi,
phân tích ngun nhân mắc lỗi dùng từ. Dùng
từ chính xác khi nói, viết.
* Năng lực: Năng lực tự chủ và tự học; Năng
lực giải quyết vấn đề và sáng tạo, Năng lực
giao tiếp và hợp tác. Năng lực ngôn ngữ.
* Kiến thức: Học sinh củng cố thêm về cách
xây dựng cốt truyện, nhân vật, tình tiết, lời
văn và bố cục câu chuyện.
* Kĩ năng: Đánh giá bài TLV theo yêu cầu
của bài tự sự: nhân vật, sự việc, cách kể, mục
đích (chủ đề); biết cách sửa lỗi trong bài làm
của mình, của bạn.
* Năng lực: Năng lực tự chủ và tự học; Năng
7
Tuần 7
Em bé thơng
minh
25, 26
Chữa lỗi dùng
từ (tiếp)
27
Ơn tập văn
28
lực giải quyết vấn đề và sáng tạo.
* Kiến thức: Đặc điểm của truyện cổ tích
qua nhân vật, sự kiện, cốt truyện ở tác phẩm
“Em bé thông minh”. Cấu tạo “xâu chuỗi”
nhiều mẩu chuyện về những thử thách mà
nhân vật đã vượt qua trong truyện cổ tích sinh
hoạt. Tiếng cười vui vẻ, hồn nhiên nhưng
không kém phần sâu sắc trong một truyện cổ
tích và khát vọng về sự cơng bằng của nhân
dân lao động.
* Kĩ năng: Đọc- hiểu VB truyện cổ tích theo
đặc trưng thể loại. Trình bày những suy nghĩ,
tình cảm về một nhân vật thông minh. Kể lại
một câu chuyện cổ tích.
* Năng lực: Năng lực tự chủ và tự học; Năng
lực giải quyết vấn đề và sáng tạo, Năng lực
giao tiếp và hợp tác; Năng lực văn học.
* Kiến thức: Lỗi do dùng từ không đúng
nghĩa. Cách chữa lỗi do dùng từ không đúng
nghĩa.
* Kĩ năng: Nhận biết từ dùng khơng đúng
nghĩa. Dùng từ chính xác, tránh lỗi về nghĩa
của từ.
* Năng lực: Năng lực tự chủ và tự học; Năng
lực giải quyết vấn đề và sáng tạo, Năng lực
giao tiếp và hợp tác. Năng lực ngôn ngữ.
* Kiến thức: Củng cố, khắc sâu những kiến
thức văn học đã học từ đầu năm thuộc phần
truyện truyền thuyết, cổ tích.
* Kĩ năng: Hệ thống hóa kiến thức. Xác
định được nhân vật, cốt truyện, ý nghĩa của
truyện. Làm rõ được đặc điểm của truyện
truyền thuyết qua các truyện đã học: phản ánh
8
Tuần 8
Kiểm tra văn
29
Hướng
dẫn
đọc thêm Cây
bút thần
30
Luyện nói kể
chuyện
31
và lí giải các nhân vật và sự kiện lịch sử;
thường có yếu tố hoang đường, kì ảo; thể hiện
thái độ, cách đánh giá của nhân dân đối với
các sự việc, nhân vật lich sử.
* Năng lực: Năng lực tự chủ và tự học; Năng
lực giải quyết vấn đề và sáng tạo, Năng lực
giao tiếp và hợp tác.
* Kiến thức: Khắc sâu những kiến thức văn
học đã học từ đầu năm thuộc phần truyện
truyền thuyết, truyện cổ tích.
* Kĩ năng: Làm bài kiểm tra kết hợp hình
thức trắc nghiệm và tự luận. Kĩ năng viết
đọan văn.
* Năng lực: Năng lực tự chủ và tự học; Năng
lực giải quyết vấn đề và sáng tạo.
* Kiến thức: Quan niệm của nhân dân về
cơng lí xã hội, mục đích của tài năng nghệ
thuật và ước mơ về những khả năng kì diệu
của con người. Cốt truyện “Cây bút thần” hấp
dẫn với nhiều yếu tố thần kì. Sự lặp lại tăng
tiến của các tình tiết, sự đối lập giữa các nhân
vật.
* Kĩ năng: Đọc- hiểu văn bản truyện cổ tích
thần kì về kiểu nhân vật thơng minh, tài giỏi.
Nhận ra và phân tích được các chi tiết nghệ
thuật kì ảo trong truyện. Kể lại câu chuyện.
* Năng lực: Năng lực tự chủ và tự học; Năng
lực giải quyết vấn đề và sáng tạo, Năng lực
giao tiếp và hợp tác; Năng lực văn học.
