Tải bản đầy đủ (.ppt) (23 trang)

Mat phang nghieng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.33 MB, 23 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>NHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG CÁC THẦY CÔ GIÁO. GV: BÙI VĂN TÍNH.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> KIỂM TRA BÀI CŨ Khi kéo vật lên theo phương thẳng đứng thì tổng độ lớn của các lực kéo phải thỏa mãn điều kiện gì ? Nêu những khó khăn trong tình huống kéo vật như hình vẽ..

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

<span class='text_page_counter'>(4)</span> ?1 : Dùng tấm ván làm mặt phẳng nghiêng có thể làm giảm lực kéo vật lên hay không ?. ?2 : Muốn làm giảm lực kéo vật thì phải tăng hay giảm độ nghiêng của tấm ván?.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Khối trụ kim Mặt phẳng nghiêng. Lực kế. loại có móc.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> 2.5N. Trọng lượng của vật. 0 0,5 1 1,5 2 2,5. P = …(N). Mặt phẳng nghiêng. Cường độ của lực kéo vật.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Trọng lượng của vật. Mặt phẳng nghiêng. Cường độ của lực kéo vật. Độ nghiêng lớn. F1 = .....(N) P = …(N) Độ nghiêng vừa F2 = .....(N) Độ nghiêng nhỏ F3 = .....(N) N 2.5. 0 0,5 2.5N. 1 1, 5 0. 1. 0. 2. 1. 1,5. 2, 5. 0,5. 1 ,5. 2.5N. 0,5. 2 2 ,5. 2. 2,5.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Trọng lượng của vật. Mặt phẳng nghiêng. Cường độ của lực kéo vật. Độ nghiêng lớn. F1 = .....(N) P = …(N) Độ nghiêng vừa F2 = .....(N) Độ nghiêng nhỏ F3 = .....(N). Nhận xét : Sắp xếp theo thứ tự từ nhỏ đến lớn các lực F1; F2; F3; P trong thí nghiệm. ....... < .........< .........< .........

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Nghiêng nhỏ. . Nghiêng lớn. . F3  F2  F1  P  Fk.  Lực kéo vật trên mặt phẳng nghiêng. . Lực kéo vật lên trực tiếp. ?1 : Dùng tấm ván làm mặt phẳng nghiêng có thể làm giảm lực kéo vật lên hay không ? ?2 : Muốn làm giảm lực kéo vật thì phải tăng hay giảm độ nghiêng của tấm ván?.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> BT1 : Chọn từ thích GHI hợp NHỚ điền vào chỗ trống Dùng mặt phẳng nghiêng có thể kéo (đẩy) vật nhỏ hơn lên với một lực ...................... trọng lượng của vật . ( lớn hơn / nhỏ hơn / bằng ) Mặt phẳng càng nghiêng ít, thì lực cần để kéo nhỏ vật trên mặt phẳng đó càng .......... ( nhỏ / lớn / bằng ).

<span class='text_page_counter'>(11)</span> C3 : Nêu vài thí dụ về sử dụng mặt phẳng nghiêng trong đời sống?.

<span class='text_page_counter'>(12)</span>

<span class='text_page_counter'>(13)</span>

<span class='text_page_counter'>(14)</span> C4 : Tại sao đi lên dốc càng thoai thoải ( độ nghiêng của dốc nhỏ ), càng dễ hơn ? Dốc càng thoai thoải thì lực cần sinh ra khi đạp xe càng nhỏ và lên dốc càng thoải mái, dễ dàng hơn..

<span class='text_page_counter'>(15)</span> BT2 : Tại sao không làm con đường chạy thẳng từ chân núi lên đỉnh núi mà lại làm những con đường quanh co dọc theo sườn núi ? A. Để làm tăng độ nghiêng của dốc B. Để làm giảm độ nghiêng của dốc C. Để tăng hứng thú cho người đi đường. D. Để tránh những chướng ngại vật trên đường đi ..

<span class='text_page_counter'>(16)</span> BT3: Hãy nêu cách làm giảm độ nghiêng của mặt phẳng nghiêng .. Giảm chiều cao kê mặt phẳng nghiêng.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Tăng chiều dài mặt phẳng nghiêng.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Giảm chiều cao mặt phẳng nghiêng đồng thời tăng độ dài của mặt phẳng nghiêng.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> C5: Ở hình vẽ, người công nhân đã dùng một lực 500N để đưa một thùng phuy nặng 2000N từ mặt đất lên xe ôtô. Nếu sử dụng một tấm ván dài hơn thì người công nhân dùng lực nào có lợi hơn trong các lực sau đây? A . F = 2000N B . F > 500N C . F < 500N D . F = 500N. O.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> BT4 : Mặt phẳng nghiêng giúp ta làm việc. dễ dàng hơn như thế nào so với cách kéo vật lên trực tiếp như hình vẽ..

<span class='text_page_counter'>(21)</span> BT5.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ. - Học thuộc ghi nhớ - Làm bài tập trong SBT - Chuẩn bị đồ dùng thí nghiệm cho bài sau.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> Tiết học kết thúc.

<span class='text_page_counter'>(24)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×