* Kiến thức: Hiểu cách trình bày miệng một
bài kể chuyện dựa theo dàn bài đã chuẩn bị.
* Kĩ năng: Lập dàn bài kể chuyện. Lựa chọn,
trình bày miệng những việc có thể kể chuyện
9
Ngơi kể và lời
kể trong văn tự
sự
32
Hướng
dẫn
đọc thêm Ơng
lão đánh cá và
con cá vàng
33
Tuần 9
Thứ tự kể
trong văn tự sự
34
theo một thứ tự hợp lí, lời kể rõ ràng, mạch
lạc, bước đầu biết thể hiện cảm xúc. Phân biệt
lời người kể chuyện và lời nhân vật nói trực
tiếp.
* Năng lực: Năng lực tự chủ và tự học; Năng
lực giải quyết vấn đề và sáng tạo, Năng lực
giao tiếp và hợp tác.
* Kiến thức: Khái niệm ngôi kể trong văn
bản tự sự. Sự khác nhau giữa ngôi kể thứ ba
và ngôi kể thứ nhất. Đặc điểm riêng của mỗi
ngôi kể.
* Kĩ năng: Lựa chọn và thay đổi ngơi kể
thích hợp trong văn bản tự sự. Vận dụng ngôi
kể vào đọc- hiểu văn tự sự.
* Năng lực: Năng lực tự chủ và tự học; Năng
lực giải quyết vấn đề và sáng tạo, Năng lực
giao tiếp và hợp tác.
* Kiến thức: Nhân vật, sự kiện, cốt truyện
trong 1 tác phẩm truyện cổ tích thần kì. Sự
lặp lại tăng tiến của các tình tiết, sự đối lập
của các nhân vật, sự xuất hiện của các yếu tố
tưởng tượng, hoang đường.
* Kĩ năng: Đọc- hiểu văn bản truyện cổ tích
thần kì. Phân các sự kiện trong truyện. Kể lại
được câu chuyện.
* Năng lực: Năng lực tự chủ và tự học; Năng
lực giải quyết vấn đề và sáng tạo, Năng lực
giao tiếp và hợp tác; Năng lực văn học.
* Kiến thức: Hai cách kể- hai thứ tự kể: kể
xi, kể ngược. Điều kiện cần có khi kể
ngược.
* Kĩ năng: Chọn thứ tự kể phù hợp với đặc
điểm thể loại và nhu cầu biểu hiện nội dung.
10
Viết bài tập
làm văn số 2
Tuần
10
Ếch ngồi đáy
giếng
Thầy bói xem
voi
Hướng dẫn
đọc
thêm
Chân, Tay, Tai,
Những bài
học cuộc
sống qua
truyện ngụ
ngôn
Cấu trúc
nội dung bài
học mới theo
chủ
đề/chun
đề:
I. Tìm hiểu
thể loại
truyện ngụ
ngơn
II.Nội dung
và ý nghĩa
giáo huấn
sâu sắc qua
truyện ngụ
ngơn: 1.Ếch
ngồi đáy
giếng
2.Thầy bói
xem voi
3.Chân, Tay,
Tai, Mắt,
Miệng
Vận dụng hai cách kể vào bài viết của mình.
* Năng lực: Năng lực tự chủ và tự học; Năng
lực giải quyết vấn đề và sáng tạo, Năng lực
giao tiếp và hợp tác.
* Kiến thức: Hệ thống lại kiến thức đã học
về thể loại tự sự áp dụng làm bài viết số 2.
* Kĩ năng: Chọn thứ tự kể phù hợp với đặc
35, 36
điểm thể loại và nhu cầu biểu hiện nội dung.
* Năng lực: Năng lực tự chủ và tự học; Năng
lực giải quyết vấn đề và sáng tạo.
37, 38, 39 * Kiến thức: Đặc điểm của nhân vật, sự kiện,
cốt truyện trong một truyện ngụ ngôn. Nội
dung và ý nghĩa giáo huấn sâu sắc qua các tác
phẩm truyện ngụ ngôn: Ếch ngồi đáy giếng;
Thầy bói xem voi; Chân, Tay, Tai, Mắt,
Miệng. Nghệ thuật đặc sắc của truyện: Mượn
chuyện loài vật để nói chuyện con người, ẩn
bài học triết lý; tình huống bất ngờ, hài hước,
độc đáo.
* Kĩ năng: Cách kể truyện ý vị, tự nhiên, độc
đáo. Đọc - hiểu văn bản truyện ngụ ngôn.
Liên hệ các sự việc trong truyện với những tình
huống, hồn cảnh thực tế. Phân tích, hiểu ngụ
ý của truyện. Kể lại được truyện.
* Năng lực: Năng lực tự chủ và tự học; Năng
lực giải quyết vấn đề và sáng tạo, Năng lực
giao tiếp và hợp tác. Năng lực ngôn ngữ;
Năng lực văn học.
11
Mắt, Miệng
III. Sân khấu
hóa
Danh từ
40
Trả bài kiểm
tra văn
41
Danh từ (tiếp
theo)
42
Cụm danh từ
43
Tuần
11
* Kiến thức: Khái niệm danh từ: Nghĩa khái
quát của danh từ, đặc điểm ngữ pháp của
danh từ (khả năng kết hợp, chức vụ ngữ
pháp). Các loại danh từ.
* Kĩ năng: Nhận biết danh từ trong văn bản.
Phân biệt danh từ chỉ đơn vị và danh từ chỉ sự
vật. Sử dụng danh từ để đặt câu.
* Năng lực: Năng lực tự chủ và tự học; Năng
lực giải quyết vấn đề và sáng tạo, Năng lực
giao tiếp và hợp tác. Năng lực ngôn ngữ.
* Kiến thức: Qua bài kiểm tra, một lần nữa
ôn lại, nắm chắc nội dung kiến thức đã học
phần truyện truyền thuyết, cổ tích.
* Kĩ năng: Học sinh nhận rõ ưu, nhược điểm
của mình, của bạn qua bài kiểm tra; biết cách
sửa chữa.
* Năng lực: Năng lực tự chủ và tự học; Năng
lực giải quyết vấn đề và sáng tạo, Năng lực
giao tiếp và hợp tác.
* Kiến thức: Các tiểu loại danh từ chỉ sự vật:
DT chung và DT riêng. Quy tắc viết hoa DT
riêng.
* Kĩ năng: Nhận biết DT chung và DT riêng.
Viết hoa DT riêng đúng quy tắc.
* Năng lực: Năng lực tự chủ và tự học; Năng
lực giải quyết vấn đề và sáng tạo, Năng lực
giao tiếp và hợp tác. Năng lực ngôn ngữ.
* Kiến thức: Nghĩa của cụm danh từ. Chức
năng ngữ pháp của cụm danh từ. Cấu tạo đầy
đủ của cụm danh từ. Ý nghĩa của phụ ngữ
trước và phụ ngữ sau trong cụm danh từ.
12
Luyện nói kể
chuyện
44
Ơn tập Tiếng
Việt
45
Kiểm tra tiếng
Việt
46
Tuần
12
Trả bài tập làm
văn số 2
47
* Kĩ năng: Đặt câu có sử dụng cụm danh từ.
* Năng lực: Năng lực tự chủ và tự học; Năng
lực giải quyết vấn đề và sáng tạo, Năng lực
giao tiếp và hợp tác; Năng lực ngôn ngữ.
* Kiến thức: Chủ đề, dàn bài, đoạn văn, lời
kể và ngôi kể trong văn tự sự.
- Yêu cầu của việc kể một câu chuyện của
bản thân.
* Kĩ năng: Lập dàn ý và trình bày rõ ràng,
mạch lạc một câu chuyện của bản thân trước
lớp.
* Năng lực: Năng lực tự chủ và tự học; Năng
lực giải quyết vấn đề và sáng tạo, Năng lực
giao tiếp và hợp tác. Năng lực ngôn ngữ.
* Kiến thức: Củng cố lại toàn bộ kiến thức
phần tiếng Việt đã học từ đầu năm Thực hiện
các bài tập về từ, danh từ, cụm Danh từ, chữa
lỗi dùng từ, hiện tượng chuyển nghĩa của từ...
* Kĩ năng: Hệ thống hóa kiến thức
* Năng lực: Năng lực tự chủ và tự học; Năng
lực giải quyết vấn đề và sáng tạo, Năng lực
giao tiếp và hợp tác; Năng lực ngôn ngữ.
* Kiến thức: Củng cố lại toàn bộ kiến thức
phần tiếng Việt đã học từ đầu năm. Thực hiện
các bài tập về từ, danh từ, cụm danh từ, chữa
lỗi dùng từ, hiện tượng chuyển nghĩa của từ...
* Kĩ năng: Hệ thống hóa kiến thức, vận dụng
vào làm bài kiểm tra theo hình thức trắc
nghiệm kết hợp với tự luận.
* Năng lực: Năng lực tự chủ và tự học; Năng
lực giải quyết vấn đề và sáng tạo.
* Kiến thức: Phát hiện được các lỗi sai trong
bài làm của mình, đánh giá, nhận xét bài theo
13
Luyện tập xây
dựng bài tự sự
- Kể chuyện
đời thường
Tuần
13
Treo biển ;
Hướng
dẫn
đọc thêm Lợn
cưới áo mới
48
49
yêu cầu của đề.
* Kĩ năng: So sánh với bài viết số một để
thấy được sự tiến bộ hay thụt lùi của bản
thân. Phát hiện lỗi và sửa chữa.
* Năng lực: Năng lực tự chủ và tự học; Năng
lực giải quyết vấn đề và sáng tạo, Năng lực
giao tiếp và hợp tác.
* Kiến thức: Nhân vật và sự việc được kể
trong chuyện đời thường. Chủ đề, dàn bài,
ngôi kể, lời kể trong kể chuyện đời thường.
* Kĩ năng: Làm bài văn kể chuyện đời
thường.
* Năng lực: Năng lực tự chủ và tự học; Năng
lực giải quyết vấn đề và sáng tạo, Năng lực
giao tiếp và hợp tác.
* Kiến thức: Khái niệm truyện cười. Đặc
điểm thể loại của truyện cười với nhân vật, sự
kiện, cốt truyện trong tác phẩm “Treo biển”,
“Lợn cưới, áo mới”. Cách kể hài hước về
người hành động khơng suy xét, khơng có
chủ kiến (“Treo biển”). Ý nghĩa phê phán,
chế giễu những người có tính khoe khoang,
hợm hĩnh chỉ làm trị cười cho thiên hạ (Lợn
cưới, áo mới). Những chi tiết miêu tả điệu bộ,
hành động, ngôn ngữ của nhân vật lố bịch,
trái tự nhiên.
* Kĩ năng: Đọc- hiểu VB truyện cười. Phân
tích, hiểu ý nghĩa của truyện, nhận ra các yếu
tố gây cười. Kể lại được câu chuyện.
* Năng lực: Năng lực tự chủ và tự học; Năng
lực giải quyết vấn đề và sáng tạo, Năng lực
14
Tuần
14
Số từ và lượng
từ
50
Viết bài tập
làm văn số 3
51, 52
Ôn tập truyện
dân gian
53, 54
giao tiếp và hợp tác; Năng lực văn học.
* Kiến thức: Khái niệm số từ và lượng từ.
Nghĩa khái quát của số từ và lượng từ. Đặc
điểm ngữ pháp của số từ và lượng từ: Khả
năng kết hợp của số từ và lượng từ. Chức vụ
ngữ pháp của số từ và lượng từ.
* Kĩ năng: Nhận diện được số từ và lượng
từ. Phân biệt số từ với danh từ chỉ đơn vị.
Vận dựng số từ và lượng từ khi nói, viết.
* Năng lực: Năng lực tự chủ và tự học; Năng
lực giải quyết vấn đề và sáng tạo, Năng lực
giao tiếp và hợp tác; Năng lực ngôn ngữ.
* Kiến thức: học sinh có điều kiện vận dụng
kiến thức về văn tự sự đã học vận dụng làm
bài viết số 3 (kể chuyện đời thường). Kể một
câu chuyện có ý nghĩa.
* Kĩ năng: Kết hợp làm bài theo hình thức
trắc nghiệm, tự luận. Biết viết bài văn tự sự
với bố cục hợp lí, lời văn rõ ràng, hấp dẫn.
* Năng lực: Năng lực tự chủ và tự học; Năng
lực giải quyết vấn đề và sáng tạo.
* Kiến thức: Đặc điểm thể loại cơ bản của
truyện dân gian đã học: truyền thuyết, cổ tích,
truyện cười, truyện ngụ ngơn. Nội dung, ý
nghĩa và đặc sắc về nghệ thuật của các truyện
dân gian đã học.
* Kĩ năng: So sánh sự giống và khác nhau
giữa các truyện dân gian. Trình bày cảm nhận
về truyện dân gian theo đặc trưng thể loại. Kể
lại một vài truyện đã học.
* Năng lực: Năng lực tự chủ và tự học; Năng
lực giải quyết vấn đề và sáng tạo, Năng lực
giao tiếp và hợp tác.
15
Trả bài kiển tra
tiếng Việt
55
Kể
chuyện
tưởng tượng
56
Chỉ từ
57
Động từ
58
Tuần
15
* Kiến thức: Qua tiết trả bài một lần nữa học
sinh ôn lại và nắm chắc kiến thức phần Tiếng
việt đã học từ đầu năm.
* Kĩ năng: Biết nhận ra những ưu, nhược
điểm trong bài làm của bản thân, của bạn, có
phương hướng sửa chữa.
* Năng lực: Năng lực tự chủ và tự học; Năng
lực giải quyết vấn đề và sáng tạo, Năng lực
giao tiếp và hợp tác.
* Kiến thức: Nhân vật, sự kiện, cốt truyện
trong tác phẩm tự sự. Vai trò của tưởng tượng
trong tự sự
* Kĩ năng: Kể chuyện sáng tạo ở mức độ đơn
giản.
* Năng lực: Năng lực tự chủ và tự học; Năng
lực giải quyết vấn đề và sáng tạo, Năng lực
giao tiếp và hợp tác.
* Kiến thức: Khái niệm của chỉ từ. Nghĩa
khái quát của chỉ từ. Đặc điểm ngữ pháp của
chỉ từ: khả năng kết hợp của chỉ từ; chức vụ
ngữ pháp của chỉ từ.
* Kĩ năng: Nhận diện được chỉ từ. Sử dụng
được chỉ từ trong khi nói và viết.
* Năng lực: Năng lực tự chủ và tự học; Năng
lực giải quyết vấn đề và sáng tạo, Năng lực
giao tiếp và hợp tác; Năng lực ngôn ngữ.
* Kiến thức: Khái niệm động từ: Ý nghĩa
khái quát của động từ. Đặc điểm ngữ pháp
của động từ (khả năng kết hợp của động từ,
chức vụ ngữ pháp của động từ). Các loại
động từ.
* Kĩ năng: Nhận biết động từ trong câu.
Phân biệt động từ tình thái và động từ chỉ
16
59
Luyện tập kể
chuyện tưởng
tượng
Hướng
dẫn
đọc thêm Con
hổ có nghĩa
Hướng
dẫn
đọc thêm Mẹ
hiền dạy con
Tuần
16
60
61
hành động, trạng thái. Sử dụng động từ để
đặt câu.
* Năng lực: Năng lực tự chủ và tự học; Năng
lực giải quyết vấn đề và sáng tạo, Năng lực
giao tiếp và hợp tác; Năng lực ngôn ngữ.
* Kiến thức: Tưởng tượng và vai trò của
tưởng tượng trong tự sự.
* Kĩ năng: Tự xây dựng được dàn bài kể
chuyện tưởng tượng. Kể chuyện tưởng tượng.
* Năng lực: Năng lực tự chủ và tự học; Năng
lực giải quyết vấn đề và sáng tạo, Năng lực
giao tiếp và hợp tác.
* Kiến thức: Đặc điểm thể loại truyện trung
đại Ý nghĩa đề cao đạo lí, nghĩa tình ở truyện
“Con hổ có nghĩa”. Nét đặc sắc của truyện:
kết cấu truyện đơn giản và sử dụng biện pháp
NT nhân hóa
* Kĩ năng: Đọc hiểu văn bản truyện trung
đại. Phân tích để hiểu ý nghĩa của hình tượng
“con hổ có nghĩa”. Kể lại được truyện.
* Năng lực: Năng lực tự chủ và tự học; Năng
lực giải quyết vấn đề và sáng tạo, Năng lực
giao tiếp và hợp tác; Năng lực văn học.
* Kiến thức: Những hiểu biết bước đầu về
Mạnh Tử. Những sự việc chính trong truyện.
Ý nghĩa của truyện. Cách viết truyện gần với
viết kí (ghi chép sự việc), viết sử (ghi chép
nghệ thuật) ở thời trung đại.
* Kĩ năng: Đọc - hiểu văn bản truyện trung
đại Mẹ hiền dạy con. Nắm bắt và phân tích
được các sự kiện trong truyện. Kể lại được
truyện.
* Năng lực: Năng lực tự chủ và tự học; Năng
17
Cụm động từ
62
Tính từ và cụm
tính từ
63
Trả bài Tập
làm văn tập
làm văn số 3
64
lực giải quyết vấn đề và sáng tạo, Năng lực
giao tiếp và hợp tác; Năng lực văn học.
* Kiến thức: Nghĩa của cụm động từ. Chức
năng ngữ pháp của cụm động từ. Cấu tạo đầy
đủ của cụm động từ. Ý nghĩa của phụ ngữ
trước và phụ ngữ sau trong cụm động từ.
* Kĩ năng: Sử dụng cụm động từ.
* Năng lực: Năng lực tự chủ và tự học; Năng
lực giải quyết vấn đề và sáng tạo, Năng lực
giao tiếp và hợp tác; Năng lực ngôn ngữ.
* Kiến thức:
- Khái niệm tính từ: Ý nghĩa khái quát của
tính từ. Đặc điểm ngữ pháp của tính từ (khả
năng kết hợp của tính từ, chức vụ ngữ pháp
của tính từ).
- Các loại tính từ.
- Cụm tính từ: Nghĩa của phụ ngữ trước và
phụ ngữ sau trong cụm tính từ. Nghĩa của
cụm tính từ. Chức năng ngữ pháp của cụm
tính từ. Cấu tạo đầy đủ của cụm tính từ
* Kĩ năng: Nhận biết tính từ trong văn bản.
Phân biệt tính từ chỉ đặc điểm tương đối và tính
từ chỉ đặc điểm tuyệt đối. Sử dụng tính từ,
cụm tính từ trong nói và viết.
* Năng lực: Năng lực tự chủ và tự học; Năng
lực giải quyết vấn đề và sáng tạo, Năng lực
giao tiếp và hợp tác; Năng lực ngôn ngữ.
* Kiến thức: Củng cố lại kiến thức lí thuyết
đã học về văn tự sự, cách làm bài văn tự sự kể
chuyện đời thường
* Kĩ năng: Tự đánh giá, sửa chữa bài của bản
thân, nhận xét bài của bạn.
* Năng lực: Năng lực tự chủ và tự học; Năng
18
Tuần
17
Thầy
thuốc
giỏi cốt nhất ở
tấm lịng
65
Ơn tập tiếng
Việt
66
Chương trình
địa phương
67, 68
lực giải quyết vấn đề và sáng tạo, Năng lực
giao tiếp và hợp tác.
* Kiến thức: Phẩm chất vô cùng cao đẹp của
vị Thái y lệnh. Đặc điểm nghệ thuật của tác
phẩm truyện trung đại: gần với kí ghi chép sự
việc. Truyện nêu cao gương sáng của một bậc
lương y chân chính.
* Kĩ năng: Đọc- hiểu VB truyện trung đại.
Phân tích được các sự việc thể hiện y đức của
vị Thái y lệnh trong truyện. Kể lại được
truyện.
* Năng lực: Năng lực tự chủ và tự học; Năng
lực giải quyết vấn đề và sáng tạo, Năng lực
giao tiếp và hợp tác; Năng lực văn học.
* Kiến thức: Củng cố những kiến thức về
cấu tạo của từ tiếng Việt, từ mượn, nghĩa của
từ, lỗi dùng từ, từ loại và cụm từ.
* Kĩ năng: Vận dụng những kiến thức đã học
vào thực tiễn: chữa lỗi dùng từ, đặt câu, viết
đoạn văn.
* Năng lực: Năng lực tự chủ và tự học; Năng
lực giải quyết vấn đề và sáng tạo, Năng lực
giao tiếp và hợp tác; Năng lực ngôn ngữ.
* Kiến thức: Một số lỗi chính tả do phát âm
sai thường thấy ở địa phương; Một số truyện
dân gian và sinh hoạt văn hóa dân gian của
địa phương;
* Kĩ năng: Sửa một số lỗi chính tả do ảnh
hưởng của cách phát âm địa phương; Kể
truyện dân gian đã sưu tầm hoặc giới thiệu:
biểu diễn một trị chơi dân gian hoặc sân khấu
hóa một truyện cổ dân gian đã học.
* Năng lực: Năng lực tự chủ và tự học; Năng
19
lực giải quyết vấn đề và sáng tạo, Năng lực
giao tiếp và hợp tác.
Tuần
18
Kiểm tra học
kỳ I
69, 70
Hoạt
động
ngữ văn Thi kể
chuyện
71
Trả bài kiểm
tra học kì I
72
* Kiến thức: Học sinh nắm chắc kiến thức
phần Truyện dân gian, cụm từ tiếng Việt, văn
tự sự để vận dụng làm bài kiểm tra tổng hợp
học kì I.
* Kĩ năng: -Hệ thống hóa, so sánh, đối chiếu
các ND kiến thức đã học, làm bài kiểm tra
theo hình thức tự luận.
* Năng lực: Năng lực tự chủ và tự học; Năng
lực giải quyết vấn đề và sáng tạo, Năng lực
giao tiếp và hợp tác.
* Kiến thức: Học sinh nắm chắc nội dung, ý
nghĩa của các truyện đã học trong chương
trình. Nhớ được cốt truyện các truyện đọc
tham khảo.
* Kĩ năng: Kể chuyện trước đám đông, mạnh
dạn, tự tin. Kể chuyện tự nhiên, kèm theo cử
chỉ, điệu bộ, ánh mắt.
* Năng lực: Năng lực tự chủ và tự học; Năng
lực giải quyết vấn đề và sáng tạo, Năng lực
giao tiếp và hợp tác.
* Kiến thức: Các kiến thức cơ bản trong
phần văn bản, Tiếng việt, Tập làm vắn đã học
trong chương trình.
* Kĩ năng: biết và chỉ ra những ưu, nhược
điểm trong bài làm của bản thân và của bạn.
* Năng lực: Năng lực tự chủ và tự học; Năng
lực giải quyết vấn đề và sáng tạo, Năng lực
giao tiếp và hợp tác.
20
HỌC KÌ II
Tuần
Tên các bài
theo PPCT cũ
Chủ đề/
chuyên đề
Hướng dẫn thực hiện
Nội dung
liên mơn,
tích hợp
giáo dục địa
phương...
(nếu có)
Thời
lương
(Tiết
theo
KHGD)
TUẦN
19
Bài học đường
đời đầu tiên
Phó từ
73, 74
75
Yêu cần cần đạt theo chuẩn KT-KN.
Định hướng các năng lực cần phát triển
1. Kiến thức:
- Nhân vật, sự kiện, cốt truyện trong một văn
bản truyện viết cho thiếu nhi.
- Dế Mèn: một hình ảnh đẹp của tuổi trẻ sơi
nổi nhưng tính tình bồng bột kiêu ngạo.
- Một số biện pháp nghệ thuật xây dựng
nhân vật đặc sắc trong đoạn trích.
2. Kĩ năng:
- Văn bản truyện hiện đại có yếu tố tự sự
kết hợp với yếu tố miêu tả.
- Phân tích các nhân vật trong đoạn trích.
- Vận dụng được các biện pháp nghệ thuật so
sánh, nhân hóa khi viết miêu tả..
3. Năng lực
- Tự học, tự giải quyết vấn đề một cách
sáng tạo, giao tiếp và hợp tác.
* NL riêng: Năng lực cảm thụ tác phẩm ,
- Phẩm chất: đoàn kết, yêu thương, giúp đỡ
bạn bè, có trách nhiệm
1. Kiến thức:
- Khái niệm phó từ :
+ Ý nghĩa khái quát của phó từ.
+ Đặc điểm ngữ pháp của phó từ (khả năng
kết hợp của phó từ,chức vụ ngữ pháp của
21
Tìm
hiểu
chung về văn
miêu tả
Tuần
20
Sơng nước cà
mau
76
77
phó từ).
- Các loại phó từ.
2. Kĩ năng:
- Nhận biết phó từ trong văn bản.
- Phân biệt các loại phó từ.
- Sử dụng phó từ để đặt câu.
3. Năng lực
- Tự học, tự giải quyết vấn đề một cách
sáng tạo, giao tiếp và hợp tác.
1. Kiến thức:
- Mục đích của miêu tả.
- Cách thức miêu tả.
2. Kĩ năng:
- Nhận diện được đoạn văn, bài văn miêu
tả.
- Bước đầu xác định được nội dung của
một đoạn văn hay bài văn miêu tả, xác định
đặc điểm nổi bật của đối tượng được miêu
tả trong đoạn văn hay bài văn miêu tả.
3. Năng lực
- Tự học, tự giải quyết vấn đề một cách
sáng tạo, giao tiếp và hợp tác.
1. Kiến thức:
- Sơ giản về tác giả và tác phẩm Đất rừng
phương Nam.
- Vẻ đẹp của thiên nhiên và cuộc sống con
người một vùng đất phương Nam.
- Tác dụng của một số biện pháp nghệ thuật
được sử dụng trong đoạn trích.
2. Kĩ năng:
- Nắm bắt nội dung văn bản truyện hiện đại
có yếu tố miêu tả kết hợp thuyết minh
- Đọc diễn cảm phù hợp với nội dung văn
22
Chủ đề: Các
biện pháp tu
Bài: So sánh,
từ từ vựng
nhân hóa, ẩn
(so sánh,
dụ, hốn dụ
nhân hóa, ẩn
dụ, hốn dụ)
Tiết 1: So
sánh
Tích hợp
78
Tiết 2: Nhân
hóa
Tích hợp
79
Tiết 3: Ẩn
Chọn dạy
80
bản.
- Nhận biết các biện pháp nghệ thuật được
sử dụng trong văn bản và vận dụng chúng
khi làm văn miêu tả cảnh thiên nhiên.
3. Năng lực
- Tự học, tự giải quyết vấn đề một cách
sáng tạo, giao tiếp và hợp tác.
* NL riêng: Năng lực cảm thụ tác phẩm ,
- Phẩm chất: đoàn kết, yêu thương, giúp đỡ
bạn bè, có trách nhiệm
1. Kiến thức:
- Cấu tạo của phép tu từ so sánh
- Các kiểu so sánh thường gặp.
2. Kỹ năng:
- Nhận biết và phân tích được các kiểu so
sánh, chỉ ra được tác dụng của các kiểu so
sánh đó.
3. Năng lực
- Tự học, tự giải quyết vấn đề một cách
sáng tạo, giao tiếp và hợp tác
1. Kiến thức:
- Khái niệm nhân hoá, các kiểu nhân hoá.
- Tác dụng của phép nhân hoá.
2. Kĩ năng:
- Nhận biết và bước đầu phân tích được giá
trị của phép tu từ nhân hoá.
- Sử dụng được phép nhân hố trong nói và
viết.
3. Năng lực
- Tự học, tự giải quyết vấn đề một cách
sáng tạo, giao tiếp và hợp tác.
1. Kiến thức:
23
dụ
Tuần
21
Quan
sát,
tưởng tượng,
so sánh và
nhận xét trong
văn miêu tả
nội dung
nhận diện,
bước đầu
phân tích tác
dụng của ẩn
dụ
Chọn dạy
nội dung
nhận diện,
Tiết 4: Hốn
bước đầu
dụ
phân tích tác
dụng của
hốn dụ
81
Tiết 5: Câu
hỏi và bài
tập kiểm tra
đánh giá
chuyên đề
82
83, 84
- Khái niệm ẩn dụ
- Tác dụng của phép ẩn dụ.
2. Kĩ năng: Bước đầu nhận biết và phân
tích được ý nghĩa cũng như tác dụng của
phép tu từ ẩn dụ trong thực tế sử dụng
tiếng Việt.
3. Năng lực
- Tự học, tự giải quyết vấn đề một cách
sáng tạo, giao tiếp và hợp tác.
1. Kiến thức:
- Khái niệm hoán dụ
- Tác dụng của phép hoán dụ.
2. Kĩ năng: Nhận biết và phân tích được ý
nghĩa cũng như tác dụng của phép hoán dụ
trong thực tế sử dụng tiếng Việt
3. Năng lực
- Tự học, tự giải quyết vấn đề một cách
sáng tạo, giao tiếp và hợp tác
1.Kiến thức:
- Củng cố, hệ thống hóa lại các kiến thức
của 4 bài.
2. Kĩ năng:
-HS biết nhận diện các kiểu biện pháp tu
từ, biết đặt câu, viết đoạn với các biện pháp
tu từ đó.
3. Năng lực:
- Năng lực tự học
- Năng lực giao tiếp, hợp tác
1. Kiến thức:
- Mối quan hệ trực tiếp của quan sát, tưởng
tượng, so sánh và nhận xét trong văn miêu tả.
- Vai trò, tác dụng của quan sát, tưởng tượng,
so sánh và nhận xét trong văn miêu tả.
24
Tuần
22
Bức tranh của
em gái tôi
85,86
2. Kĩ năng:
- Quan sát, tưởng tượng, so sánh và nhận
xét trong văn miêu tả.
- Nhận diện và vận dụng được những thao
tác cơ bản: quan sát, tưởng tượng, so sánh,
nhận xét trong đọc và viết văn miêu tả.
3. Năng lực
- Tự học, tự giải quyết vấn đề một cách
sáng tạo, giao tiếp và hợp tác.
Phẩm chất:
- Chăm chỉ, giúp đỡ bạn bè, có trách
nhiệm...
1. Kiến thức:
- Tình cảm của người em có tài năng đối
với người anh.
- Những nét đặc sắc trong nghệ thuật
miêu tả tâm lí nhân vật và nghệ thuật kể
chuyện.
- Cách thức thể hiện vấn đề giáo dục nhân
cách của câu chuyện: không khô khan, giáo
huấn mà tự nhiên, sâu sắc qua sự tự nhận
thức của nhân vật chính.
2. Kĩ năng:
- Đọc diễn cảm, giọng đọc phù hợp với tâm
lí nhân vật.
- Đọc - hiểu nội dung văn bản truyện hiện
đại có yếu tố tự sự kết hợp với miêu tả tâm
lí nhân vật.
- Kể tóm tắt câu chuyện trong đoạn văn
ngắn.
3. Năng lực
- Tự học, tự giải quyết vấn đề một cách
sáng tạo, giao tiếp và hợp tác.
25